K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 11 2020

British Rail apologized for the cancellation of the 4.20 to Bath.

cancellation là dạng danh từ của động từ cancel, mang ý nghĩa sự hủy bỏ.

9 tháng 9 2018

FILL IN THE NUMBERED BLANK IN THE PASSAGE WITH ONE SUITABLE WORD FROM THE BOX.(WHY)

Heartmoreimprovewritingspeakerslistening

English is one of the most popular languages in the world.It comes second in the number of (1)speaker after Chinese .In Vietnam,more and (2)more people studying English.However,(3)heart  every one knows to learn English effectively.The best to(4)improve the four skills;speaking,listening,reading and(5)writing is to practise regularly.

9 tháng 9 2018

)

FILL IN THE NUMBERED BLANK IN THE PASSAGE WITH ONE SUITABLE WORD FROM THE BOX.(WHY)

Heartmoreimprovewritingspeakerslistening

English is one of the most popular languages in the world.It comes second in the number of (1)speaker after Chinese .In Vietnam,more and (2)more people studying English.However,(3)heart  every one knows to learn English effectively.The best to(4)improve the four skills;speaking,listening,reading and(5)writing is to practise regularly.

Choose a verb in column A with a preposition in column B to make a phrasal verb to complete the sentence:Column AColumn Bwear, turn, wrap, break, go, run, come, cheat, hear, payup, off, on, into, out, for, down, in, around, from1. Someone called my name, and I ................. to see who it was.2. Janice ................... one problem after another at work yesterday.3. He pulled and pulled, but the blowing ball did not ............................4. We haven't ....................... Linda...
Đọc tiếp

Choose a verb in column A with a preposition in column B to make a phrasal verb to complete the sentence:

Column AColumn B
wear, turn, wrap, break, go, run, come, cheat, hear, payup, off, on, into, out, for, down, in, around, from

1. Someone called my name, and I ................. to see who it was.

2. Janice ................... one problem after another at work yesterday.

3. He pulled and pulled, but the blowing ball did not ............................

4. We haven't ....................... Linda for ages.

5. I don't really .............. for wiinter sports very much.

6. The principal told me you'd been ..................... the test.

7. They should be ...................... the meeting in a few minutes.

8. Young people think that drugs are harmless, but they'll ................... their foolishness someday.

9. After he started drinking heavily, their marriage stared to ..................

10. People who live in the city ....................... their car braked faster than people who live in the countryside.

 

0
Phần đầu tiên trong mỗi đề thi đó là phần phát âm. Với dạng bài chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại, các em cần nhớ rõ cách phát âm của các từ đó. Dạng bài trọng âm sẽ dễ thở hơn khi chúng ta có một vài quy tắc quen thuộc. Dưới đây cô sẽ đưa ra một vài quy tắc trọng âm, các em hãy đọc và làm bài sau nhé. 1. Trọng âm từ có 2 âm tiết- Đa số...
Đọc tiếp

loading...

Phần đầu tiên trong mỗi đề thi đó là phần phát âm. 

Với dạng bài chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại, các em cần nhớ rõ cách phát âm của các từ đó. 

Dạng bài trọng âm sẽ dễ thở hơn khi chúng ta có một vài quy tắc quen thuộc. Dưới đây cô sẽ đưa ra một vài quy tắc trọng âm, các em hãy đọc và làm bài sau nhé. 

1. Trọng âm từ có 2 âm tiết

- Đa số danh từ, tính từ 2 âm tiết, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.

  Eg: PEOple /ˈpiː.pəl/                    CLEVer /ˈklev.ər/

Ngoại trừ: police, machine, belief, alone, alive, …

- Đa số động từ, giới từ 2 âm tiết, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.

