K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 10 2016
stt

Đặc điểm

đại diện

sán lôngsán lá ganý nghĩa thích nghi
1Mắtphát triểntiêu giảmthích nghi đời sóng khác
2lông bơiphát triểntiêu giảmdo ký sinh không di chuyển
3Giác bámKhông cóphát triểnbám vào vật chủ
4cơ quan tiêu hóabình thườngphát triểnhấp thụ nhiều chất dinh dưỡng
cơ quan sinh dụcbình thườngphát triểnphát triển mạnh

 

6 tháng 10 2016

Câu hỏi của Bùi Tiến Hiếu - Sinh học lớp 7 | Học trực tuyến

Mình làm ở đây rồi nhé

1 tháng 10 2016
 STT  Đại  diện/ Đặc điểm Sán  lông Sán lá  gan Ý nghĩa thích nghi
  1      Mắt Phát  triển Tiêu  giảm Thích nghi với đời sống  kí sinh
  2   Lông bơi Phát  triển Tiêu  giảm Do kí sinh nên không di  chuyển
  3   Giác bám Không  có Phát  triển Để bám vào vật chủ
  4  Cơ quan tiêu       hoá Bình  thường Phát  triển Hấp thụ nhiều chất dinh  dưỡng
  5  Cơ quan sinh     dục Bình  thường Phát  triển Đẻ nhiều theo quy luật số  lớn ở động vật kí sinh

----------------------------- CHÚC BẠN HỌC TỐT ---------------------------------

1 tháng 10 2016

kcj nhé Bùi Tiến Hiếu

 

 

2 tháng 11 2016

Điền dấu + ( Đúng ) - ( Sai ).

 

Đặc điểmThủy TứcSán lá ganGiun đũa

1. Cơ thể đối xứng.

+ + +

2. Cơ thể không đối xứng.

- - -
3. Có giác bám ở miệng. - + +
4. Sống kí sinh. - + +
5. Sinh sản vô tính. - - +
6. Sinh sản hữu tính. + + -
7.Phát triển qua ấu trùng. - + +
8. Sống tự do. + - -
9. Có lỗ hậu môn. - - +
10. Ruột phân nhánh. - + -

2 tháng 11 2016
STt

ĐV có đặc điểm tương ứng

Đặc điểm cần quan sát

Ốc

Trai

Mực

1

Số lớp cấu tạo của vỏ 3 3 1
2Số chân (hay tua) 1 1 2+8
3Số mắt 202
4Có giác bám00
5 Có lông trên tấm miệng 0 0

6

Dạ dày, ruột, gan, túi mực,..

 

12 tháng 11 2017

ốc: 3, 1, 2, 0, 0, 0, có

5 tháng 11 2016
STT

Đặc điểm cần quan sát

Đông vật có đặc điểm tương ứng

ỐcTraiMực
1Số lớp cấu tạp của vỏ3 lớp3 lớp1 vỏ đá vôi
2Số chân/tua1110
3Số mắt202
4Có giác bám00Nhiều
5Có lông trên tấm miệng00Có
6Dạ dày, ruột, gan tuỵ,....CóCóCó

 


 

18 tháng 1 2017
HỆ CƠ QUAN TÊN CÁC CƠ QUAN CHỨC NĂNG
Hệ vân động Xương và cơ Tạo ra các cử động
Hệ tuần hoàn Tim, mạc máu, máu Bơm máu để nuôi cơ thể
Hệ hô hấp mũi, hầu,khí quản,thanh quản, phế quản, phổi Lấy khí oxi và thải ra khí cacbonic
Hệ bài tiết 2 quả thận, 2 ống dẫn nước tiếu và bóng đái, lỗ niệu đạo Lọc máu để tạo ra nước tiểu rồi thải ra ngoài
Hệ thần kinh não, tủy sống, dây thần kinh Điều khiển mọi hoạt động cơ thể thích nghi với môi trường
hệ tiêu hóa tuyến tiêu hóa(gan, tụy), miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già,lỗ hậu môn Biến đổi thức ăn thành chất dinh dượng cho cơ thể và thải ra chất cạn bã
Hệ nội tiết gồm tuyến nội tiết( tuyến yến, tuyến giáp,tuyến tượng thận, tuyến sinh dục Tiết hoocmôn để điều hòa các hoạt động sinh lý
Hệ sinh dục tuyến sinh dục,ống dẫn trứng, buồng trứng, tử cung, âm đạo Để sinh sản, duy trì nòi giống

Ở hệ sinh dục mình chỉ viết ở con gái thôi. Bạn thông cảm nha!leuleu

18 tháng 1 2017

câu này bạn hỏi mk trả lời rồi đó bạn tự tìm nha

12 tháng 1 2017
hệ cơ quan tên các cơ quan chức năng
hệ tuần hoàn

-tim

-mạch máu( động mạch , tĩnh mạch,mao mạch)

