Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
STT | Tính chất của phản xạ | Hoạt động học tập |
1 | Trả lời kích thích bất kì hay kích thích có điều kiện (có liên quan đến kích thích không điều kiện) | X |
2 | Được hình thành qua rèn luyện trong đời sống cá thể (qua rèn luyện) | X |
3 | Dễ mất khi không được củng cố | X |
4 | Có tính chất cá thể và không di truyền được | X |
5 | Số lượng không hạn định | X |
6 | Hình thành đường liên hệ tạm thời | X |
7 | Trung ương thần kinh ở vỏ não X |
Bạn thử đọc kĩ lại đề .Cái bảng này không phải điền mà đánh dấu X nha bạn!
Tính chất | Phản xạ có điều kiện | Phản xạ không điều kiện |
Bẩm sinh | ✘ | |
Cung phản xạ đơn giản | ✘ | |
Mang tính cá thể | ✘ | |
Trung khu ở vỏ não | ✘ | |
Mang tính chất loài | ✘ | |
Trung khu ở trụ não, tủy sống | ✘ | |
Hình thành đường liên hệ tạm thời | ✘ | |
Bền vững | ✘ | |
Xảy ra do tác động kích thích và không đòi hỏi điều kiện nào khác | ✘ | |
Dễ mất đi khi không củng cố | ✘ | |
Qua quá trình tập luyện |
Tính chất | Phản xạ có điều kiện | Phản xạ không điều kiện |
Bẩm sinh | * | |
Cung phản xạ đơn giản | * | |
Mang tính cá thể | * | |
Trung khu ở vỏ não | * | |
Mang tính chất loài | * | |
Trung khu ở trụ não, tủy sống | * | |
Hình thành đường liên hệ tạm thời | * | |
Bền vững | * | |
Xảy ra do tác động kích thích và không đòi hỏi điều kiện nào khác | * | |
Dễ mất đi khi không củng cố | * | |
Qua quá trình tập luyện là phản là điều kiện |
Trạng thái | Nhịp tim(số phút/lần) | ý nghĩa |
Lúc nghỉ ngơi | 40 -> 60 | - Tim được nghỉ ngơi nhiều hơn. - Khả năng tăng năng suất của tim cao hơn. |
Lúc hoạt động gắng sức | 180 -> 240 | - Khả năng hoạt động của cơ thể tăng lên. dy> |
*Giải thích: ở các vận động viên luyện tập lâu năm thường có chỉ số nhịp tim/phút nhỏ hơn người bình thường. Tim của họ đập chậm hơn, ít hơn mà vẫn cung cấp đủ nhu cầu ôxi cho cơ thể là vì mỗi lần đập tim bơm đi được nhiều máu hơn, hay nói cách khác là hiệu suất làm việc của tim cao hơn.
1 . hệ tim
2. trao đổi khí giữa cơ thể vs môi trường bên ngoài
3. hệ vận động
4. biến đổi thức ăn , hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân
STT | Yếu tố gây hại | Tác hại lên các cơ quan của cơ thể người |
1 | Rác thải sinh hoạt | Ảnh hưởng đến hệ hô hấp |
2 | Thức ăn bị nhiễm độc (chất bảo quản thực vật) hoặc bị ôi, thiu... | Ảnh hưởng đến hệ tiêu hóa |
3 | Các khí độc hại có trong các nhà máy hóa chất hoặc cháy rừng... | Ảnh hưởng đến hệ hô hấp |
4 | Uống nhiều rượu, bìa | Ảnh hưởng đến hệ tiêu hóa |
5 | Virut gây bệnh tả, lị, tiêu chảy | Ảnh hưởng đến hệ tiêu hóa |
6 | Hút thuốc lá | Ảnh hưởng đến hệ hô hấp |
7 | Căng thẳng, làm việc đầu óc nhiều | Ảnh hưởng đến hệ thần kinh |
Chúc bạn học tốt
Chất kích thích:
- Rượu. bia: làm hoạt động của vỏ não bị rối loạn, trí nhớ kém.
- Chè, cà phê: kích thích hệ thần kinh, gây khó ngủ.
STT | Hệ cơ quan | Cơ quan |
1 | hệ vận động | cơ và xương. |
2 | hệ hô hấp | mũi, khí quản, phế quản và hai lá phổi, đường dẫn khí. |
3 | hệ tiêu hóa | ống tiêu hóa và ống tiêu hóa. |
4 | hệ tuần hoàn | tim và hệ mạch. |
5 | hệ thần kinh | tủy, dây thần kinh và hạch thần kinh, não. |
6 | hệ bài tiết | thận, ống dẫn nước tiểu và bóng đái. |
STT | Yếu tố gây hại | Tác hại lên các cơ quan của cơ thể người |
1 | Rác thải sinh hoạt | Gây ô nhiễm môi trường và gây hại tới sức khỏe mọi người xung quanh. |
2 | Thức ăn bị nhiễm độc | Gây ra ngộ độc thực phẩm và có thể gây chết người. |
3 | Nước thải từ các nhà máy | Gây ô nhiễm môi trường nước, ảnh hưởng đến đời sống sinh hoạt con người,gây ô nhiễm môi trường và làm chết nhiều động vật ở nước. |
4 | Khí thải công nghiệp | Gây ô nhiễm môi trường, ảnh hưởng sức khỏe con người và gây ra những biến đổi khí hậu |
stt | Yếu tố gây hại | Tác hại lên các cơ quan của cơ thể người |
1 | Rác thải sinh hoạt | Ảnh hưởng đến hệ hô hấp |
2 | Thức ăn bị nhiễm độc (chất bảo quản thực vật) hoặc bị ôi, thiu.. | Ảnh hưởng đến hệ tiêu hóa |
3 | Các khí độc hại có trong các nhà máy hóa chất hoặc cháy rừng... | Ảnh hưởng đến hệ hô hấp |
4 | Uống nhiều rượu, bia | Ảnh hưởng đến hệ tiêu hóa |
5 | Virut gây bệnh tả, lị, tiêu chảy | Ảnh hưởng đến hệ tiêu hóa |
6 | Hút thuốc lá | Ảnh hưởng đến hệ hô hấp |
7 | Căng thẳng, làm việc đầu óc nhiều | Ảnh hưởng đến hệ thần kinh |
2,3,4,5,6