  Eg: preVENT /prɪˈvent/              deSTROY /dɪˈstrɔɪ/

Ngoại trừ: happen, enter, follow, visit, travel, …

2. Trọng âm với hậu tố / đuôi

1. Hậu tố / Đuôi nhận trọng âm.

ADE, EE, ESE, EER, OO, OON, ETTE, ESQUE

employEE, VietnamESE, enginEER, voluntEER, bambOO, ballOON, cigarETTE, picturESQUES

Ngoại lệ: CENtigrade, comMITtee, Overseer

2. Hậu tố / đuôi làm trọng âm rơi vào âm tiết trước nó.

IC, ION, IA, IAL, IAN, IAR, , IENT, IUM, IOUS, EOUS, UOUS

ecoNOmic, reVIsion, coLOnial,  muSIcian, faMIliar, efFIcient, conTInuous

Ngoại lệ: aRITHmetic, HERetic

3. Hậu tố / đuôi làm trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên.

OUS,TY, GY, PHY, CY   

adVENturous,  caPAcity, vaRIety, asTROlogy, phoTOgraphy, deMOcracy

Choose the word that has the primary stress placed differently from the others. 

Question 1. 

A. standard

B. happen

C. handsome

D. destroy

Question 2. 

A. farewell

B. provide

C. toward

D. approach

Question 3. 

A. healthy

B. remain

C. alone

D. accept

Question 4. 

A. complain

B. machine

C. music

D. instead

Question 5. 

A. appoint

B. gather

C. threaten

D. vanish

Question 6: 

A. difficult

B. relevant

C. interesting

D. volunteer

Question 7: 

A. electric

B. technical

C. depression

D. proposal 

Question 8: 

A. elegant

B. regional 

C. musical

D. important

Question 9: 

A. understand

B. engineer

C. atmosphere

D. Vietnamese

Question 10: 

A. dependable

B. reliable

C. remarkable

D. knowledgeable 

Top 5 bạn trả lời đúng, đủ, nhanh nhất sẽ nhận được 5GP nhé.

12
10 tháng 3 2023

Question 1. 

A. 'standard

B. 'happen

C. 'handsome

D. de'stroy

Question 2. 

A. fare'well

B. pro'vide

C. 'toward

D. ap'proach

Question 3. 

A. 'healthy

B. re'main

C. a'lone

D. a'ccept

Question 4. 

A. com'plain

B. ma'chine

C. 'music

D. in'stead

Question 5. 

A. ap'point

B. 'gather

C. 'threaten

D. 'vanish

Question 6: 

A. 'difficult

B. 'relevant

C. 'interesting

D. volun'teer

Question 7: 

A. e'lectric

B. 'technical

C. de'pression

D. pro'posal 

Question 8: 

A. 'elegant

B. 'regional 

C. 'musical

D. im'portant

Question 9: 

A. under'stand

B. engi'neer

C. 'atmosphere

D. Vietna'mese

Question 10: 

A. de'pendable

B. re'liable

C. re'markable

D. 'knowledgeable 

 
10 tháng 3 2023

1.D

2.C

3.A

4.C

5.A

6.D

7.B

8.D

9.C

10.D

28 tháng 7 2020

1. All of us can realize the peaceful atmosphere in the country life

2. The programme was about customs in different parts of the country

3. The dancers were wearing traditional Hungarian custome

4. Most schools organise social events for the students

5. Some alterations to our original plans might be needless

6. It is obligatory for all people who join the festival to wear white clothes

28 tháng 7 2020

All of us can realize the ___peaceful_____ atmosphere in the countryside life. (peace)

The programme was about customs in ____different____ parts of the country. (difference)

The dancers were wearing ___traditional_____ Hungarian costume. (tradition)

Most schools organise ___social_____ events for the students. (society)

Some alterations to our original plans might be _____ necessary___. (need)

It is ___obligatory_____ for all people who join the festival to wear white clothes. (obligated)

DẠNG BÀI ĐIỀN TỪ VÀO ĐOẠN VĂNDạng bài điền từ vào đoạn văn là dạng bài cung cấp những đoạn văn có chứa các chỗ trống và các lựa chọn cho sẵn để bạn lựa chọn đáp án đúng nhất điền vào đó. Những đáp án cần điền có thể liên quan đến ngữ pháp, từ vựng, liên từ, giới từ và cụm động từ.NGUYÊN TẮC CHUNG KHI LÀM BÀI:1. Nhận biết các lựa chọn cho sẵn thuộc loại kiến...
Đọc tiếp

undefined

DẠNG BÀI ĐIỀN TỪ VÀO ĐOẠN VĂN

Dạng bài điền từ vào đoạn văn là dạng bài cung cấp những đoạn văn có chứa các chỗ trống và các lựa chọn cho sẵn để bạn lựa chọn đáp án đúng nhất điền vào đó. Những đáp án cần điền có thể liên quan đến ngữ pháp, từ vựng, liên từ, giới từ và cụm động từ.