-máu(bạch cầu, hồng cầu , tiểu cầu)

vận chuyển oxi và các chất dinh dưỡng đến các cơ quan và hệ cơ k trong cthe .; các sản phẩm của quá trình(CSPCQT) dị hóa chuyển hóa đến cơ quan bài tiết(ure.,..) và (CSPCQT) đồng hóa ở TB đến nh nơi cần thiết...

hệ hô hấp

-phổi

-đường dẫn khí(khoang mũi , khoang miệng, hầu, thanh quản , khí quản, phế quản,phế quản thùy, tiểu phế quản,...)

thực hiện trao đổi khí ngoài , cung cấp O2 duy trì csống và loại thải CO2
hệ thần kinh

-não (đại não, tiểu não, não trung gian)

-dây thần kinh , hạch thần kinh, tủy sống

chuyên trách chuyền nhanh các TB này sang TB khác, cơ quan này sang cơ quan khác
hệ tiêu hóa -ruột non, ruột già, tụy , túi mật, khoang tiêu hóa , hầu , lưỡi , thực quản, gan, ruột tịt, trực tràng ,hậu môn, ruột thừa biến đổi các chất phức tạp thành các chất dễ hòa tan, hấp thụ và cung cấp cho các tế bào của cơ thể đồng thời tích lũy năng lượng sử djng cho các hđộg sống
hệ bài tiết -thận, bàng quang , da, ống dẫn nc tiểu, tuyến mồ hôi, thải loại các chất cặn bã, đi trì môi trường trong
hệ sinh dục

-nam: tinh hoàn , ống dẫn tinh, tinh trùng , mào tinh,túi tinh, dương vật,tuyến tiền liệt, bìu

-nữ:buồng trứng ,ống dẫn trứng, trứng ,tử cung ,âm đạo ,âm vật, vòi trứng

đảm bảo tính liên tục của sự sống từ thế hệ này -> thế hê khác. đảm bảo những đặc tính di truyền nói chung và từng cá thể nói riêng qua các thế hệ
hệ nội tiết -vùng dưới đồi, tuyến tùng , tuyến yên, tuyến giáp, tuyến ức, tuyến trên thận,tuyến tụy , tuyến sinh dục chuyên giữa các thông tin hóa học(các hormon qua đg máu)[tiết các chất sinh hóa hormon theo máu chuyển đến và tạo tác động giữa các cơ quan khác của cơ thể]

HỆ VẬN ĐỘNG: xương (sườn , ức , mặt,sọ, sống, chi) và cơ( vân , trơn , hoành)

=>nâng đỡ cơ thể ,giúp cơ thể cử động, định hình cơ thể ,che trở nội quan

vuivuivui

12 tháng 1 2017

nếu đồng cảm cho tui vì ngồi 1 lúc ê ẩm cả ng vì đánh cái bảng này thì tick cho tui nhahiha

24 tháng 1 2017
- Hệ vận động: xương (sườn, ức, mặt, sọ, sống, chi) và cơ (vân, trơn, hoành)

- Hệ tiêu hoá: Ruột non, Ruột già (đại tràng), dạ dày, tuỵ, túi mật, khoang tiêu hoá (miệng), hầu, lưỡi, thực quản, gan, ruột tịt, ruột thừa, trực tràng, hậu môn.

- Hệ Tuần hoàn: Tim, mạch máu (động mạch, tĩnh mạch, mao mạch) và máu (bạch cầu, hồng cầu, tiểu cầu),..

- Hệ hô hấp: Đường dẫn khí (khoang mũi, khoang miệng, hầu, thanh quản, khí quản, phế quản, phế quản thuỳ, tiểu phế quản, tiểu phế quản tận, phế nang -nằm trong phổi), phổi.
- Hệ bài tiết: thận, ống dẫn nước tiểu, bàng quang, da, tuyến mồ hôi, phổi...

- Hệ thần kinh: Não (đại não, tiểu não, não trung gian), Tuỷ sống, dây thần kinh, hạch thần kinh.

- Hệ nội tiết: vùng dưới đồi, tuyến tùng, tuyến yên, tuyến giáp/ cận giáp, tuyến ức, tuyến trên thận, tuyến tuỵ, tuyến sinh dục.

- Hệ sinh dục:
+ Nam: Tinh hoàn, ống dẫn tinh, tinh trùng, mào tinh, túi tinh, dương vật, tuyến tiền liệt, bìu.
+ Nữ: buồng trứng, ống dẫn trứng, trứng, tử cung, âm đạo, âm vật, vòi trứng