placeswhere are you stayhow longActiviti...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 7 2017
No. Term Definition
0 dining room The room where you enjoy your meal.
1 living room The room where you often watch TV.
2 kitchen The room where you cook your meals.
3 bathroom The room where you have shower.
4 bedroom The room where you sleep.
5 reading room The room where you reading books.
6 garage A place where you put your car inside.
7 staircase
8 garden
14 tháng 7 2017

Sao 2 cái dưới ko làm vậy Trịnh Phương Hà khocroi

6 tháng 10 2016

Đại Từ Tân Ngữ

Đại từ tân ngữ cũng là đại từ nhân xưng nhưng chúng không được  làm chủ ngữ mà chỉ được làm tân ngữ hay bổ ngữ.

Ảnh

6 tháng 10 2016

Đại Từ Nhân Xưng

Đại từ nhân xưng là những từ dùng để xưng hô trong giao tiếp. Ngôi thứ nhất thuộc về người  nói,  ngôi thứ hai thuộc về người  nghe, ngôi thứ ba thuộc về người  hoặc con vật hoặc đồ vật mà người nói và người nghe đề cập tới. Đại từ nhân xưng được làm chủ ngữ nên có thể gọi chúng là đại từ chủ ngữ.

Đại từ nhân xưng trong tiếng Anh * Lưu ý:

  • Khi muốn kêu người nào đó từ xa, ĐỪNG BAO GIỜ kêu “YOU, YOU” vì như vậy là rất bất lịch sự. Nếu người đó là nam, có thể kêu MR, nữ, có thể kêuMRS, hoặc MISS.
  • “IT” chỉ dùng cho con vật, đồ vật, sự vật hoặc danh từ trừu tượng,  không bao giờ dùng để chỉ người. Trong tiếng Việt, ta có thể dùng “NÓ” để chỉ người thứ ba nào đó. Trong trường  hợp này, trong tiếng Anh, chỉ có thể dịch “NÓ” thành “HE” hoặc “SHE” tùy theo giới tính.

Đại Từ Sở Hữu

Người ta dùng đại từ sở hữu để tránh khỏi phải nhắc lại tính từ sở hữu + danh từ đã đề cập trước đó. Nó có nghĩa: mine = cái ca tôiyours = cái ca (các) bn; … Do đó chúng thay thế cho danh từ. Đừng bao giờ dùng cả đại từ sở hữu lẫn danh từ. Mặc dù cách viết của his và its đối với tính từ sở hữu và đại từ sở hữu là giống nhau nhưng bạn cần phân biệt rõ hai trừờng hợp này.

Ảnh

Tính Từ Sở Hữu

Tính từ sở hữu khác với đại từ sở hữu (nêu trên) ở chỗ nó bổ nghĩa cho danh từ chứ không thay thế cho danh từ. Gọi là tính từ sở hữu vì nó thể hiện tính chất sở hữu của người hoặc vật đối với danh từ đi sau nó. Chú ý rằng cũng dùng tính từ sở hữu đối với các bộ phận trên cở thể.

Ảnh

Đại Từ Tân Ngữ

Đại từ tân ngữ cũng là đại từ nhân xưng nhưng chúng không được  làm chủ ngữ mà chỉ được làm tân ngữ hay bổ ngữ.

Ảnh

Đại Từ Phản Thân

Đại từ phản thân là đại từ đặc biệt phải dùng khi chủ ngữ và bổ ngữ là một.

Ảnh

TỔNG HỢP

dai tu nhan xung - dai tu tan ngu - tinh tu so huu - dai tu so huu - dai tu phan than

3 tháng 8 2017

1- A

2- D

3- B

4- F

5-C

6-E

23 tháng 11 2016
Adj Comparatives Superlatives
1. good better ( the ) best
2. noisy noisier ( the ) noisiest
3. thin thinner ( the ) thinnest
4. hot hotter ( the ) hottest
5. beautiful more beautiful ( the ) most beautiful
6. expensive more expensive ( the ) most expensive
23 tháng 11 2016

kẻ đường kiểu j vậy chỉ mik mik giúp cho

17 tháng 11 2016

like: sandy beach; many modern building and offices; many shops and markets; good restaurants and cafes

dislike: heavy traffic; sunny weather; busy and crowded streets; peaceful streets

20 tháng 11 2016
LIKEDISLIKE
Many shops and supermarketsHeavy traffic

Many modern building and offices

Sunny weather and rainy weather
Good restaurants and cafesBusy and crowded streets
Sandy beachPeaceful streets
Friendly and kind peopleScary people
Go shoppingAt home
Surf Facebook.....
..........


 

17 tháng 2 2018

Đề có vậy thôi ạ?

17 tháng 2 2018

viet len goole dich nhung thu do

30 tháng 7 2016
Uncountable plural nounsCountable plural nouns
hairdesk
juicelamp
waterpen
saltbook
ironflour
metaltree
lightpig
beerdog
ricepaper

 

30 tháng 7 2016

 

Uncountable plural nounsCountable plural nouns
hairdesk
 money door
 weather friend
 nature chocolate
 paper cake
 dust computer
 water window
 sand  book
 tea phone
 news shoe

 

30 tháng 11 2018

giúp mk nha mai mk phải nộp rùi

30 tháng 11 2018

Các bạn ơi :

"LÁ LÀNH ĐÙM LÁ RÁCH ."

Tính từ/trạng từ:

1. beautiful  more beautiful / the most beautiful

2. hot  hotter / the hottest

3. crazy crayzier / the crayziest

4.slowly slowlier / the slowliest

5. few fewer / the fewest

6.little less / the least

7. bad worse / worst

8. good better / the best

9. attractive more attractive / the most attractive

10. big bigger / the biggest

HỌC TỐT  nhớ k cho mình nha

1, more beautiful / the most beautiful

2, hotter / the hottest

3 , crazier / the craziest

4, slowlier/ the slowliest

5. fewer /the  fewest

6, less/the least

7, worse / worst

8, better / best

9, more attractive / the most atractive

10 , bigger / the biggest