NGUYÊN TẮC CHUNG KHI LÀM BÀI:

1. Nhận biết các lựa chọn cho sẵn thuộc loại kiến thức nào (từ loại, các thì, mạo từ, ...)

2. Nhớ lại kiến thức liên quan đến các lựa chọn đó.

3. Xác định từ cần điền cho chỗ trống trong bài, dựa vào ngữ pháp, hàm ý và văn phong của đoạn văn để suy luận ra từ cần điền.

4. Tìm đáp án đúng cho chỗ trống.

1. DẠNG 1: TỪ LOẠI

PHƯƠNG PHÁP LÀM BÀI:

Từ loại trong tiếng Anh bao gồm: danh từ (noun), động từ (verb), tính từ (adjective), trạng từ (adverb).

Để làm tốt dạng bài điền từ loại vào đoạn văn, bạn cần phải nắm chắc các quy tắc hình thành từ loại.

Cùng một từ gốc, khi thêm tiền tố hoặc hậu tố hoặc biến đổi thành đuôi sẽ tạo thành một từ loại khác.

2. DẠNG 2: CÁC THÌ
PHƯƠNG PHÁP LÀM BÀI:

Trong tiếng Anh có 12 thì cơ bản, các em cần xem lại cấu trúc và cách sử dụng của từng Thì.

Lưu ý:

- Nếu trong câu cần điền từ không có trạng từ đi kèm, chúng ta có thể xác định thì của các câu đứng ở trước và sau, đồng thời kết hợp dịch nghĩa để tìm ra đáp án chính xác cần điền.

3. DẠNG 3: GIỚI TỪ - CỤM ĐỘNG TỪ
PHƯƠNG PHÁP LÀM BÀI:

Dạng bài điền giới từ vào đoạn văn rất phổ biến, để làm tốt được phần này, các em cần lưu ý những điều sau:

- Ghi nhớ kiến thức về giới từ và cụm động từ.

+ Thuộc lòng cách sử dụng của những giới từ phổ biến (giới từ chỉ-thời gian, giới từ chỉ địa điểm ...)

+ Nắm vững cách sử dụng của các cụm giới từ (giới từ 4- động từ) và cụm động từ (động từ + giới từ) thường gặp.

- Nâng cao kỹ năng làm bài:

+ Nhìn từ đứng trước và đứng sau chỗ trống cần điền để xem đó là loại giới từ gì hoặc cụm từ gì (chưa cần hiểu nghĩa).

+ Nếu là giới từ và cụm động từ cơ bản, chúng ta dễ dàng lựa chọn được đáp án. (VD: at + giờ; belong to, ...)

+ Nếu là giới từ và cụm động từ có nhiều nghĩa, chúng ta phải dịch nghĩa để có thể chọn được đáp án đúng (VD: get on (lên xe); get off (xuống xe)).

4. DẠNG 4: CÂU ĐIỀU KIỆN
PHƯƠNG PHÁP LÀM BÀI:

- Nắm vững cấu trúc và cách sử dụng của các loại câu điều kiện.

- Xác định câu có chỗ trống cần điền thuộc câu điều kiện loại nào, dựa vào các vế cho sẵn.

- Nếu chưa chắc chắn, em hãy đọc kỹ các câu đứng trước hoặc sau câu đó.

- Lựa chọn đáp án đúng cần điền.

Lưu ý:

- Có những chỗ trống sẽ dùng dạng đảo ngữ của câu điều kiện, do vậy em cần ghi nhớ cả những kiến thức về phần này.

5. DẠNG 5: CÂU BỊ ĐỘNG
PHƯƠNG PHÁP LÀM BÀI:

Đối với dạng bài điền từ liên quan đến câu bị động thì chỗ trống cần điền thường là động từ của câu, do đó, cách làm dạng bài này là:

- Xác định thì của câu có chỗ trống cần điền thông qua trạng từ đi kèm hoặc ý nghĩa.

- Xác định chủ ngữ của câu cần điền (số ít hay số nhiều)

- Lựa chọn đáp án đúng.

