K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các câu hỏi dưới đây có thể giống với câu hỏi trên
27 tháng 2 2019
Những từ đồng nghĩa với từ hòa bình: bình yên, thanh bình, thái bình.
21 tháng 10 2018
Hiền hoà , Hòa bình , Hòa đồng , Hòa hợp ,....
Bình yên , Bình đẳng , Bình phương , Bình an , Bình thường , Bình minh , Bình tĩnh ,...
Các từ đồng nghĩa với hòa bình: bình yên, thanh bình, thái bình ,....
Các từ trái nghĩa với hòa bình : chiến tranh , xung đột , ....
đáp án câu này là B bạn nhé
chúc bn học tốt
bn (k) cho mình nha
Tiếng bình trong từ hòa bình có nghĩa là trạng thái yên ổn. Tiếng bình trọng từ nào sau đây có nghĩa như vậy?
A. bình nguyên
B. thái bình
C. trung bình
D. bình quân