K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 8 2020

A. chính sách chia để cai trị

7 tháng 8 2020

Thực dân châu âu đã có chính sách gì khi cai trị các nước châu phi?

A: chính sách chia để trị

B: lập các thủ lĩnh người dân tộc

C: gây mâu thuẫn các tộc người

D: không cho nước ngoài can thiệp

Câu 1. Thực dân châu Âu đã có chính sách gì khi cai trị các nước châu Phi:   A. Chính sách chia để trị.   B. Lập các thủ lĩnh người dân tộc.   C. Gây mâu thuẫn các tộc người.   D. Không cho nước ngoài can thiệp.Câu 2. Đâu không phải nguyên nhân chủ yếu kìm hãm sự phát triển kinh tế - xã hội ở châu Phi là:   A. Bùng nổ dân số.         B. Xung đột tộc người.   C. Sự can thiệp của nước ngoài.     D. Hạn hán, lũ lụt.Câu...
Đọc tiếp

Câu 1. Thực dân châu Âu đã có chính sách gì khi cai trị các nước châu Phi:

   A. Chính sách chia để trị.

   B. Lập các thủ lĩnh người dân tộc.

   C. Gây mâu thuẫn các tộc người.

   D. Không cho nước ngoài can thiệp.

Câu 2. Đâu không phải nguyên nhân chủ yếu kìm hãm sự phát triển kinh tế - xã hội ở châu Phi là:

   A. Bùng nổ dân số.         B. Xung đột tộc người.

   C. Sự can thiệp của nước ngoài.     D. Hạn hán, lũ lụt.

Câu 3. Năm 2001 tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của châu Phi là

A.   2,3%       B. 2,4%                C. 2,5%                        D. 2,6%

Câu 4.  Đặc điểm kinh tế nhiều nước châu Phi là:

   A. Nền kinh tế hàng hóa.                        B. Nền kinh tế thị trường.

   C. Nền kinh tế tự cấp, tự túc.              D. Nền kinh tế phụ thuộc.

Câu 5. Đâu là mặt hàng các nước châu Phi không phải nhập khẩu?

   A. Khoáng sản.                   B. Máy móc.

   C. Hàng tiêu dùng.                 D. Lương thực.

Câu 6. Các loại nông sản xuất khẩu chủ yếu của châu Phi là:

   A. Cà phê, ca cao, cọ dầu.                           B. Cà phê, bông, lương thực.

   C. Lương thực, ca cao, cọ dầu, lạc.                D. Gạo, ca cao, cà phê, cọ dầu.

Câu 7. Một số nước châu Phi có ngành du lịch khá phát triển, tiêu biểu là:

   A. Ma-rốc, Tuy-ni-di.                          B. Nam Phi, Ê-ti-ô-pi-a.

  C. Công-gô, Tan-da-ni-a                           D. Kê-ni-a, Ai Cập.

Câu 8. Nguyên nhân khiến hàng chục triệu người ở châu Phi thường xuyên bị nạn đói đe dọa là:

   A. Sự thống trị của các nước chủ nghĩa thực dân.

   B. Bùng nổ dân số và hạn hán.

   C. Đại dịch AIDS, dịch bệnh đe dọa.

   D. Xung đột sắc tộc.

Câu 9. Cà phê được trồng nhiều ở:

   A. Các nước phía Tây và phía Đông châu Phi.

   B. Các nước phái Tây và phía Nam châu Phi.

   C. Các nước phía Nam và phía Đông châu Phi.

   D. Các nước phía Nam và phía Bắc châu Phi.

Câu 10. Hình thức canh tác cây lương thực ở châu Phi là:

   A. Chuyên môn hóa sản xuất.

   B. Đa dạng hóa cây trồng hướng ra xuất khẩu.

   C. Làm nưỡng rẫy phổ biến, kĩ thuật lạc hậu.

   D. Sử dụng công nghiệp cao trong sản xuất.

 Câu 11. Nguyên nhân nào không kìm hãm sự phát triển kinh tế- xã hội châu Phi

A.   Bùng nổ dân số                              B. Dân số tăng chậm               

 C. Xung đột tộc người                         D. Đại dịch AIDS

 Câu 12. Các loại nông sản xuất khẩu chủ yếu của châu Phi là:

   A. Cà phê, ca cao, cọ dầu.                    B. Cà phê, bông, lương thực.

    C. Lương thực, ca cao, cọ dầu, lạc.      D. Gạo, ca cao, cà phê, cọ dầu.

Câu 13. Người châu Phi (da đen) bị bán sang châu lục nào làm nô lệ?