6. DẠNG 6: DANH ĐỘNG TỪ - ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ CÓ "TO"/KHÔNG "TO"
PHƯƠNG PHÁP LÀM BÀI:

- Đọc lướt câu có chỗ trống cần điền để tìm cụm từ/ mẫu câu thường đi với danh động từ và động từ nguyên thể có “to” hoặc không “to”.

- Chọn đáp án đúng với cụm từ/ mẫu câu đó.

Lưu ý:

- Cần phải ghi nhớ những cách sử dụng và vị trí của danh động từ và động từ nguyên thể có “to”/ không “to”.

7. DẠNG 7: SO SÁNH
PHƯƠNG PHÁP LÀM BÀI:

Xác định chỗ trống cần điền thuộc dạng so sánh nào, thông qua một vài dấu hiệu sau.

+ so sánh bằng: thường so sánh giữa 2 người/ vật/ sự việc, và đi kèm các từ “as/ not as”.

+ so sánh hơn/ kém: thường so sánh giữa 2 người/ vật/ sự việc, và đi kèm các từ “than/ more”.

+ so sánh nhất: thường so sánh một người/ vật/ sự việc với một nhóm tương ứng, và đi kèm các từ “the/ most/ of/

- Lựa chọn đáp án đúng với cấu trúc của dạng so sánh trong câu.

- Lưu ý cách thành lập hình thức so sánh của tính từ/ trạng từ trong tiếng Anh để tránh chọn sai đáp án.

8. DẠNG 8: MẠO TỪ
PHƯƠNG PHÁP LÀM BÀI:

Để làm tốt được phần điền mạo từ, bạn cần phải ghi nhớ một vài cách sử dụng cơ bản của các mạo từ: a/ an/ the.

Mạo từ bất định "a"Mạo từ bất định "an"Mạo từ bất định "the"

- đứng trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng các phụ âm /b - c - d - .../

- đứng trước danh từ được nhắc đến lần đầu.

- đứng trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng các nguyên âm /a - e - i - o - u/

- đứng trước danh từ được nhắn đến lần đầu.

- đứng trước các loại danh từ.

- đứng trước danh từ được nhắc lại, hoặc mọi người đều đã biết về điều đó.

- dùng trước hình thức so sánh nhất

Exercise 1: Read the following passage and mark the letter A, B, C or D to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.

Nowadays more and more people are moving to live in the cities because of the facilities that they find there. Many people prefer living in cities (1)______ the opportunities of jobs, market places, big houses and buildings including schools and hospitals. But as the population in the city increases, the (2)______of cars, raw materials and others increase too. All this contributes to the pollution of the city and increases the size of the (3)______ faced by individuals. Our problems in the city contribute to the destruction of the city and the spread of corruption. Also, these problems are (4)______an atmosphere of discomfort and the inability of the individual to adapt and live in peace in his home town. However, there are many solutions (5)______can be used and applied to contribute to reducing the number of problems, such as increasing the number of police members, providing employment opportunities and spreading awareness among members of the society.

1.  A. because of

2.   A. selling

3.   A. harms

4.   A. making

5.   A. that

B. because

B. buying

B. problems

B. producing

B. what

C. in spite of

C. consumption

C. troubles

C. generating

C. this

D. with

D. conservation

D. damages

D. creating

D. whether

Exercise 2: Read the following passage and mark the letter A, B, C or D to indicate the correct word that best fits each of the numbered blanks.

Clinicians and health care staff work tirelessly to care for their patients in an increasingly complex, inefficient, and stressful environment. (1) _______, the structure, incentives, and culture of the system in which they work are often - perhaps usually - poorly aligned to support their efforts to respond to patients' needs as their core priority. Recognizing the imperative to centre on the patient, a learning health care system is one in (2) _______ patients and their families are key drivers of the design and operation of the learning process. When patients, their families, (3) _______ caregivers, and the public are full, active participants in care, health, the experience of care, and economic outcomes can be substantially improved.

Crossing the Quality Chasm underscores patient-centeredness as a core aim of the health care system, yet care often fails to (4) _______ this aim (IOM, 2001). Despite the Quality Chasm's call to action more than a decade ago, patient-centred care still is not the norm, and users continue to find the health care system uncoordinated and stressful to navigate. As the complexity of the system continues to grow with (5) _______ in science (Chapter 2), patient engagement takes on increased importance as a means of ensuring that patients can find the right care for their individual characteristics, needs, preferences, and circumstances.

