Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
+ Bắc Phi :
- Chủ yếu dựa vào khai thác - xuất khẩu dầu mỏ, khí đốt, phốt phát và phát triển du lịch.
- Các cây trồng chủ yếu: lúa mì, ô liu, cây ăn quả cận nhiệt đới,... (các nước ven Địa Trung Hải); lạc, bông, ngô,... (các nước phía nam Xa-ha-ra).
+ Trung Phi :
- Chủ yếu dựa vào trồng trọt và chăn nuôi theo lối cổ truyền, khai thác lâm sản và khoáng sản, trồng cây công nghiệp xuất khẩu.
- Nạn đói diễn ra thường xuyên do thiên tai nặng nề; nền kinh tế nhiều nước thường xuyên rơi vào khủng hoảng do giá cả nông sản và khoáng sản không ổn định.
+ Nam Phi :
- Trình độ phát triển kinh tế rất chênh lệch nhau giữa các nước, phát triển nhất là Cộng hòa Nam Phi.
Bài 1. Nêu những sự khác nhau cơ bản giữa quần cư đô thị và quần cư nông thôn.
Trả lời:
- Quần cư thành thị: nhà cửa tập trung với mật độ cao, hoạt động kinh tế chủ yếu là công nghiệp và dịch vụ.
- Quần cư nông thôn: dân sống tập trung thành làng, bản. Các làng, bản thường phân tán, gắn với đất canh tác. Hoạt động kinh tế chủ yếu là sản xuất nông - lâm - ngư nghiệp.
Hoạt động kinh tế đới lạnh:
-hoạt động kinh tế cổ truyền :
+ Chủ yếu là chăn nuôi tuần lộc ,săn bắt động vật lấy thịt,mỡ,da,lòng....
-hoạt động kinh tế hiện đại:
+ Khai thác là tài nguyên thiên nhiên chăn nuôi thú có lông quý
Hoang mạc:
\(\circledast\)Hoạt động kinh tế cổ truyền:
-Chăn nuôi du mục :dê,cừu,lạc đà...
Trồng trọt trong ốc đảo : chà là ,cam ,chanh ,lúa mạch
=>nguyên nhân: thiếu nước.
\(\circledast\)Hoạt động kinh tế hiện đại:
-chủ yếu khai thác dầu khí và nước ngầm.
=>nguyên nhân ; nhờ tiến bộ khoa học -kỉ thuật
Tầng Thực Vật | Độ cao sườn bắc | Độ cao sườn nam |
Rừng lá rộng | trên 0m | dưới 1000m |
Rừng cây lá kim | dưới 1000m | 2000m |
Đồng cỏ | trên 2000m | gần 3000m |
Tuyết | trên 2000m | 3000m |
Mk k bt kẻ bảng nên mk viết theo thứ tự nha:
Bảng 1:
1.Hoa Kì : 5228 ( Triệu tấn)
2.Trung Quốc: 3006( triệu tấn)
3.LB Nga : 1547 ( triệu tấn)
4.Nhật Bản : 1150 ( triệu tấn )
5.LB Đức : 884 ( triệu tấn)
Bảng 2:
1. Hoa Kì: 19,88 ( tấn/ người)
2. Canada: 15,9 ( tấn/người)
3.LB Đức : 10,83 ( tấn/người)
4.LB Nga : 10,44 ( tấn/người)
5.Anh : 9,64 (tấn/người)
Stt | Tên nước | Lượng khí thải |
1 | Canađa | 470 |
2 | Hoa Kì | 5228 |
3 | Anh | 564 |
4 | Pháp | 326 |
5 | Đức | 884 |
- Trình bày đặc điểm về khí hậu và sinh vật ở môi trương vùng núi.
Tham khảo vì câu hỏi đã được trả lời rồi nhé bạn:
1 Trình bày đặc điểm về khí hậu và sinh vật ở môi trường vùng núi
- Hoàn thành bảng sau:
Sườn Bắc | Sườn Nam | |
Rừng lá rộng | 0 m | Dưới 0 m |
Rừng cây lá kim | Dưới 1000m | 2000 m |
Đồng cỏ | Trên 2000m | Gần 3000m |
Tuyết | Trên 3000m | 3000m |