   A. Châu Âu                                     B. Châu Á

   C. Châu Mĩ                               D. Châu Đại Dương

Câu 14. Năm 2001, dân số của châu Phi là

A.   Hơn 718 triệu người                B. Hơn 818 triệu người     

C. Hơn 918 triệu người                D.  Hơn 919 triệu người           

Câu 15. Các nước châu Phi xuất khẩu chủ yếu

   A. Khoáng sản và nguyên liệu chưa chế biến.

   B. Khoáng sản và máy móc.

   C. Máy móc, thiết bị và hàng tiêu dùng.

   D. Nguyên liệu chưa qua chế biến và hàng tiêu dùng.

Câu 16. Các hoạt động luyện kim màu, hóa chất phân bố chủ yếu:

   A. Phía Nam và phía Bắc của châu Phi.

   B. Phía Nam của châu Phi.

   C. Phía Bắc của châu Phi.

   D. Phía Tây và phía Đông châu Phi.

 Câu 17. Các nước châu Phi nhập khẩu chủ yếu

   A. Khoáng sản và nguyên liệu chưa chế biến.

   B. Khoáng sản và máy móc.

   C. Máy móc, thiết bị và hàng tiêu dùng.

   D. Nguyên liệu chưa qua chế biến và hàng tiêu dùng.

 Câu 18. Tốc độ đô thị hóa ở châu Phi khá nhanh nhưng không tương xứng với

   A. Quá trình công nghiệp hóa.               B. Trình độ phát triển công nghiệp.

    C. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.               D. Sự tăng trưởng của nền kinh tế.

Câu 19. Vùng khai thác khoảng sản xuất khẩu phân bố

   A. Nam Phi và Trung Phi.           B. Nam Phi và rìa phía Bắc của Bắc Phi.

    C. Bắc Phi và Tây Phi.               D. Tây Phi, Đông Phi và Nam Phi.

Câu 20. Tại sao ở châu Phi có bùng nổ dân số đô thị?

   A. Gia tăng dân số tự nhiên cao, di dân ồ ạt vào thành phố.

   B. Di dân ồ ạt vào các thành phố lớn.

   C. Kinh tế ở các đô thị phát triển mạnh.

   D. Sự phát triển đa dạng của ngành dịch vụ ở đô thị.

Câu: 21 Nguyên nhân các cây công nghiệp trồng chủ yếu ở vùng trung Phi là:

   A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.

   B. Chính sách phát triển của châu lục.

   C. Nguồn lao động dồi dào với nhiều kinh nghiệm sản xuất.

   D. Nền văn minh từ trước.

Câu: 22 Châu Phi có những cây lâu năm chủ yếu:

   A. Chè, cà phê, cao su và điều.

   B. Ca cao, cà phê, cọ dầu, chè, bông.

   C. Cà phê, chè, điều, bông và cọ dầu.

   D. Ca cao, cà phê, cao su, tiêu, điều và chè.

Câu: 23 Hình thức canh tác chủ yếu ở châu Phi là:

   A. Chuyên môn hóa sản xuất.

   B. Đa dạng hóa cây trồng hướng ra xuất khẩu.

   C. Làm nưỡng rẫy phổ biến, kĩ thuật lạc hậu.

   D. Sử dụng công nghiệp cao trong sản xuất.

Câu: 24  Chăn nuôi ở châu Phi theo hình thức:

   A. Chăn thả.

   B. Bán công nghiệp.

   C. Công nghiệp.

   D. Công nghệ cao.

Câu: 26 Các nước có ngành công nghiệp tương đối phát triển là:

   A. An-giê-ri, Ai Cập.

   B. Ai Cập, Ni-giê.

   C. Cộng hòa Nam Phi, Ai Cập.

   D. Cộng hòa Nam Phi, An-giê-ri.

Câu: 27  Hoạt động công nghiệp chính ở châu Phi là:

   A. Chế biến lương thực, thực phẩm.

   B. Khai thác khoáng sản.

   C. Dệt may.

   D. Khai thác rừng và chế biến lâm sản.

Chọn: B.

