Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
| ||||||||||||||||||||||||
Đặc điểm so sánh | Môi trường đới ôn hòa | môi trường đới lạnh | Môi trường hoang mạc | môi trường vùng núi |
Khí hậu | ko quá nóng và ko mưa nhiều như đới nóng | khí hậu vô cùng lạnh và đêm dài | khí hậu vô cùng khô khan | khí hậu thực vật thay đổi theo độ cao |
Cảnh quan thực vật |
-Động vật phong phú -có nhiều loại rừng |
thực vật nghèo nàn:lá biến thành gai,rễ cắm sâu vào mặt đất hút nước động vật có khả năng chịu đói và chịu khát cao |
thực vật nghèo nàn:có rêu và địa y động vật khá phong phú |
phân hóa theo chiều cao địa hình |
Đặc điểm so sánh | Môi trường đới ôn hòa | môi trường đới lạnh | Môi trường hoang mạc | môi trường vùng núi |
Khí hậu | ko quá nóng và ko mưa nhiều như đới nóng | khí hậu vô cùng lạnh và đêm dài | khí hậu vô cùng khô khan | khí hậu thực vật thay đổi theo độ cao |
Cảnh quan thực vật |
-Động vật phong phú -có nhiều loại rừng |
thực vật nghèo nàn:lá biến thành gai,rễ cắm sâu vào mặt đất hút nước động vật có khả năng chịu đói và chịu khát cao |
thực vật nghèo nàn:có rêu và địa y động vật khá phong phú |
phân hóa theo chiều cao địa hình |
Tầng Thực Vật | Độ cao sườn bắc | Độ cao sườn nam |
Rừng lá rộng | trên 0m | dưới 1000m |
Rừng cây lá kim | dưới 1000m | 2000m |
Đồng cỏ | trên 2000m | gần 3000m |
Tuyết | trên 2000m | 3000m |
Mk k bt kẻ bảng nên mk viết theo thứ tự nha:
Bảng 1:
1.Hoa Kì : 5228 ( Triệu tấn)
2.Trung Quốc: 3006( triệu tấn)
3.LB Nga : 1547 ( triệu tấn)
4.Nhật Bản : 1150 ( triệu tấn )
5.LB Đức : 884 ( triệu tấn)
Bảng 2:
1. Hoa Kì: 19,88 ( tấn/ người)
2. Canada: 15,9 ( tấn/người)
3.LB Đức : 10,83 ( tấn/người)
4.LB Nga : 10,44 ( tấn/người)
5.Anh : 9,64 (tấn/người)
Stt | Tên nước | Lượng khí thải |
1 | Canađa | 470 |
2 | Hoa Kì | 5228 |
3 | Anh | 564 |
4 | Pháp | 326 |
5 | Đức | 884 |
Đặc điểm | Môi trường xích đạo ẩm | Môi trường nhiệt đới | Môi trường nhiệt đới gió mùa |
Giới hạn, phạm vi | Giữa 2 chí tuyến trải dài từ Tây sang Đông tạo thành vành đai liên tục bao quanh Trái Đất | Gần chí tuyến | Ở khu vực Nam Á và Đông Á |
Nhiệt độ | Nhiệt độ trung bình quanh năm : 25oC -> 28oC | > 20oC | > 20oC |
Lượng mưa | 1500mm => 2500mm | 500mm -> 1500mm | >1000mm |
Thực vật | Rừng có 5 tầng , nhiều loài cây rậm rạp | Thảm thực vật thay đổi dần về 2 chí tuyến | Có nhiều thảm thực vật khác nhau |
Trả lời:
Môi trường | Đặc điểm tự nhiên | Thuận lợi | Khó khăn |
Xích đạo ẩm |
Nhiệt độ cao, nắng nóng. Lượng mưa nhiều, mưa quanh năm, đất bạc màu. |
Thích hợp cho nhiều loại cây, con vật. Xen canh, gối vụ. |
Côn trùng phát triển. Chất hữu cơ phân hủy nhanh, đất bạc màu. |
Nhiệt đới |
Nắng nóng, có thời kì khô hạn, mưa nhiều. |
Nắng, mưa theo mùa. Lựa chọn cây trồng, vật nuôi phù hợp. |
Lũ lụt, thiên tai, hạn hánxói mòn đất, hoang mạc mở rộng. |
Nhiệt đới gió mùa |
Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa. Thời tiết thất thương, thiên tai, lũ lụt. |
Nắng, mưa theo mùa. Lựa chọn cây trồng, vật nuôi phù hợp. |
Lũ lụt, thiên tai, hạn hánxói mòn đất, hoang mạc mở rộng. |
Hoang mạc |
Khí hâu khắc nghiệt và khô hạn, lượng mưa quanh năm ít, nhiệt độ cao. |
Có một số loài cây rút ngắn thời kì sinh trưởng. |
Thiếu nước trong sản xuất, lao động, thực vật và động vật cằn cỗi, thưa thớt. |
có lộn câu hỏi không bạn
Không nhầm đâu, nhưng thế này đúng hơn: Tại sao ở đới lạnh lại có nhiều cá đến sinh sống?