Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
STT | Tầm quan trọng của của động vật | Tên động vật |
1 | Thực phẩm | .......gà,bò lợn................................................. |
2 | Dược liệu | .......sam,cá ngựa,khỉ ong,............................................... |
3 | Nguyên liệu | ........sò,trai,cá ,gà................................................. |
4 | Nông nghiệp | .........trâu,bò,gà, lợn................................................ |
5 | Làm cảnh | ...........chim,cá vàng,rùa,................................................ |
6 | Vai trò trong tự nhiên | ..........chim,ếch ,kiến vàng,cá ............................................... |
7 | Động vật có hại với đời sống con người | .........muỗi,kiến ,rắn độc ,................................................. |
8 | Động vật có hại đối với nông nghiệp | .........chuột,ốc sên,sâu................................................ |
STT | Tầm quan trọng của động vật | Động vật |
1 | Thực phẩm | Rươi, ốc, mực, tôm, cá, ếch, rắn, gà,... |
2 | Dược liệu | Cá ngựa, khỉ, ong mật, cá mập,... |
3 | Nguyên liệu | Sò, trai, cá, gà,.. |
4 | Nông nghiệp | Trâu, bò, gà, lợn,... |
5 | Làm cảnh | Cá, chim, rùa,.. |
6 | Có vai trò trong tự nhiên | Chim, ếch, kiến vàng, ong,... |
7 | Động vật có hại đối với con người | muỗi, ruồi, cá nóc, vắt, đỉa,... |
8 | Động vật có hại đối với nông nghiệp | Chuột, kiến, ốc sên, sâu, châu chấu,... |
tác giả thì bạn kiếm ở phần chú thích
thể loại cũng ở phần chú thích nhưng có một số cái không có
đại ý là phần ghi nhớ
chúc bạn học tốt
STT | Tên tác phẩm (hoặc đoạn trích) | Tác giả | Thể loại | Tóm tắt nội dung (đại ý) |
1 | Bài học đường đời đầu tiên | Tô Hoài | Truyện ngắn | Tính tình xốc nổi và bài học đường đời đầu tiên của Dế Mèn |
2 | Sông nước Cà Mau | Đoàn Giỏi | Truyện ngắn | Vẻ đẹp hùng vĩ đầy sức sống hoang dã của vùng sông nước Cà Mau. |
3 | Bức tranh của em gái tôi | Tạ Duy Anh | Truyện ngắn | Ngợi ca tình cảm hồn nhiên trong sáng và lòng nhân hậu của anh em bé Kiều Phương. |
4 | Vượt thác | Võ Quảng | Truyện ngắn | Thể hiện vẻ đẹp hùng dũng và sức mạnh của con người trong lao động trên nền cảnh thiên nhiên rộng lớn, hùng vĩ. |
5 | Buổi học cuối cùng | A. Đô-đê | Truyện ngắn | Ngợi ca vẻ đẹp của lòng yêu nước (thông qua tình yêu đối với tiếng nói dân tộc) |
6 | Cô Tô | Nguyễn Tuân | Kí | Cảnh thiên nhiên trong sáng tươi đẹp và sinh hoạt nhộn nhịp của con người trên đảo Cô Tô. |
7 | Cây tre Việt Nam | Thép Mới | Kí | Xây dựng hình tượng cây tre như là một biểu tượng cho những phẩm chất quý báu của con người và dân tộc Việt Nam. |
8 | Lòng yêu nước | I. Ê-ren-bua | Tuỳ bút (kí) | Thể hiện lòng yêu nước thiết tha sâu sắc của tác giả và những người dân Xô viết trong hoàn cảnh thử thách gay gắt của cuộc chiến tranh vệ quốc |
Lao xao Duy Khán Hồi kí { Bằng sự quan sát tinh tường, vốn hiểu biết phong phú và tình yêu quê hương sâu sắc, tác giả đã miêu tả thật sinh động về thế giới của các loài chim ở đồng quê.
Xin lỗi nha đây là lần đầu mình vẽ bảng nên sơ suất quá ! Mà làm gần hết rồi mới phát hiện là vẽ thiếu dòng :P Mong bạn thông cảm ^^
Từ đơn:Hoa,lá,cỏ,...
Từ phức:Ngôi nhà,Mùa thu,Cây cối,...
Từ láy:Lung linh,xôn xao,ào ào
Từ ghép:Hoa Hồng,Màu Trắng,Xanh Lục
Cho Mik Nha!Thank Nha
từ đơn : đi,ngủ,ăn,chơi....
từ phức : vui vẻ,xinh xắn,xấu xí....
từ láy : loang lổ, ngốc nghếch,....
từ ghép : mát mẻ,sân bay...
stt | tên cây thườngọi | nơi mọc | môi trường sống(địa hình ,đất đai,nắng gió,độ ẩm,...) | đặc điểm hình thái của cây (thân, lá ,hoa quả,...) | nhóm thực vật | nhận xét |
1 | Tảo | nước | chưa có rễ thân lá | bậc thấp | ||
2 | Rêu | ẩm ướt | ẩm ướt | rễ giả thân lá nhỏ | bậc cao | |
3 | Rau bợ | nước | nước | có rễ thân lá | bậc cao | |
4 | Dương xỉ | cạn | cạn | sinh sản bằng bào tử | bậc cao | |
5 | Thông | cạn | cạn | sinh sản bằng nón | bậc cao |
stt | tên cây thườngọi | nơi mọc | môi trường sống(địa hình ,đất đai,nắng gió,độ ẩm,...) | đặc điểm hình thái của cây (thân, lá ,hoa quả,...) | nhóm thực vật | nhận xét |
1 | Tảo | nước | chưa có rễ thân lá | bậc thấp | ||
2 | Rêu | ẩm ướt | ẩm ướt | rễ giả thân lá nhỏ | bậc cao | |
3 | Rau bợ | nước | nước | có rễ thân lá | bậc cao | |
4 | Dương xỉ | cạn | cạn | sinh sản bằng bào tử | bậc cao | |
5 | Thông | cạn | cạn | sinh sản bằng nón | bậc cao |
cac ban giup minh voi
STT Tên cây thường gọi Nơi mọc Môi trường sống Đặc điểm hình thái của cây Nhóm thực vật
1. Tảo Nước Nước Chưa có rễ, thân, lá Bậc thấp
2. Rêu Ẩm ướt Ẩm ướt Rễ giả, thân lá nhỏ Bậc cao
3. Rau bợ Nước Nước Có rễ, thân, lá Bậc cao
4. Dương xỉ Cạn Cạn Sinh sản bằng bào tử Bậc cao
5. Thông Cạn Cạn Sinh sản bằng nón Bậc cao