K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 9 2019

a) lênh khênh, lêu nghêu

b) hiền hậu, hiền lành, nhân hậu

15 tháng 9 2019

 hien tu = hien lanh

20 tháng 10 2019

1) trẻ em=trẻ con

rộng rãi= rộng lớn

Anh hùng=anh dũng

2)Nhóm1:Cao vút,vời vợi,vòi vọi,lêng kênh,cao cao

Nhóm 2:nhanh nhẹn,nhanh nhanh,hoạt bát

Nhóm 3:thông minh,sáng dạ,nhanh trí

3)thong thả=?

thật thà=trung thực

chăm chỉ=cần cù

vội vàng=vội vã

4)lùn tịt><cao vót,cao cao

dài ngoãng><dài ngoằng,dài dài

trung thành><??

gần><xa<?

5)ồn ào=?><yên lặng

vui vẻ=vui vui><buồn tẻ

cẩu thả=ko cẩn thận><nắn nót

#Châu's ngốc

5 tháng 5 2018

Từ đồng nghĩa của:

mênh mông là bát ngát,bao la,mông mênh,minh mông

mập mạp là bậm bạp

mạnh khỏe là mạnh giỏi

vui tươi là tươi vui

hiền lành là hiền từ

Từ trái nghĩa của

mênh mông là chật hẹp

mập mạp là gầy gò

mạnh khỏe là ốm yếu

vui tươi là u sầu,u buồn

hiền lành là độc ác,hung dữ,dữ tợn

Đặt câu:

Đứa bé ấy nhìn thật hiền lành

5 tháng 5 2018

mênh mông><chật hẹp

mập mạp ><gầy gò

mạnh khỏe ><yếu ớt

vui tươi><buồn chán

 hiền lành><Đanh đá

9 tháng 12 2017

1. Dễ tính, hiền lành...

2. ác, xấu tính, ác độc,...

a) Hiền : dễ tính, hiền lành, hiền hậu, đôn hậu, ...

b) Xấu : xấu xa, độc ác, tàn nhẫn, ác tâm, ác ý, ...

15 tháng 5 2019

Đáp án A

12 tháng 8 2021

quả cảm,anh dũng

hèn nhát, đớn hèn

lênh khênh, lêu lêu

lùn tịt, lè tè

12 tháng 8 2021

quả cảm = anh dũng

hèn nhát = đớn hèn

lênh khênh = lêu lêu

lùn tịt = lè tè

-HT-

đáp án a 

chúc bn học tốt

17 tháng 3 2020

câu a đúng 

13 tháng 4 2018

thật thà-dối trá, giỏi giang-đần độn, cung coi-yếu ớt, hiền lành-độc ác, nhỏ bé-to lớn, nông cạn-đaý sau, sáng sủa- tối om, thuận lợi-trắc trở, vui vẻ-buồn bã, cao thượng- kém cỏi, cẩn thận-ẩu đoảng, siêng năng-luoi bieng, nhanh nhau - chap chàm, đoàn kết - chia rẽ, hòa bình- chien tranh

thật thà:dối trá

giỏi giang:dốt nát

cứng cỏi:yếu mềm

hiền lành:hung dữ

nhỏ bé:to lớn

nông cạn:sâu sắc

sáng sủa:tăm tối

thuận lợi:bất lợi

vui vẻ:buồn chán

cao thượng:tầm thường

cẩn thận:cẩu thả

siêng năng:lười biếng

nhanh nhảu:chậm chạp

đoàn kết:chia rẽ

hoà bình:chiến tranh

5 tháng 10 2020

Thật thà : dối trá 

Hiền lành : xấu xa

Sáng sủa : tăm tối

Cao thượng : thấp bé

Nhanh nhảu : chậm chạp

5 tháng 10 2020

Trả lời :

Thật thà : Dối trá

Hiền lành : Độc ác

Sáng sủa : Tối tăm

Cao thượng : Thấp hèn

Nhanh nhảu : Chậm chạp

Học Tốt !

24 tháng 10 2018

Đồng nghĩa với hiền hậu: phúc hậu, đôn hậu, hiền lành,.....

Trái nghĩa với hiền hậu: độc ác, gian ác, tàn ác, tàn bạo,.....

24 tháng 10 2018

+) Từ đồng nghĩa: Hiền lành

+) Từ trái nghĩa: Độc ác

Đặt câu: 

+) Từ đồng nghĩa: Nàng tấm rất hiền lành

+) Từ trái nghĩa: Mụ gì ghẻ rất độc ác