Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
C
A. Commercial (adj) thuộc về thương mại
B. commercialise (v) thương mại hóa
C. commercially ( adv) thương mại
D. commerce (n) thương mại
Computers were sold __________
S V => thiếu adv
=>Đáp án C
Tạm dịch: Mặc dù được xây dựng vào năm 1946, máy tính đã được bán thương mại lần đầu tiên vào những năm 1950
Đáp án C
Kiến thức về lỗi dùng từ
Tạm dịch: Thị trấn có một phòng hòa nhạc và hai nhà hát. Hai nhà hát đều được xây dựng trong những năm 1950.
Later: sau đó
The latter: cái thứ hai/ bộ thứ hai
Đáp án là C (The later => The latter)
Chọn đáp án A
Sự thay đổi lớn xảy ra với hội trường vào năm 1946?
A. Mái vòm âm thanh bị hư hỏng
B. Không gian trong tòa nhà được bán cho các doanh nghiệp thương mại
C. Những bức tường bị hư hại trong một trận động đất.
D. Sân khấu được cải tạo
Dẫn chứng: A renovation in 1946 seriously damaged the acoustical quality of the hall when the makers of the film Carnegie Hall cut a gaping hole in the dome of the ceiling to allow for lights and air vents. (Một sự đổi mới vào năm 1946 đã gây thiệt hại nghiêm trọng đến chất lượng âm thanh của căn phòng khi các nhà sản xuất phim Carnegie Hall cắt một lỗ trong mái vòm trần nhà để có ánh sáng và lỗ thông hơi).
Đáp án B
Chủ đề URBANIZATION
Điều nào sau đây là tiêu đề tốt nhất cho đoạn văn?
A. Sự phát triển của Philadelphia
B. Nguồn gốc của vùng ngoại ô
C. Sự phát triển của giao thông thành phố
D. Sự trỗi dậy của tầng lớp trung lưu thành thị
=>_ Đáp án là B (Cả bà nói về lịch sử hình thành của các khu ngoại ô.)
Đáp án A
Điều nào sau đây KHÔNG được đề cập trong đoạn văn là một yếu tố trong việc mở rộng ngoại ô thế kỷ XIX?
A. Nhà rẻ hơn
B. Đô thị đông đúc
C. Sự ra đời của một tầng lớp trung lưu thành thị
D. Những phát minh của xe điện
Căn cứ vào thông tin sau trong đoạn văn 2:
"With the acceleration of industrial growth came acute urban crowding and accompanying social stress conditions that began to approach disastrous proportions when, in 1888, the first commercially successful electric traction line was developed. Within a few years the horse-drawn trolleys were retired and electric streetcar networks crisscrossed and connected every major urban area, fostering a wave of suburbanization that transformed the compact industrial city into a dispersed metropolis. This first phase of mass-scale suburbanization was reinforced by the simultaneous emergence of the urban Middle class whose desires for homeownership in neighborhoods far from the aging inner city were satisfied by the developers of single-family housing tracts.” ( Với sự thúc đẩy của tăng trưởng công nghiệp đã xuất hiện tình trạng đông đúc đó thị cấp tỉnh và kéo theo tình trạng căng thẳng xã hội bắt đầu đạt đến mức nghiêm trọng khi vào năm 1888, đường dây điện lưới đầu tiên được kéo thành công. Trong vài năm, những chiếc xe ngựa kéo đã lỗi thời và mạng Iưới xe điện chạy khắp nơi và kết nối mọi khu vực đô thị lớn, thúc đẩy một làn sóng mở rộng ngoại ô, biến thành phố công nghiệp nhỏ thành một đô thị phân tán. Giai đoạn ngoại ô quy mô lớn đầu tiên này được củng cố bởi sự xuất hiện đồng thời của tầng lớp trung lưu thành thị, những người mong muốn sở hữu nhà ở trong các khu vực xa nội thành đã được thỏa mãn bởi các nhà phát triển các khu nhà ở một gia đình.)
Đáp án B
Từ ”encroachment" có nghĩa gần nhất với_______
A. mùi của các nhà máy B. sự phát triển của các thị trấn nhà máy
C. sự phát triển của đường thủy D. mất việc
Căn cứ vào ngữ cảnh của câu sau: "In time, the factories were surrounded by proliferating mill towns of apartments and row houses that abutted the older, main cities. As a defense against this encroachment and to enlarge their tax bases, the cities appropriated their industrial neighbors." ( Trong thời gian, các nhà máy được bao quanh bởi các thị trấn nhà máy và căn nhà liền kề mọc lên nhanh ở các thành phố chính và lâu đời hơn. Để bảo vệ chống lại sự bành trướng này và để mở rộng căn cứ thuế của họ, các thành
phố đã lấn sang các vùng lân cận)
=> Đáp án là B (encroachment = the growth of mill towns)
Đáp án A
Tác giả đề cập rằng các khu vực giáp ranh với các thành phố đã phát triển trong khoảng thời gian của_______
A. industrialization / ɪndʌstriəlaɪ'zeɪ∫n/ (n): quá trình công nghiệp hóa
B. inflation / ɪn'fleɪ∫ən/ (n): lạm phát
C. revitalization / ri:,vaitəlaɪ'zeɪ∫ən/ [n]: sự tái sinh, sự phục hồi
D. unionization /,ju:niənai’zeɪ∫ən/ (n): sự tổ chức thành công đoàn
Căn cứ vào thông tin sau trong đoạn văn: “If "suburb" means an urban margin that grows more rapidly than its already developed interior, the process of suburbanization began during the emergence of the industrial city in the second quarter of the nineteenth century. ”(Nếu vùng ngoại ô có nghĩa là một khu vực giáp đó thì phát triển nhanh hơn nội thị, thì quá trình ngoại ô hóa bắt đầu trong suốt quá trình nổi lên của thành phố công nghiệp trong quý thứ hai của thế kỉ XIX.)
Đáp án C