Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn D.
Giải chi tiết:
Vì đời con luôn có kiểu hình khác bố (ee ×EE) nên ta tính kiểu hình khác mẹ
1 - 1 2 × 3 4 × 3 4 = 71 , 875 %
Đáp án A
P: ♂AaBbCcDdEE × ♀aaBbccDdEe
I sai. Số kiểu tổ hợp giao tử = số loại giao tử ♂ × số loại giao tử ♀ = 24 ×1 × 23 = 128
II sai. Số cá thể mang alen trội ở F1 chiếm tỉ lệ: 100% (luôn có alen trội E)
III sai, số kiểu hình: 2×2×2×2×1=16; số kiểu gen: 2×3×2×3×2=72
IV sai. Có 1×2×1×2×2 =8 kiểu gen quy định kiểu hình trội về cả 5 tính trạng
V đúng. Do đời con luôn mang kiểu hình E- nên yêu cầu đề bài trở thành “kiểu hình trội về 1 trong 4 tính trạng”
Đáp án D
P: ♀ AB/ab Dd × ♂ AB/ab Dd
F1: aabbdd = 4% à aabb = 16% à f = 36% (hoán vị gen 1 bên cái)
(1). Có 21 lo ạ i kiểu gen và 8 lo ạ i kiểu hình. à đúng
(2). Kiểu hình có 2 trong 3 tính tr ạng trộ i chiế m tỉ lệ 30%. à đúng
A-B-dd + aaB-D- + A-bbD- = 30%
(3). T ần số hoán vị gen là 36%. à đúng
(4). Tỉ lệ kiểu hình mang 1 trong 3 tính trạng trộ i chiế m 16,5%. à đúng
A-bbdd + aaB-dd + aabbD- = 16,5%
(5). Kiểu gen d ị hợp về 3 cặp gen chiế m tỉ lệ 16%. à đúng
AaBbDd = (0,32x0,5x2)x0,5 = 0,16
(6). Xác suất để 1 cá thể A-B-D- có kiểu gen thuầ n chủng là 8/99. à đúng
AABBDD/A-B-D- = (0,32x0,5x0,25)/(0,66x0,75) = 8/99
Chọn A
- Vì bố mang kiểu gen CC à con luôn nhận 1 alen C từ bố à Tất cả các cá thể ở F1 luôn mang ít nhất một tính trạng trội à 1 sai
- Số cá thể mang kiểu gen khác bố mẹ ở đời F1 chiếm tỉ lệ là: 1 2 (AA;aa). 1 2 (DD;dd) = 1 4 = 25%
à 2 đúng
- Số cá thể có kiểu hình giống mẹ ở đời F1 chiếm tỉ lệ:
à 3 đúng
5. Tỉ lệ kiểu gen thuần chủng ở đời F1 là: à 4 sai
Vậy số nhận định đúng là 3.
Đáp án C
P: ♀ AB/ab XDXd x ♂ AB/ab XDY
F1: A-B-XDX- = 33% à A-B- = 0,66 à aabb = 0,16 à f = 20%
thu được F1. Trong t ổ ng số cá thể ở F1, số cá thể cái có kiểu hình trộ i về cả 3 tính trạng chiế m 33%. Biết r ằng mỗi gen quy định một tính
tr ạng, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát sinh giao t ử đực và giao t ử cái vớ i t ần s ố bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F1 có t ối đa 36 loạ i kiểu gen. à sai, số KG tối đa = 10.4 = 40
II. Kho ảng cách giữa gen A và gen B là 40 cM. à sai
III. F1 có 8,5% số cá thể cái dị hợp t ử về 3 cặp gen. à đúng
AaBbXDXd = (0,4.0,4.2+0,1.0,1.2).0,25 = 8,5%
IV. F1 có 30% số cá thể mang kiểu hình trộ i về 2 tính trạng à đúng
A-B-XdY + A-bbXD- + aaB-XD- = 0,66.0,25+0,09.0,75+0,09.0,75 = 0,3
Chọn đáp án D.
Cả 4 phát biểu đều đúng. Giải thích:
• I đúng vì cơ thể đực có 4 cặp gen dị hợp nên sẽ có 16 loại giao tử; cơ thể cái có 2 cặp gen dị hợp nên có 4 loại giao tử. Số kiểu tổ hợp giao tử = 16×4=64.
• II đúng vì ở phép lai ♂AaBbCcDdEE × ♀aaBbccDdEE, thu được đời con có số kiểu hình là 2×2×2×2×1=16. Số kiểu gen là 2×3×2×3×1=36.
• III đúng vì ở phép lai ♂AaBbCcDdEE × ♀aaBbccDdEE, kiểu hình trội A-B-C-D-E- có tỉ lệ là
• IV đúng vì kiểu hình trội về 5 tính trạng (A-B-C-D-E-) gồm 4 kiểu gen, trong đó có 2 kiểu gen về cặp gen Bb và 2 kiểu gen về cặp gen Dd.
Chọn D
Cả 4 phát biểu đều đúng. Giải thích:
- I đúng vì cơ thể đực có 4 cặp gen dị hợp nên sẽ có 16 loại giao tử; cơ thể cái có 2 cặp gen dị hợp nên có 4 loại giao tử. Số kiểu tổ hợp giao tử = 16 × 4 = 64.
- II đúng vì ở phép lai ♂AaBbCcDdEE × ♀aaBbccDdEE, thu được đời con có số kiểu hình là 2×2×2×2×1= 16. Số kiểu gen là 2×3×2×3×1 = 36.
- III đúng vì ở phép lai ♂AaBbCcDdEE × ♀aaBbccDdEE, kiểu hình trội A-B-C-D-E- có tỉ lệ là 9/64.
- IV đúng vì kiểu hình trội về 5 tính trạng (A-B-C-D-E-) gồm 4 kiểu gen, trong đó có 2 kiểu gen về cặp gen Bb và 2 kiểu gen về cặp gen Dd.
Chọn đáp án D
Có 3 phát biểu đúng, đó là II, III và IV. Giải thích:
Ø I sai vì cơ thể đực có 4 cặp gen dị hợp nên sẽ có 16 loại giao tử; cơ thể cái có 2 cặp gen dị hợp nên có 4 loại giao tử ® số kiểu tổ hợp giao tử là 16 x 4 = 64.
Ø II đúng vì ở phép lai ♂AaBbCcDdEE x ♀aaBbccDdEE, thu được đời con có số kiểu hình là 2x2x2x2x1=16. Và có số kiểu gen bằng 2x3x2x3x1=36.
Ø III đúng vì ở phép lai ♂AaBbCcDdEE x ♀aaBbccDdEE, kiểu hình trội A-B-C-D-E- có tỉ lệ bằng
IV đúng vì kiểu hình trội về 5 tính trạng (A-B-C-D-E-) gồm bốn kiểu gen, trong đó có 2 kiểu gen về cặp gen Bb và 2 kiểu gen về cặp gen Dd.
Đáp án C
Thực hiện phép lai
P: ♂ AaBbCcDdee x ♀ aaBbCCDdEE.
Theo lý thuy ết, t ỉ lệ cá thể mang kiểu hình khác vớ i bố và mẹ ở F1
= 1 – A-B-C-D-ee – aaB-C-D-E- = 1 – 0,5x0,75x1x0,75x0 – 0,5x0,75x1x0,75x1 = 71,875%