Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tảo | |
Phân bố | Trên mặt nước, ao, hồ,... |
Hình dạng | Nhỏ bé |
Cấu tạo | Thể màu, vách tế bào, nhân tế bào |
Sinh sản | Túi bào tử |
STT | TÊN CÂY XANH | GIÁ TRỊ CỦA CÂY |
1 | CÂY BÀNG | CUNG CẤP OOOXXI CHO CON NGƯỜI |
2 | CÂY THÔNG | LẤY NHỰA ĐỂ TĂNG NĂNG SUẤT CAO |
3 | CÂY THUỐC BỎNG | GIÚP CHO CON NGƯỜI CHỮA TRỊ |
4 | CÂY XOAN | GIÚP CHO CON NGƯỜI LẤY GỖ |
5 | CÂY CHÙM NGÂY | GIÚP CHO CON NGƯỜI CHỮA BỆNH |
Tham khảo :
STT | Tên hoa | Các bộ phận của hoa |
1 | Hoa hồng | Cánh hoa, lá đài, cuống hoa, đế hoa, nhị hoa, nhụy hoa |
2 | Hoa ly | Cánh hoa, lá đài, cuống hoa, đế hoa, nhị hoa, nhụy hoa |
3 | Hoa đào | Cánh hoa, lá đài, cuống hoa, đế hoa, nhị hoa, nhụy hoa |
\(\Rightarrow\)Ta thấy loài hoa nào cũng có các bộ phận là : cánh hoa, lá đài, cuống hoa, đế hoa, nhị hoa, nhụy hoa
STT | Nhóm sinh vật | Số lượng loài |
1 | Tảo | 23000 |
2 | Nguyên sinh vật | 30000 |
3 | Nấm | 66000 |
4 | Động vật | 280000 |
5 | Thực vật | 290000 |
6 | Côn trùng | 740000 |
STT |
Nhóm sinh vật | Số lượng loài |
1 | Thực vật | 290.000 |
2 | Tảo | 23.000 |
3 | Côn trùng | 740.000 |
4 | Nguyên sinh vật | 30.000 |
5 | Nấm | 66.000 |
6 | Động vật khác | 280.000 |
Tick cho mih nhé!
STT | TẦM QUAN TRỌNG THỰC TIỄN | TÊN ĐỘNG VẬT |
1 | Thực phẩm | - Cá, gà, bò, mèo, heo,... |
2 | Dược liệu |
- Các loại cao (cao ngựa, cao khỉ,..) - Mỡ trăn làm nhẹ vết phỏng. - Gan cá làm tăng cường vitamin A. - Nước Yến làm tăng đề kháng cơ thể, làm từ tổ yến. |
3 | Nguyên liệu |
- Nguyên liệu cho ngành may mặc: da cá sấu, lông cừu, da hổ,.. - Nguyên liệu làm mặt của trống: da bò, da trâu,.. |
4 | Nông nghiệp |
- Làm tơi xốp đất: giun đất. - Kéo cày làm ruộng: trâu, bò,.. |
5 | Làm cảnh |
- Các loại chim cảnh: chim bồ câu, chim sáo,.. - Các loại cá cảnh: cá bảy màu, cá vàng,.. |
6 | Vai trò trong tự nhiên | Hổ bảo vệ rừng |
7 | Động vật có hại với đời sống con người |
- Gây độc: rắn hổ mang, sứa biển,... - Làm dơ thức ăn, gây đau bụng cho người dùng: ruồi, nhặng,.. - Kí sinh và dùng chất dinh dưỡng trong cơ thể người: trùng sốt rét, trùng kiết lị |
8 | Động vật có hại đối với nông nghiệp | - Phá hoại mùa màng: chuột đồng, sâu bọ,.. |
STT | Tầm quan trọng thực tiễn | Tên động vật |
1 | Thực phẩm | Gà, bò, trâu, lợn,... |
2 | Dược liệu | Rắn, hổ,... |
3 | Nguyên liệu |
Gà, vịt, ngan, ngỗng,... |
4 | Nông nghiệp | Trâu, bò,... |
5 | Làm cảnh | Mèo, chó,... |
6 | Vai trò trong tự nhiên |
Chim, ong,... |
7 | Động vật có hại với đời sống con người | Sói, báo, hổ, sư tử,... |
8 | Động vật có hại với nông nghiệp | Sâu, châu chấu, chuột,... |
stt | tên cây xanh | giá trị của cây |
1 | cây xoan | giúp cho con người lấy gỗ |
2 | cây bàng | cung cấp khí ooxxi cho con người |
3 | cây thông |
lấy nhựa để tăng năng suất cao |
4 | cây thuốc bỏng | giúp cho con người chữa bệnh |
5 | cây chùm ngây | giúp cho con người chữa bệnh |
stt | tên cây xanh | giá trị của cây |
1 | xoài | cung cấp thức ăn cho con người |
2 | lim | cung cấp gỗ cho sản xuất |
3 | hoa cúc | làm cảnh,giúp thanh lọc cơ thể,làm rượu |
4 | phượng | che bóng mát |
5 | cao su | làm cao su |
B
b