(Adapted from https://www.ncbi.nlm.nih.gov/books)

1.   A. Consequently         B. Although         C. Therefore          D. However

2.   A. that                         B. whose             C. which                D. what

3.   A. others                     B. one                 C. another             D. other

4.   A. meet                       B. merge             C. focus                 D. fracture

5.   A. increases               B. fame                C. promotion         D. advances

2
29 tháng 4 2021

Exercise 1: Read the following passage and mark the letter A, B, C or D to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.

Nowadays more and more people are moving to live in the cities because of the facilities that they find there. Many people prefer living in cities (1)______ the opportunities of jobs, market places, big houses and buildings including schools and hospitals. But as the population in the city increases, the (2)______of cars, raw materials and others increase too. All this contributes to the pollution of the city and increases the size of the (3)______ faced by individuals. Our problems in the city contribute to the destruction of the city and the spread of corruption. Also, these problems are (4)______an atmosphere of discomfort and the inability of the individual to adapt and live in peace in his home town. However, there are many solutions (5)______can be used and applied to contribute to reducing the number of problems, such as increasing the number of police members, providing employment opportunities and spreading awareness among members of the society.

1.  A. because of

2.   A. selling

3.   A. harms

4.   A. making

5.   A. that

B. because

B. buying

B. problems

B. producing

B. what

C. in spite of

C. consumption

C. troubles

C. generating

C. this

D. with

D. conservation

D. damages

D. creating

D. whether

Exercise 2: Read the following passage and mark the letter A, B, C or D to indicate the correct word that best fits each of the numbered blanks.

Clinicians and health care staff work tirelessly to care for their patients in an increasingly complex, inefficient, and stressful environment. (1) _______, the structure, incentives, and culture of the system in which they work are often - perhaps usually - poorly aligned to support their efforts to respond to patients' needs as their core priority. Recognizing the imperative to centre on the patient, a learning health care system is one in (2) _______ patients and their families are key drivers of the design and operation of the learning process. When patients, their families, (3) _______ caregivers, and the public are full, active participants in care, health, the experience of care, and economic outcomes can be substantially improved.

Crossing the Quality Chasm underscores patient-centeredness as a core aim of the health care system, yet care often fails to (4) _______ this aim (IOM, 2001). Despite the Quality Chasm's call to action more than a decade ago, patient-centred care still is not the norm, and users continue to find the health care system uncoordinated and stressful to navigate. As the complexity of the system continues to grow with (5) _______ in science (Chapter 2), patient engagement takes on increased importance as a means of ensuring that patients can find the right care for their individual characteristics, needs, preferences, and circumstances.

(Adapted from https://www.ncbi.nlm.nih.gov/books)

1.   A. Consequently         B. Although         C. Therefore          D. However

2.   A. that                         B. whose             C. which                D. what

3.   A. others                     B. one                 C. another             D. other

4.   A. meet                       B. merge             C. focus                 D. fracture

5.   A. increases               B. fame                C. promotion         D. advances

(em ko biết có đúng ko nên mọi ng sửa dùm em nha)

29 tháng 4 2021

sao tui thấy mỗi môn tiếng anh hoạt động sôi nổi thế nhở, đa số bài trên trang chính đều là tiếng anh 

Share: No.VOCABULARYDEFINITION1an athletics meetingSự kiện thể thao2an athletics trackĐường chạy (môn điền kinh)3an away gameMột trận đấu bóng đá chơi trên sân khách4a brisk walkĐi bộ nhanh5to do judoTập võ Judo6a football fanNgười hâm mộ bóng đá7a fitness programmeChương trình luyện tập8a football matchTrấn đấu bóng đá9a football pitchSân bóng đá10a football seasonMùa bóng đá11to get into shapeTrở nên mạnh khỏe,...
Đọc tiếp

Share:

 

