Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn B.
Đáp án B.
A. only: duy chỉ
B. barely: chỉ đủ, vừa vặn
C. mostly: phần lớn, chủ yếu
D. hard: khó khăn, cần mẫn
=> đáp án B phù hợp
Dịch: Ngôi làng chỉ hiện lờ mờ trong màn sương mù dày đặc
Chọn B.
Đáp án B.
Ta có các đáp án:
A. only (adv): duy nhất
B. barely (adv): hầu như không
C. mostly (adv): phần lớn, chủ yếu là
D. hard (adv): chăm chỉ
Dịch: Ngôi làng hầu như không nhìn thấy rõ qua lớp sương mù dày đặc.
Đáp án là C. communicate: giao tiếp
Dịch: Chúng ta có thể giao tiếp không chỉ qua lời nói mà còn qua ngôn ngữ cơ thể.
Chọn A.
Đáp án A
A. superficially (adv): một cách hời hợt/ qua loa; nông cạn
B. thoroughly (adv): môt cách kỹ lưỡng, sâu sắc
C. carefully (adv): một cách cẩn thận
D. seriously (adv): một cách nghiêm túc/ nghiêm trọng
Dịch: Tôi đã xem xét báo cáo, nhưng tôi phải thừa nhận là (tôi chỉ xem) một cách qua loa.
Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích: access (n): lối vào, sự tiếp cận, sự truy cập
arrival (n): sự đến admission (n): sự cho phép
outlet (n): lối ra output (n): sản lượng
=> access >< outlet
Tạm dịch: Lối vào duy nhất để đến trạm là đi qua đường ngầm tối đen
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích: access (n): lối vào, sự tiếp cận, sự truy cập
arrival (n): sự đến admission (n): sự cho phép
outlet (n): lối ra output (n): sản lượng
=> access >< outlet
Tạm dịch: Lối vào duy nhất để đến trạm là đi qua đường ngầm tối đen.
Đáp án: C
Đáp án C
access (n): lối vào >< oulet (n): lối ra
Các đáp án còn lại :
A. arrival (n): sự đến nơi
B. admission (n) : sự cho phép
D. output (n): đầu ra
Dịch nghĩa: Lối vào duy nhất của ga này là thông qua một đường hầm tối
Chọn đáp án D
A. talk: nói
B. transfer: chuyển
C. interpret: thông dịch
D. communicate: giao tiếp
Dịch nghĩa: Chúng ta không những có thể giao tiếp thông qua lời nói mà còn cả qua ngôn ngữ cơ thể.
Đáp án B
Giải thích:
Barely: gần như không
A. often: thường xuyên
B. hardly: hiếm khi, gần như không
C. never: không bao giờ
D. softly: nhẹ nhàng
Dịch nghĩa. Những thay đổi trong phân bố dân cư ít khi được nhận ra đối với các nhà nhân chủng
học tiến hành nghiên cứu.
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Đáp án là D. barely: hầu như không. Dịch: Ngôi làng hầu như không nhìn thấy được qua màn sương dày đặc.
Các từ còn lại: only: chỉ; mostly: hầu như, gần như; hard: khó