Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án D
X chứa 57C ⇒ nX = 0,06 mol ⇒ bảo toàn Oxi: nH2O = 3,18 mol.
⇒ V = 103 × (3,42 – 3,18 + 0,06 – 0,06 × 3) = 120 ml.
Chọn D.
Giả sử X có 2 gốc oleat và 1 gốc stearat Þ X là C57H106O6
Áp dụng độ bất bão hoà: n C O 2 - n H 2 O = (πgốc + πchức – 1).nX Þ πgốc = 2 (thoả mãn)
Khi cho X tác dụng Br2 thì: n B r 2 = 2nX = 0,12 mol Þ V = 120 ml.
Chọn đáp án A
Phân tử khối các gốc: MC15H31COO = 255; MC17H33COO = 281.
Phân tích: 858 = 41 + 255 + 281 + 281 ⇒ Y có 1 gốc panmitat và 2 gốc oleat.
⇒ CTPT của triaxylglixerol Y là C55H102O6.
⇒ phát biểu B, C, D đều sai, phát biểu A đúng. ⇒ chọn A. ♥.
Chọn đáp án D
CTTQ của X: CnH2n+2–2kO6 (k = 4 hoặc k = 5) ||⇒ phương trình cháy:
CnH2n+2–2kO6 + (1,5n – 0,5k – 2,5)O2 → nCO2 + (n + 1 – k)H2O.
n O 2 n C O 2 = 3 , 22 2 , 28 = 1 , 5 n - 0 , 5 k - 2 , 5 n ⇒ k = 5 và n = 57 ⇒ a = 0,08 mol
Đáp án D
Định hướng tư duy giải
Bơm thêm a mol H2
n X = 2 , 85 57 = 0 , 05 → Đ ơ n c h a t C O O : 0 , 15 H 2 : 0 , 05 C H 2 : 2 , 7 → B T N T O 0 , 05 + 2 , 7 . 3 = 4 , 025 . 2 + a → a = 0 , 1
Đáp án D
Bơm thêm a mol H2
n X = 4 , 56 57 = 0 , 08 → Đ ơ n c h a t C O O : 0 , 24 H 2 : 0 , 08 C H 2 : 4 , 32 → B T N T O 0 , 08 + 4 , 32 . 3 = 6 , 48 . 2 + a → a = 0 , 08
Chọn B.
Chất X có 57 nguyên tử C trong phân tử Þ n X = n C O 2 57 = 0 , 16 m o l
Khi hidro hoá hoàn toàn X thu được Y là C57H110O6 (tristearin), thuỷ phân Y thu được C17H35COONa
X có CTHH là (C17H33COO)n(C17H35COO)3-n C3H5
X + O2 → 57CO2 → nX = 9,12 : 57 = 0,16 mol
X + H2 → (C17H35COO)3 C3H5 : 0,16 mol
Y + NaOH → 3C17H35COONa : 0,48 mol
Bảo toàn nguyên tố H khi đốt muối có 2nH2O = nH = 0,48. 35 =16,8 mol
→ nH2O = 8,4 mol → mH2O = 151,2 gam gần nhất với 150 gam
Đáp án cần chọn là: B
Chọn đáp án A
nBr2 = 0,02 mol.
Vậy 0,02 mol G có 0,02 mol Br2 phản ứng → Trong G có 1 liên kết đôi C=C.
Mà thủy phân G trong NaOH dư thu được natri panmitat và natri oleat.
⇒ G là (C15H31COO)2(C17H33COO)C3H5. Do đó MG = 832.