Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là D. Dựa vào ý: “The biggest ones weighed more than ten times as much as a mature elephant
and nearly equalcd the size of most modem—day whales. ….Not all dinosaurs were giants, however,
some were actually no larger than a chicken.”
Đáp án A
Từ “ones” trong đoạn nói đến _________
A. khủng long
B. hàng triệu
C. thằn lằn
D. cá voi
Ta đọc lại 2 câu trước đó, đều là nói về khủng long. Ones ở đây được sử dụng để thay thế khủng long nhằm tránh lặp.
Đáp án A
Tác giả dùng cụm “never to reemerge” để chỉ rằng loài khủng long _______
A. đã tuyệt chủng
B. đi trốn
D. không bao giờ chết mòn
D. lạc đường
Never to reemerge: không bao giờ xuất hiện lại nữa = tuyệt chủng
Đáp án là B. Earth’s Largest Reptiles. (Loài bò sát lớn nhât trcn trái đất.) . Dựa vào những câu đầu tiên của bài: “Dinosaurs were reptiles that lived during a period of eartlTs history called the Mesozoic Era .... they dominated the land with their huge size and strcngth.”
C. the Europeans
Đáp án C
Câu trong bài: Like the Celts, the Europeans of that time also believed that the spirits of the dead would visit the earth on Hallovveen. They worried that evil spirits would cause problems or hurt them.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
truly (adv): thực sự (nhấn mạnh cái gì là đúng)
actually (adv): thực sự (nhấn mạnh cái gì đã xảy ra trên thực tế)
positively (adv): thực sự (nhấn mạnh tính đúng đắn của một tuyên bố, đặc biệt là khi nó gây bất ngờ hoặc trái với những tuyên bố trước đó)
genuinely (adv): thật (nhấn mạnh cái gì là thật, không phải giả)
Tạm dịch: Họ đã trao đổi thư từ 15 năm rồi, nhưng họ chưa bao giờ thực sự gặp nhau.
Chọn B