K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

1. a

He’s having a cake.

(Anh ấy đang ăn một cái bánh.)

2. a

She’s having grapes.

(Cô ấy đang ăn chùm nho.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

1. b

My brother is seventeen.

(Anh trai tôi mười bảy tuổi.)

2. b

My sister is twenty.

(Chị gái tôi hai mươi tuổi.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

1. b

That’s a zebra.

(Kia là con ngựa vằn.)

 2. b

That’s a zebu.

(Đó là con bò.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

1. a

The teapot is on the table.

(Ấm trà ở trên chiếc bàn.)

2. b

The blanket is in the tent.

(Chăn đắp thì ở trong lều.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

1. b: I can see an ox.

(Tớ có thể nhìn thấy một con bò đực.)

2. a: I can see a fox.

(Tớ có thể nhìn thấy một con cáo.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

- fifteen: 15, số 15

- brother: anh/ em trai

- shirts: áo sơ mi