Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Mặt trời vừa hé những tia nắng đầu ngày. Thoáng chốc, nắng đã bừng lên toả khắp nơi, khiến vạn vật đều rất vàng (thay bằng từ "vàng rực") theo màu nắng. Những đám mây trôi rất chậm (thay bằng từ "chầm chậm") trên nền trời hơi xanh (thay bằng từ "xanh biếc") như dùng dằng chờ gió đến đẩy đi. Chờ mãi gió không tới, mây lại đứng soi mình xuống mặt hồ nước rất trong (thay bằng từ "trong veo"), phẳng lặng.
`HaNa☘D`
cao, xanh trong, cao vút, trắng xóa, lặng lẽ, rộng, mênh mông, vàng xuộm, chín, muộn, trĩu nặng, đều, tăm tắp, chắc, mẩy, cong, mềm mại
Những ngày hè đổ lửa ở đồng bằng, Sa Pa lại có không khí trong lành, mát dượi.
Những ngày hè đổ lửa ở đồng bằng, Sa Pa lại có không khí trong lành, mát dượi.
dượi=>rượi
a, Bài văn có bốn đoạn.
+ Đoạn thứ nhất miêu tả đặc điểm cây bàng vào mùa hè
+ Đoạn thứ hai miêu tả đặc điểm cây bàng vào mùa thu
+ Đoạn thứ ba miêu tả đặc điểm cây bàng vào mùa đông
+ Đoạn thứ tư miêu tả đặc điểm cây bàng vào mùa xuân
b, Cây bàng được miêu tả theo trình tự thời gian
tham khảo
a. Đoạn 1: Tả con ong
Đoạn 2: Tả cá rô ron
Đoạn 3: Tả chú voi
b. Những từ ngữ in đậm giúp việc miêu tả các con vật trở nên sinh động, gợi hình ảnh, cảm xúc hơn, giúp người đọc dễ liên tưởng, cảm nhận con vật đó.
c. Em thích cách miêu tả con voi trong đoạn văn 3. Vì ở đoạn văn này đã sử dụng biện pháp nhân hóa, gọi con voi là chú.
Danh từ: giàn mướp, bố, tôi, mặt ao, mái nhà, mầm cây, cái lá, mem sứ, hôm sau, mướp, mặt giàn, tay mướp, gió.
Động từ: bắc, chìa ra, lên, leo, ngóc lên, rung rinh
Tính từ: mảnh mai, xanh, thoăn thoắt, mềm mại, thanh mảnh, xanh um.
Bên đường, cây cối xanh um. Nhà cửa thưa thớt dần. Đàn voi bước đi chậm rãi. Chúng thật hiền lành. Người quản tượng ngồi vắt vẻo trên chú voi đi đầu. Anh trẻ và khỏe mạnh. Thỉnh thoảng, anh lại cúi xuống như nói điều gì đó với chú voi.
Tham khảo
- Từ chỉ đặc điểm của sự vật: vàng ruộm, thơm nồng, nâu sẫm, đỏ rực, xanh mướt, um tùm, nhỏ xíu, tròn xoe, bé nhỏ, cao.
- Từ chỉ đặc điểm của hoạt động: nhanh, thoăn thoắt, nhè nhẹ, chậm rãi.