Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Dung Dịch |
khối Lượng Chất Tan |
Khối Lượng Dung Dịch |
Khối Lượng Dung Môi |
Nồng Độ % |
Cách Tính Nồng Độ % |
Nước muối sinh lí 0,9% |
0,9 | 100 | 99,1 | 0,9% | C%=\(\dfrac{m_{ct}}{m_{dd}}.100\%\) |
Giấm ăn( dung dịch axit axetic 5%) | 5 | 100 | 95 | 5% | C%=\(\dfrac{m_{ct}}{m_{dd}}.100\%\) |
Fomon (Dung dịch fomanđehit 37%) |
37 | 100 | 63 | 37% | C%=\(\dfrac{m_{ct}}{m_{dd}}.100\%\) |
Cô sẽ làm cho e 1 ví dụ nhé
Luôn lấy khối lượng dung dịch là 100g.
Dung dịch | Khối lượng chất tan | Khối lượng dung dịch | Khối lượng dung môi | Nồng độ phần trăm | cách tính nồng độ phần trăm |
Nước muối sinh lí 0,9% |
0,9%*100 =0,9 |
100 |
100-0,9 =99,1 |
0,9% | C%=\(\dfrac{m_{NaCl}}{m_{dd}}.100\) |
Giấm ăn (dung dịch axit axetic 5%) |
5%*100 =5 |
100 |
100-5 = |
5% | ... |
Fomon (dung dịch fomanđehit 37%) | .... | ..... | ..... | ..... |
\(2Na\left(0,05\right)+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2\left(0,025\right)\)
\(Mg\left(x\right)+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\left(x\right)\)
\(n_{Na}=\frac{1,15}{23}=0,05\)
\(\Rightarrow m_{H_2}=0,025.2=0,05\)
Khối lượng cân chứa HCl tăng thêm là: \(1,15-0,05=1,1\)
Gọi số mol Mg cần thêm vào để cân thăng bằng là x thì ta có
\(24x-2x=1.1\)
\(\Leftrightarrow x=0,05\)
\(\Rightarrow m_{Mg}=0,05.24=1,2\)
1. dấu hiệu là :bông cháy thành than , kính bị mờ , còn phản ứng là có nhiệt độ
2. dấu hiệu là:cồn bị cháy , kính bị mờ , còn phản ứng là có nhiệt độ
3. dấu hiệu là :viên kẽm tan ra , có hiện tượng sủi bọt khí , còn phản ứng là kem đc tiếp xúc với axit clohiđric
4.dấu hiệu là :tạo chất rắn ko tan (chất kết tủa màu trắng ), còn hản ứng là Bariclorua tiếp xúc với natrisunfat
5.dấu hiệu là :có hiện tượng khí bay lên , còn phản ứng là có maganđioxit làm chất xúc tác
Thí nghiệm 2 : Fe+2HCl ---> \(FeCl_2+H_2\)
Thí nghiệm 3 : \(Cu\left(OH\right)_2+2HCl->CuCl_2+2H_20\)