No.VOCABULARYDEFINITION
1an athletics meetingSự kiện thể thao
2an athletics trackĐường chạy (môn điền kinh)
3an away gameMột trận đấu bóng đá chơi trên sân khách
4a brisk walkĐi bộ nhanh
5to do judoTập võ Judo
6a football fanNgười hâm mộ bóng đá
7a fitness programmeChương trình luyện tập
8a football matchTrấn đấu bóng đá
9a football pitchSân bóng đá
10a football seasonMùa bóng đá
11to get into shapeTrở nên mạnh khỏe, sung sức
12to go joggingTập thể dục bằng cách đi bộ
13a home gameTrận đấu bóng đá chơi trên sân nhà
14to keep fitGiữ cơ thể khỏe mạnh, sung sức
15to be out of conditionKhông đủ sức khỏe cho các hoạt động thể thao
16a personal bestKỷ lục cá nhân
17a personal trainerHuấn luyện viên cá nhân
18to play tennis/football (not do or go)Chơi tennis/ chơi đá bóng
19to run the marathonChạy marathon (đường chạy 42.195 km)
20a season ticketVé xem tất cả các trận đấu toàn mùa giải
21to set a recordLập kỷ lục
22a sports centreTrung tâm thể thao
23sports facilitiesCơ sở hạ tầng và các thiết bị phục vụ cho việc luyện tập thể thao
24a squash/tennis/badminton courtSân chơi squash/ tennis/ cầu lông
25strenuous exerciseBài luyện tập chuyên sâu
26a strong swimmerNgười bơi giỏi
27a swimming poolBể bơi
28to take up exerciseBắt đầu luyện tập
29to train hardKhổ luyện
1
18 tháng 6 2018

ồ hay hay, thank you

Part 1: CIRCLE the word/phrase (A, B, C or D) that best completes each of the sentences. (2,0pts) 1. I’ll give you the phone number of my hotel, so that you can reach me if anything happens. ______ anything happen, I want you to look after my children. A. Can B. Might C. Will D. Should 2. I suppose you’re not serious, ______? A. don’t I B. do I C. are you D. aren’t you 3....
Đọc tiếp

Part 1: CIRCLE the word/phrase (A, B, C or D) that best completes each of the sentences. (2,0pts)

1. I’ll give you the phone number of my hotel, so that you can reach me if anything happens. ______ anything happen, I want you to look after my children.

A. Can

B. Might

C. Will

D. Should

2. I suppose you’re not serious, ______?

A. don’t I

B. do I

C. are you

D. aren’t you

3. Nguyen Thi Anh Vien is a 19-year-old Vietnamese woman who is the fastest swimmer in Southeast Asia in ______ races.

A. numerate

B. numeral

C. numeric

D. numerous

4. _____ are still ending up in prison – over 700 in 1972 – merely for using cannabis.

A. So too many

B. Far too many

C. Quite too many

D. Such too many

5. A strong westerly ______ flattened the standing corn though it brought no rain.

A. gale

B. blizzard

C. hurricane

D. breeze

6. After going to the zoo, the mall, and the movies, Cassie was sick of _______ to entertain her nieces.

A. pushing the envelope

B. turning the other cheek

C. bending over backwards

D. going against the grain

7. Choose the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part.

At that time Herschel was a professional musician and only an amateur astronomer, one who had a knack for building telescopes.

A. talent

B. hobby

C. liking

D. pleasure

8. If it wasn’t an accident, he ______ it on purpose.

A. need have done

B. should have done

C. must have done

D. ought to have done

9. They played a great game and brought our local basketball teams to their ______.

A. knees

B. legs

C. feet

D. ankle

10. Every large city has its shifting population of vagrants. But in most cases these are men, usually with an unhealthy appetite ______ alcohol.

A. in

B. to

C. on

D. for

11. Teachers like students to be _____ and listen to what they are saying.

A. absorbed

B. attentive

C. prudent

D. watchful

12. Helen: “This is your first trip abroad, isn’t it?” – Peter: “______.”

A. No, I haven’t been there before

B. No, it’s expensive

C. Yes, it sounds great

D. Yes, so I’m looking forward to it

13. Senior officials from ASEAN and other Pacific, _____ countries met in Canberra, Australia, in November 1989 to inaugurate APEC.

A. Rim

B. Edge

C. Perimeter

D. Border

14. Choose the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part.

The study also notes a steady decline in the number of college students taking science courses.

A. relative

B. general

C. continuous

D. sharp

15. ______ is medical technology that allows the prolongation of life artificially while the world is already over-populated?

