K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Tiếng anh ôn tập.

Instructions: Read the text again. Are the sentences true or false?

A ROYAL COUPLE

A.Prince William is a member of the British royal family. He's the Queen's grandson and eldest son of Charles and Diana. His brother's name is Harry. Diana, their mother, isn't alive now, but they have a stepmother, Camilla.
B.William's wife is Kate Middleton. She is originally from an ordinary family - but of course, she's now the Duchess of Cambridge and part of the royal family! Kate has a brother, James, and a sister, Pippa. Their parents, Michael and Carole, have an online business.
C.In some ways, Kate and William are a normal couple. They have friends from university and they have hobbies and interests too. For example, William loves football and Kate likes photography. In the winter, they go skiing together.
D.In other ways, their lives are very different from their friends' lives. William is the future King of the United Kingdom - and fifteen other countries too, including Canada and Australia. Kate and William have a lot of official duties. They help charities in the UK and Africa, they visit other countries and they meet important visitors to tbe UK.


1. Camilla is William's mother.  False or True
2. William's wife is the Duchess of Cambridge.  False or True
3. Kate is one of two children.  False or True
4. James is William's cousin.  False or True
5. William is a football fan.  False or True
6. The King or Queen of England is also the King or Queen of Australia.  False or True

 

1
1 tháng 12 2021

1. Camilla is William's mother.  False or True
2. William's wife is the Duchess of Cambridge.  False or True
3. Kate is one of two children.  False or True
4. James is William's cousin.  False or True
5. William is a football fan.  False or True
6. The King or Queen of England is also the King or Queen of Australia.  False or True

1 tháng 12 2021

Thanks.

31 tháng 8 2017

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: “Doing sports regularly helps our bodies strong and healthy.”.

Dịch: Tập thể dục thường xuyên giúp cơ thể chúng ta mạnh mẽ và khoẻ mạnh.

11 tháng 6 2018

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: “There are a lot of outdoor sports such as football, baseball, volleyball, etc.”.

Dịch: Có nhiều môn thể thao ngoài thời như bóng đá, bóng chày, bóng chuyền.

4 tháng 12 2017

Chọn đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “The villa is next to a large shopping center”.

Dịch: Biệt thự nằm cạnh 1 trung tâm thương mại lớn.

22 tháng 12 2017

Chọn đáp án: A

Giải thích:

Dựa vào câu: “Sports and games play an important role in our life.”.

Dịch: Thể thao và trò chơi đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống.

24 tháng 2 2019

Chọn đáp án: D

Giải thích: Dựa vào câu: “There is a big backyard where they can sit and have afternoon tea.”.

Dịch: Có một sân sau rộng rãi cho họ ngồi uống trà chiều.

8 tháng 10 2019

Chọn đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “At Tet, they often go to the historic pagoda near their villa.”.

Dịch: Vào dịp tết, họ thường đi đến ngôi chùa cổ kính gần nhà.

27 tháng 12 2018

Chọn đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “He lives in a modern villa in the suburb of the city.”.

Dịch: Cậu ấy sống trong một biệt thự hiện đại ở ngoại ô thành phố.

30 tháng 11 2019

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: “Last night, there was a small marathon race in New York. ”.

Dịch: Hôm qua có 1 cuộc đua marathon nhỏ ở New York.

17 tháng 12 2018

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: “Some people think playing sports is more fun than watching them on TV.”.

Dịch: Một vài người nghĩ chơi thể thao vui hơn xem chúng trên ti vi.