K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 10 2019

Phần axit clohidric thì có thêm số nguyên tử là 1H,1Cl

Phần glucozo thì có thêm 6C,12H,6o

24 tháng 10 2019

Làm thêm đơn chất và hợp chất cho mình nhé

3 tháng 12 2016
Nguyên tửNguyên tử khối (đvC)Khối lượng mol nguyên tử (gam/mol)ChấtPhân tử khối (đvC)Khối lượng mol phân tử (gam/mol)
O16 đvC16 g/molKhí oxi : O232 đvC32 g/mol
H1 đvC1 g/molNatri Clorua : NaCl58,5 đvC58,5 g/mol
Cl35,5 đvC35,5 g/molKhí Clo : Cl271 đvC71 g/mol
Na23 đvC23 g/mol   
Ca40 đvC40 g/molCanxi Cacbonat : CaCO3100 đvC100 g/mol
K39 đvC39 g/molKali Clorua : KCl74,5 đvC74,5 g/mol

 

12 tháng 11 2016

lười kẻ bảng, mong bác thông cảm ạ -_-

Khối lượng mol nguyên tử :

MH = 1 g/mol

MCl = 35,5 g/mol

MCa = 40 g/mol

MK = 39 g/mol

MCl2 = 70 g/mol

MCaCO3 = 100 g/mol

MKCl = 74,5 g/mol

Nguyên tử khối :

Cl : 35,5 đvC

Na : 23 đvC

NaCl : 58,5 đvC

Cl2 : 70 đvC

CaCO3 : 100 đvC

KCl : 74,5 đvC

12 tháng 11 2016

đi học av về làm cho, cỡ 8h30 - 9h

25 tháng 6 2018
STT Hợp chất Hợp chất CTHH Tên gọi các hợp chất đó Phân loại

1

Đồng Oxi CuO đồng(II) oixt oxit bazo
2 Sắt Nitrat

Fe(NO3)x

x=2 hoặc 3

sắt(x)nitrat muối trung hòa
3 Kẽm Clorua ZnCl2 kẽm clorua muối trung hòa
4 Natri Hiđro sunfat NaHSO4 Natri hidrosunfat muối axit
5 Hiđro Photphat H3PO4 axit photphoric axit
6 Hiđro Sunfat H2SO4 axit sunfuaric axit
7 Canxi Cacbonat CaCO3 Canxi cacbonat muối trung hòa
8 Bari Hiđro sunfat Ba(HSO4)2 (ko tồn tại Ba(HSO4)2
9 Kali Sunfat K2SO4 kali sunfat muối trung hòa
10 Natri Clorua NaCl natri clorua muối trung hòa
11 Đồng Hiđroxit Cu(OH)2 đồng(II) hidroxit bazo
12 Lưu Huỳnh Oxi SO2 hoặc SO3 lưu huỳnh đi oixit hoặc tri oxit axit axit
13 Magie Clorua MgCl2 magie clorua
muối trung hòa
14 Natri Oxi Na2O natri oxit oxit bazo
15 Hiđro Clorua HCl axit clohidric axit
16 Kẽm Oxi ZnO kẽm oxit oxit bazo
18 Canxi

Hiđro cacbonat

Ca(HCO3)2 canxi hidrocacbonat muối axit
19 Kali Nitrit KNO2 kali nitrit
muối trung hòa
20 Natri Nitrat NaNO3 natri nitrat muối trung hòa
26 tháng 6 2018

chắc là đúng ko ạ

Nguyên tử Nguyên tử khối (đvC) Khối lượng mol nguyên tử (gam/mol) Chất Phân tử khối (đvC) Khối lượng mol phân tử (gam/mol)
O 16 đvC 16 g/mol Khí oxi : O2 32 đvC 32 g/mol
H 1 đvC 1 g/mol Natri Clorua : NaCl 58,5 đvC 58,5 g/mol
Cl 35,5 đvC 35,5 g/mol Khí Clo : Cl2 71 đvC 71 g/mol
Na 23 đvC 23 g/mol
Ca 40 đvC 40 g/mol Canxi Cacbonat : CaCO3 100 đvC 100 g/mol
K 39 đvC 39 g/mol Kali Clorua : KCl 74,5 đvC 74,5 g/mol