Câu: 28 Các mỏ dầu mỏ và khí đốt phân bố chủ yếu:

   A. Phía Nam và phía Bắc của châu Phi.

   B. Phía Tây và phía Bắc châu Phi.

   C. Phía Bắc của châu Phi.

   D. Phía Tây và phía Đông châu Phi.

Câu: 29 Vùng chuyên canh nông sản xuất khẩu phân bố:

   A. Nam Phi, Đông Phi và Trung Phi.

   B. Nam Phi và rìa phía Bắc của Bắc Phi.

   C. Trung Phi và cực Nam của Nam Phi.

   D. Tây Phi, Đông Phi và Nam Phi.

Câu: 30 Tỉ lệ thị dân của các nước châu Phi:

   A. Không ngừng tăng lên.

   B. Ngày càng giảm xuống.

   C. Luôn ở mức ổn định.

   D. Tăng lên nhưng không ổn định

 Câu:31 Dân cư châu Phi tập trung đông đúc ở:

   A. Vùng rừng rậm xích đạo.

   B. Hoang mạc Xa-ha-ra.

   C. Vùng duyên hải cực Bắc và cực Nam.

   D. Hoang mạc Ca-la-ha-ri.

Câu:32 Các thành phố của châu Phi thường tập trung ở:

   A. Trên các cao nguyên.

   B. Tại các bồn địa.

   C. Một số nơi ven biển

   D. Vùng đồng bằng.

Câu:33 Thành phố trên 5 triệu dân ở châu Phi là:

   A. Cai-rô và La-gôt

   B. Cai-rô và Ha-ra-rê

   C. La-gôt và Ma-pu-tô

   D. Cai-rô và Ac-cra

Câu: 34 Nguyên nhân các vùng rộng lớn như rừng rậm xích đạo, các hoang mạc không có người sinh sống do:

   A. Điều kiện tự nhiên khắc nghiệt.

   B. Chính sách phân bố dân cư của châu lục.

   C. Sự thống trị của các nước chủ nghĩa thực dân.

   D. Có nhiều thiên tai thiên nhiên (động đất, núi lửa,…) xảy ra.

 

1
7 tháng 12 2021

Tách ra giúp mình

31 tháng 5 2017

Thực dân châu Âu thành lập các quốc gia ở châu Phi trên lãnh thổ của các tộc người khác nhau về ngôn ngữ, phong tục tập quán, tôn giáo,… và lợi dụng điều này nhằm thực hiện chính sách chia để trị. Chọn: A.

4 tháng 1 2022

Do châu Phi có nhiều tộc người với hàng nghìn thổ ngữ, phong tục,tôn giáo khác nhau

27 tháng 12 2021

huhu thi hs giỏi khó quá giúp mik đi mn :((

27 tháng 12 2021

D

Câu 1: Nguyên nhân các vùng rộng lớn như rừng rậm xích đạo, các hoang mạc không có người sinh sống do:   A. Điều kiện tự nhiên khắc nghiệt.   B. Chính sách phân bố dân cư của châu lục.   C. Sự thống trị của các nước chủ nghĩa thực dân.   D. Có nhiều thiên tai thiên nhiên (động đất, núi lửa,…) xảy ra.Câu 2: Đặc điểm kinh tế nhiều nước châu Phi là:   A. Nền kinh tế hàng hóa.   B. Nền kinh tế thị...
Đọc tiếp

Câu 1: Nguyên nhân các vùng rộng lớn như rừng rậm xích đạo, các hoang mạc không có người sinh sống do:

   A. Điều kiện tự nhiên khắc nghiệt.

   B. Chính sách phân bố dân cư của châu lục.

   C. Sự thống trị của các nước chủ nghĩa thực dân.

   D. Có nhiều thiên tai thiên nhiên (động đất, núi lửa,…) xảy ra.

Câu 2: Đặc điểm kinh tế nhiều nước châu Phi là:

   A. Nền kinh tế hàng hóa.

   B. Nền kinh tế thị trường.

   C. Nền kinh tế tự cấp, tự túc.

   D. Nền kinh tế phụ thuộc.

Câu 3: Chăn nuôi ở châu Phi theo hình thức:

   A. Chăn thả.

   B. Bán công nghiệp.

   C. Công nghiệp.

   D. Công nghệ cao.

Câu 4: Một số nước châu Phi có ngành du lịch khá phát triển, tiêu biểu là:

