Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Fe_______________________Fe2+
Fe3O4______NaHSO4 0,32 \(\rightarrow\)Fe3+_______+NO 0,04 +H2O
Fe(NO3)2 ________________Na+ 0,32
_________________________SO42- 0,32
_________________________NO3-
_________________________53,92g
Theo bảo toàn H: nNaHSO4=2nH2O=0,32
\(\rightarrow\)nH2O=0,16
Theo bảo toàn khối lượng
m+mNaHSO4=m muối+mNO+mH2O
\(\rightarrow\)m+0,32.120=53,92+0,04.30+0,16.18
\(\rightarrow\)m=19,6
Đáp án A
Giả sử có 100 gam phân bón
⇒ mP2O5 = 40 gam.
⇒ nP2O5 =
≈ 0,2817 mol.
Mà thành phần chính của phân supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.
Bảo toàn nguyên tố Photpho ta có:
Ca(H2PO4)2 → P2O5.
⇒ nCa(H2PO4)2 = nP2O5 = 0,2817 mol.
⇒ mCa(H2PO4)2 = 0,2817×(40 + 97×2) ≈ 65,92 gam.
⇒ %mCa(H2PO4)2/Phân bón = = 65,92%
nFe = \(\frac{5,6}{56}\) = 0,1 mol
nCu =\(\frac{3,2}{64}\) = 0,05 mol
nHNO3 = 0,5 . 0,2 = 0,1 mol
nHCl = 0,5 . 0,8 = 0,4 mol
nH+ = nHNO3 + nHCl = 0,5 mol
nCl- = nHCl = 0,4 mol
\(Fe,Cu\underrightarrow{+H^+,NO3^-,Cl^-}Fe^{2+},Cu^{2+},H^+Cl^-\underrightarrow{+Ag^+,NO3^-}\left\{{}\begin{matrix}Fe^{3+},Cu^{2+}\\Ag,AgCl\end{matrix}\right.\)
Fe0 → Fe+3 + 3e.....................4H+ + NO3- + 3e → NO + H2O
0,1________0,3......................0,5__________0,375
Cu0 → Cu+2 + 2e......................................Ag+ + 1e → Ag
0,05_________0,1..............................................x___x
BT e: 0,3 + 0,1 = 0,375 + x
→ x = 0,025
Ag+ + Cl- → AgCl
______0,4____0,4
m↓ = mAg + mAgCl
= 0,025 . 108 + 0,4 . 143,5
= 60,1 (g)
Đáp án A
Hướng dẫn giải:
Xét 100g phân bón có 40g P2O5 →nP2O5= 40/142 = 20/71 mol
Bảo toàn P: nCa(H2PO4)2=nP2O5= 20/71 (mol)
⇒mCa(H2PO4)2=65,92 g⇒%mCa(H2PO4)2=65,92%
Chọn đáp án D
Giả sử có 100 gam phân supephotphat kép.
⇒ mP2O5 = 40 gam ⇒ nP2O5 ≈ 0,263 mol
+ Bảo toàn nguyên tố P ta có: Ca(H2PO4)2 → P2O5
⇒ nCa(H2PO4)2 = 20/71 mol ⇒ mCa(H2PO4)2 ≈ 65,92 gam.
⇒ %mCa(H2PO4)2/Phân bón= 65,92%
+ Tương tự ta tính được %mKCl/Phân bón = 79,26%
Đáp án: B.
Trong 100 kg phân supephotphat kép có 40 kg P 2 O 5 . Khối lượng C a ( H 2 P O 4 ) 2 tương ứng với khối lượng P 2 O 5 trên được tính theo tỉ lệ :
P 2 O 5 - C a ( H 2 P O 4 ) 2
142 g 234 g
40 kg x kg
Hàm lượng (%) của C a ( H 2 P O 4 ) 2 :
- Xét phản ứng giữa OH- và H+:
pH = 13 > 7 → Bazo còn dư
→ pOH = 14 - 13 = 1 → [OH-] = 0,1 M
→ nOH- dư = 0,1.0,5 = 0,05 mol
nH+ = nHCl + nHNO3 = 0,04 + 0,06 = 0,1 mol
PT ion: H+ + OH- → H2O
Bđ:___0,1___x
Pư:___0,1___0,1
Sau:___0___x-0,1
→ nOH- dư = x - 0,1 = 0,05 → x = 0,15 mol
- Xét phản ứng của X với H2O dư:
2X + 2nH2O → 2X(OH)n + nH2 → nOH- = 2nH2
X2On + nH2O → 2X(OH)n → nOH- = 2nO
Vậy nOH- = 2nH2 + 2nO → 0,15 = 2.0,015 + 2.nO
→ nO = 0,06
→ mO = 0,06.16 = 0,96 gam
Do O chiếm 10% hỗn hợp → m = 9,6 gam
Xét 100g phân bón có 40g P O
Bảo toàn P:\(\frac{nP}{Ca\left(H2PO4\right)2}\) = \(\frac{nP}{P2O5}\)
⇒ mCa(H2PO4)2 = 65, 92 g ⇒ %mCa(H2PO4)2 = 65, 92