8 tháng 2 2018

tự hỏi tự trả lời ak

3 tháng 12 2016

Mẫu chất

Số mol

Khối lượngThể tích (lít, đktc)
16g khí oxi0,5----------------11,2 lít
4,48 lít khí oxi0,26,4 gam------------------------
6,02.1022 phân tử khí oxi0,13,2 gam2,24 lít
6g cacbon0,5----------------11,2 lít
0,4 mol khí nitơ----------11,2 gam8,96 lít
9ml nước lỏng0,59 gam------------------------

 

10 tháng 7 2019

Nguyên tử

Số e trong nguyên tử Số p trong hạt nhân Số lớp e Số e lớp trong cùng Số e lớp ngoài cùng
Natri (Na) 11 11 3 2 1
Canxi (Ca) 20 20 4 2 2
Nitơ (N) 7 7 2 2 5
Kali (K) 19 19 4 2 1
Nhôm (Al) 13 13 3 2 3

10 tháng 7 2019
Nguyên tử Số e trong nguyên tử Số p trong hạt nhân Số lớp e Số e lớp trong cùng số e lớp ngoài cùng
Natri (Na) 11 11 3 2 1
Canxi (Ca) 20 20 4 2 2
Nitơ (N) 7 7 2 2 5
Kali (K) 19 19 4 2 1
Nhôm (Al) 13 13 3 2 3
TT Chất CTHH Ý nghĩa
1 Oxi O2

- Khí O2 do nguyên tố O tạo ra.

- Có 2 nguyên tử O trong 1 phân tử O2.

-PTK: 16.2=32(đvC).

2 Hiđro H2

- Khí H2 do nguyên tố H tạo nên.

- Có 2 nguyên tử H trong 1 phân tử H2.

- PTK: 1.2=2 (đvC).

3 Canxi cacbonat CaCO3

- Canxi cacbonat là một chất rắn do 3 nguyên tố tạo nên: Ca,C và O.

- Cò 1 nguyên tử Ca, 1 nguyên tử C và 3 nguyên tử O trong 1 phân tử CaCO3.

- PTK: 40+12+16.3=100(đvC).

5 tháng 3 2017

Sgk KHTN 7_Tr18 (Sgk Chương trình mới)

21 tháng 4 2018
nguyên tố công thức của oxit tên gọi bazo (axit) tương ứng tên gọi
Na \(Na_2O\) Natri oxit \(NaOH\) Natri hidroxit
Ca CaO Canxi oxit Ca(OH)2 Canxi hidroxit
Mg MgO Magie oxit Mg(OH)2 Mangan hidroxit
Fe(2) \(FeO\) Sắt(II)oxit Fe(OH)2 Sắt(II)hidroxit
Fe(3) \(Fe_2O_3\) Sắt(III)oxit \(Fe\left(OH\right)_3\) Sắt(III) hidroxit
S(4) \(SO_2\) Lưu huỳnh dioxit \(H_2SO_3\) Axit sunfuro
P(5) \(P_2O_5\) Điphotpho pentaoxit \(H_2PO_4\) Axit photphoric
C(4) \(CO_2\) Cacbonic \(H_2CO_3\) Axit cacbonic

S(6) - SO3 - Lưu huỳnh trioxit - \(H_2SO_4\) - Axit sunfuric

21 tháng 4 2018
Nguyên tố Công thức của oxit Đọc tên Công thức bazo (axit) tương ứng Đọc tên
Na Na2O natri oxit NaOH natri hdroxit
Ca CaO caxi oxit Ca(OH)2 canxi hdroxit
Mg MgO magie oxit Mg(OH)2 magie hdroxit
Fe(II) FeO sắt (II) oxit Fe(OH)2 sắt (II) hidroxit
Fe(III) Fe2O3 sắt (III) oxit Fe(OH)3 sắt (III) hidroxit
S(IV) SO2 lưu huỳnh đioxit H2SO3 axit sunfit
P(V) P2O5 điphotpho pentaoxt H3PO4 axit photphoric
C(IV) CO2 cacbon đioxit H2CO3 axit cacbonic
S(VI) SO3 lưu huỳnh trioxit H2SO4 axitsufuric

23 tháng 11 2019

CO2 Axit tương ứng là H2CO3;

SO2 Axit tương ứng là H2SO3;

SO3 Axit tương ứng là H2SO4;

N2O5 Axit tương ứng là HNO3;

P2O5 Axit tương ứng là H3PO4

23 tháng 11 2019
https://i.imgur.com/9ikMn9Q.jpg