A. Of what use

B. What use

C. Of which use

D. Which use

16. Honour still ______, they got back into their lorries and were off again, this time trying to edge each other into a deep ravine that fell away at one side of the road.

A. being unsatisfactory

B. unsatisfactory

C. unsatisfied

D. unsatisfying

17. I have lived near the railway for so long now that I’ve grown _____ to the noise of the trains.

A. familiar

B. accustomed

C. aware

D. unconscious

18. We are short of clean safe drinking water, which is found to be the ______ in many third world countries.

A. example

B. event

C. case

D. object

19. It is said that many children of high intelligence do not allow themselves to be “discovered” – for fear of becoming an _____.

A. outage

B. outcast

C. outset

D. outpost

20. Until the current warming trend exceeds the range of normal climatic fluctuations, there will be, among scientists, considerable ______ the possibility that increasing levels of atmospheric CO2 can cause long-term warming effects.

A. interest in

B. uncertainty about

C. enthusiasm for

D. worry about

1
11 tháng 1 2020

Part 1: CIRCLE the word/phrase (A, B, C or D) that best completes each of the sentences. (2,0pts)

1. I’ll give you the phone number of my hotel, so that you can reach me if anything happens. ______ anything happen, I want you to look after my children.

A. Can

B. Might

C. Will

D. Should

2. I suppose you’re not serious, ______?

A. don’t I

B. do I

C. are you

D. aren’t you

3. Nguyen Thi Anh Vien is a 19-year-old Vietnamese woman who is the fastest swimmer in Southeast Asia in ______ races.

A. numerate

B. numeral

C. numeric

D. numerous

4. _____ are still ending up in prison – over 700 in 1972 – merely for using cannabis.

A. So too many

B. Far too many

C. Quite too many

D. Such too many

5. A strong westerly ______ flattened the standing corn though it brought no rain.

A. gale

B. blizzard

C. hurricane

D. breeze

6. After going to the zoo, the mall, and the movies, Cassie was sick of _______ to entertain her nieces.

A. pushing the envelope

B. turning the other cheek

C. bending over backwards

D. going against the grain

7. Choose the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part.

At that time Herschel was a professional musician and only an amateur astronomer, one who had a knack for building telescopes.

A. talent

B. hobby

C. liking

D. pleasure

8. If it wasn’t an accident, he ______ it on purpose.

A. need have done

B. should have done

C. must have done

D. ought to have done

9. They played a great game and brought our local basketball teams to their ______.

A. knees

B. legs

C. feet

D. ankle

10. Every large city has its shifting population of vagrants. But in most cases these are men, usually with an unhealthy appetite ______ alcohol.

A. in

B. to

C. on

D. for

11. Teachers like students to be _____ and listen to what they are saying.

A. absorbed

B. attentive

C. prudent

D. watchful

12. Helen: “This is your first trip abroad, isn’t it?” – Peter: “______.”

A. No, I haven’t been there before

B. No, it’s expensive

C. Yes, it sounds great

D. Yes, so I’m looking forward to it

13. Senior officials from ASEAN and other Pacific, _____ countries met in Canberra, Australia, in November 1989 to inaugurate APEC.

A. Rim

B. Edge

C. Perimeter

D. Border

14. Choose the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part.

The study also notes a steady decline in the number of college students taking science courses.

A. relative

B. general

C. continuous

D. sharp

15. ______ is medical technology that allows the prolongation of life artificially while the world is already over-populated?

A. Of what use

B. What use

C. Of which use

D. Which use

16. Honour still ______, they got back into their lorries and were off again, this time trying to edge each other into a deep ravine that fell away at one side of the road.

A. being unsatisfactory

B. unsatisfactory

C. unsatisfied

D. unsatisfying

17. I have lived near the railway for so long now that I’ve grown _____ to the noise of the trains.

A. familiar

B. accustomed

C. aware

D. unconscious

18. We are short of clean safe drinking water, which is found to be the ______ in many third world countries.

A. example

B. event

C. case

D. object

19. It is said that many children of high intelligence do not allow themselves to be “discovered” – for fear of becoming an _____.

A. outage

B. outcast

C. outset

D. outpost

20. Until the current warming trend exceeds the range of normal climatic fluctuations, there will be, among scientists, considerable ______ the possibility that increasing levels of atmospheric CO2 can cause long-term warming effects.

