Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Da khô, có vảy sừng bao bọc → giảm sự thoát hơi nước
- Cổ dài → phát huy được các giác quan nằm trên đầu, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng
- Mắt có mi cử động, có nước mắt → bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô
- Màng nhĩ nằm trong 1 hốc nhỏ bên đầu → bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao động âm thanh vào màng nhĩ.
- Thân, đuôi dài → động lực chính của sự di chuyển
- Bàn chân có 5 ngón có vuốt → tham gia di chuyển trên cạn
Đặc điểm cấu tạo ngoài |
Sự thích nghi |
1. Thân cá chép thon dài, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân |
B |
2. Mắt cá không có mi, màng mắt tiếp xúc trực tiếp với môi trường nước |
C |
3. Vảy cá có da bao bọc; trong da có nhiều tuyến tiết chất nhầy |
E |
4. Sự sắp xếp vảy cá trên thân khớp với nhau như hình ngói lợp |
A |
5. Vây cá có các tia vây được căng bởi da mỏng, khớp động với thân |
G |
STt | ĐV có đặc điểm tương ứng Đặc điểm cần quan sát | Ốc | Trai | Mực |
1 | Số lớp cấu tạo của vỏ | 3 | 3 | 1 |
2 | Số chân (hay tua) | 1 | 1 | 2+8 |
3 | Số mắt | 2 | 0 | 2 |
4 | Có giác bám | 0 | 0 | Có |
5 | Có lông trên tấm miệng | 0 | Có | 0 |
6 | Dạ dày, ruột, gan, túi mực,.. | Có | Có | Có |
STT | Đại diện/ Đặc điểm | Sán lông | Sán lá gan | Ý nghĩa thích nghi |
1 | Mắt | Phát triển | Tiêu giảm | Thích nghi với đời sống kí sinh |
2 | Lông bơi | Phát triển | Tiêu giảm | Do kí sinh nên không di chuyển |
3 | Giác bám | Không có | Phát triển | Để bám vào vật chủ |
4 | Cơ quan tiêu hoá | Bình thường | Phát triển | Hấp thụ nhiều chất dinh dưỡng |
5 | Cơ quan sinh dục | Bình thường | Phát triển | Đẻ nhiều theo quy luật số lớn ở động vật kí sinh |
----------------------------- CHÚC BẠN HỌC TỐT ---------------------------------
STT | Các mặt có ý nghĩa thực tiễn | Tên các loài ví dụ | Tên các loài có ở địa phương em |
1 | Thực phẩm đông lạnh | tôm , ghẹ , cua | tôm sông , tép bạc |
2 | Thực phẩm khô | tôm , ruốt | tôm sông , tép rong |
3 | Nguyên liệu để làm mắm | ba khía , tôm , ruốt | tép bạc |
4 | Thực phẩm tươi sống | tôm , cua , ghẹ | tôm , tép , cua đồng |
5 | Có hại cho giao thông thủy | con sun | |
6 | Kí sinh gây hại cá | chân kiếm kí sinh | chân kiếm kí sinh |
... |
STT | các mặt có ý nghĩa thực tiễn | tên các loài ví dụ | tên các loài có ở địa phương |
1 |
thực phẩm đông lạnh | tôm sông,cua | tôm,cua |
2 | thực phẩm khô | tôm,tép | tôm sông,cua |
3 | nguyên liệu để làm mắm | tép,tôm | tôm sông |
4 | thực phẩm tươi sống | cua đồng | tôm,cua đồng |
5 | có hại cho giao thông thủy | con sun | con sun |
6 | kí sinh gây hại cá | chân kiếm | chân kiếm |
_Sinh sản vô tính: cây mía, giun đất, rêu, khoai tây, hành,.....
_Sinh sản hữu tính: con người, cây ngô (bắp), mướp, gà, vịt, trâu, bò,....( các loại gia súc, gia cầm)....
Tham khảo nhé bạn !