   A. Ma-rốc, Tuy-ni-di.

   B. Nam Phi, Ê-ti-ô-pi-a.

   C. Công-gô, Tan-da-ni-a

   D. Kê-ni-a, Ai Cập.

2

Câu 1: D

Câu 2: C

Câu 3: B

Câu 4: B

5 tháng 1 2022

Câu 1: Nguyên nhân các vùng rộng lớn như rừng rậm xích đạo, các hoang mạc không có người sinh sống do:

   A. Điều kiện tự nhiên khắc nghiệt.

   B. Chính sách phân bố dân cư của châu lục.

   C. Sự thống trị của các nước chủ nghĩa thực dân.

   D. Có nhiều thiên tai thiên nhiên (động đất, núi lửa,…) xảy ra.

Câu 2: Đặc điểm kinh tế nhiều nước châu Phi là:

   A. Nền kinh tế hàng hóa.

   B. Nền kinh tế thị trường.

   C. Nền kinh tế tự cấp, tự túc.

   D. Nền kinh tế phụ thuộc.

Câu 3: Chăn nuôi ở châu Phi theo hình thức:

   A. Chăn thả.

   B. Bán công nghiệp.

   C. Công nghiệp.

   D. Công nghệ cao.

Câu 4: Một số nước châu Phi có ngành du lịch khá phát triển, tiêu biểu là:

   A. Ma-rốc, Tuy-ni-di.

   B. Nam Phi, Ê-ti-ô-pi-a.

   C. Công-gô, Tan-da-ni-a

   D. Kê-ni-a, Ai Cập.

27 tháng 12 2021

Chọn A

Câu 5. Dân cư trên thế giới thường tập trung ở các khu vực: A. vùng núi cao B. nơi có khí hậu lạnh giá C. đồng bằng, ven biển D. vùng hoang mạc Câu 6: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới là: A. Đông Nam Á và Nam Á. B. Đông Nam Á và Trung Á. C. Nam Âu và Ô – xtrây – li – a. D. Tây và Trung Âu. Câu 7. Căn cứ vào yếu tố nào để phân biệt các chủng tộc trên thế giới? A. nhóm máu B....
Đọc tiếp

Câu 5. Dân cư trên thế giới thường tập trung ở các khu vực: A. vùng núi cao B. nơi có khí hậu lạnh giá C. đồng bằng, ven biển D. vùng hoang mạc Câu 6: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới là: A. Đông Nam Á và Nam Á. B. Đông Nam Á và Trung Á. C. Nam Âu và Ô – xtrây – li – a. D. Tây và Trung Âu. Câu 7. Căn cứ vào yếu tố nào để phân biệt các chủng tộc trên thế giới? A. nhóm máu B. đặc điểm hình thái C. thể lực D. cấu tạo bên trong Câu 8. Chủng tộc Nê-grô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 9. Chủng tộc Môn-gô-lô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 10. Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 11. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là A. công nghiệp B. nông – lâm – ngư nghiệp C. dịch vụ D. du lịch Câu 12. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư đô thị là: A. công nghiệp và dịch vụ B. nông – lâm – ngư nghiệp C. nông – lâm - ngư nghiệp và dịch vụ D. công nghiệp và nông – lam – ngư nghiệp Câu 13. Đô thị được phát triển từ khi nào? A. từ thời nguyên thủy B. từ thế kỉ XVIII C. từ thế kỉ XIX D. từ thế kỉ XX Câu 14. Đơn vị quần cư nào sau đây không thuộc loại hình quần cư nông thôn: A. làng B. thôn C. phố D. bản Câu 15. Năm 2019, dân số Việt Nam là 96,2 triệu người. Tính mật độ dân số của Việt Nam (biết rằng nước ta có tổng diện tích là 331.690 km2 ). A. 280 người/km2 B. 290 người/km2 C. 300 người/km2 D. 310 người/km2 Câu 16. Thảm thực vật điển hình cho môi trường nhiệt đới là: A. đài nguyên B. xa van C. rừng rậm D. xương rồng. Câu 17. Đâu không phải là đặc điểm của môi trường xích đạo ẩm? A. mưa nhiều quanh năm B. sông ngòi đầy nước quanh năm C. biên độ nhiệt cao D. biên độ nhiệt thấp

0
29 tháng 12 2021

c

29 tháng 12 2021

C