A. interest in

B. uncertainty about

C. enthusiasm for

D. worry about

DẠNG BÀI TÌM VÀ SỬA LỖI SAIA. Kiến thức cần nhớ- Thuộc các từ vựng bám sát sách giáo khoa.- Luôn ghi nhớ rằng những từ không được gạch chân trong câu là đúng.- Tập làm quen với các cụm động từ (phrasal verbs) và các cụm từ cố định (collocations).- Xem xét thì, cấu trúc, dạng từ, giới từ, sự hòa hợp giữa chủ - vị trong câu,... phân tích câu để thấy được các mốc thời gian và địa...
Đọc tiếp

undefined

DẠNG BÀI TÌM VÀ SỬA LỖI SAI
A. Kiến thức cần nhớ
- Thuộc các từ vựng bám sát sách giáo khoa.
- Luôn ghi nhớ rằng những từ không được gạch chân trong câu là đúng.
- Tập làm quen với các cụm động từ (phrasal verbs) và các cụm từ cố định (collocations).
- Xem xét thì, cấu trúc, dạng từ, giới từ, sự hòa hợp giữa chủ - vị trong câu,... phân tích câu để thấy được các mốc thời gian và địa điểm.
B. Kỹ năng làm bài tập tìm và sửa lỗi sai
Bước 1: Kiểm tra mỗi phần được gạch chân xem nó có thực sự sai không.
Bước 2: Tìm ra trong 4 từ gạch chân sai ở cấu trúc ngữ pháp gì hay từ loại gì

(*) Những lỗi sai thường gặp:

1. Sai về thì của động từ
2. Sai về sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
3. Đại từ quan hệ
4. Sai về bổ ngữ
5. Sai về câu điều kiện
6. Sai về giới từ
7. Sai dạng so sánh
8. Sai về từ chỉ định lượng
Bước 3: Dùng phương pháp loại trừ các đáp án.
Bước 4: Đánh vào đáp án cuối cùng.

 

1. All of the homework (A) given by our teachers (B) are  (C) useful to every (D) student.

2. When Helen (A) was a child, she (B) has worked in a factory (C) for (D) more than three years.

3. The tourist guide only (A) has a (B) twenty-dollars bill with her (C) when she landed (D) at the airport.

4. After Mrs Wang (A) had returned (B) to her house (C) from work, she (D) was cooking dinner.

5. Elizabeth I (A) has reigned (B) as (C) Queen of England (D) from 1558 to 1603.

6. Caroline refused (A) taking the job (B) given to her (C) because the salary (D) was not good.

7. I (A) finished college last year, and I (B) am working here for (C) only eight months (D) now.

8. If you think (A) carefully before (B) making your decision, you will avoid (C) to get into trouble (D) later.

9. Each of the (A) members of the group (B) were made (C) to write a report every (D) week.

10. Last week Mark (A) told me that he (B) got very bored with his present job and (C) is looking for a (D) new one.

 

There are only two ways to live your life. One is as though nothing is a miracle. The other is as though everything is a miracle.

1
26 tháng 4 2021

1. All of the homework (A) given by our teachers (B) are  (C) useful to every (D) student.

B => is

2. When Helen (A) was a child, she (B) has worked in a factory (C) for (D) more than three years.

B => worked

3. The tourist guide only (A) has a (B) twenty-dollars bill with her (C) when she landed (D) at the airport.

B => twenty-dollar

4. After Mrs Wang (A) had returned (B) to her house (C) from work, she (D) was cooking dinner.

D => cooked

5. Elizabeth I (A) has reigned (B) as (C) Queen of England (D) from 1558 to 1603.

A => resigned

6. Caroline refused (A) taking the job (B) given to her (C) because the salary (D) was not good.

A => to take

7. I (A) finished college last year, and I (B) am working here for (C) only eight months (D) now.

B => have been working

8. If you think (A) carefully before (B) making your decision, you will avoid (C) to get into trouble (D) later.

C => getting

9. Each of the (A) members of the group (B) were made (C) to write a report every (D) week.

B => was

10. Last week Mark (A) told me that he (B) got very bored with his present job and (C) is looking for a (D) new one.

C => was looking

26 tháng 4 2021

Câu 2 sửa thành had worked chứ nhỉ?