Màu | Mùi | Vị | Thể | Dạng | Tan | Chảy | |
Muối | trắng | ko | mặn | rắn | ko nhất định | có | ko |
Đường | trắng, nâu | ko | ngọt | rắn | ko nhất định | có | ko |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Cấu trúc | Động vật | Thực vật |
Tế bào | Tế bào cơ | Tế bào thịt quả |
Mô | Mô cơ | Mô xốp |
Cơ quan | Phổi | Quả |
Hệ cơ quan | Hệ hô hấp | Hệ |
Bài tập: Hãy liệt kê vào bảng dưới đây tất cả những điểm khác biệt giữa hoa thụ phấn nhờ sâu bọ và hoa thụ phấn nhờ gió mà em biết:
Đặc điểm |
Hoa thụ phấn nhờ sâu bọ |
Hoa thụ phấn nhờ gió |
Bao hoa |
Lớn, có màu sắc sặc sỡ và hương thơm. |
Nhỏ, không có màu sắc sặc sỡ và không có hương thơm |
Nhị hoa |
Hạt phấn to ,dính, chỉ nhị ngắn |
Hạt phấn nhỏ nhẹ, chỉ nhị dài,bao phấn treo lủng lẳng |
Nhụy hoa |
Đầu nhụy có chất dính |
Đầu nhụy dài, bề mặt tiếp xúc lớn, nhiều lông dính |
Đặc điểm khác |
Có hương thơm, mật ngọt |
Không có hương thơm, hoa thường nằm ở phần ngọn cây, giúp nhận được nhiều gió, tác động mạnh hơn. |
Đặc điểm |
Hoa thụ phấn nhờ sâu bọ |
Hoa thụ phấn nhờ gió |
Bạo hoa |
lớn, có màu sắc sặc sỡ và hương thơm |
nhỏ, không có màu sắc sặc sỡ và không có hương thơm |
Nhị hoa |
hạt phấn to ,dính, chỉ nhị ngắn |
hạt phấn nhỏ nhẹ, chỉ nhị dài,bao phấn treo lủng lẳng |
Nhuỵ hoa |
đầu nhụy có chất dính |
đầu nhụy dài, bề mặt tiếp xúc lớn, nhiều lông dính |
Đặc điểm khác |
|
Bài tập: Tìm thêm 3 loại thân biến dạng, ghi vào vở theo mẫu sau:
STT
|
Tên cây
|
Loại thân biến dạng
|
Vai trò đối với cây
|
Công dụng đối với người
|
1 |
Cây nghệ |
Thân rễ |
Dự trữ chất dinh dưỡng cho cây |
Làm gia vị, thuốc chữa bệnh |
2 |
Cây tỏi |
Thân hành |
Dự trữ chất dinh dưỡng cho cây |
Làm gia vị, thuốc chữa bệnh |
3 |
Su hào |
Thân củ trên mặt đất |
Dự trữ chất dinh dưỡng cho cây |
Làm thức ăn |
4 |
Cà rốt |
Thân củ dưới mặt đất |
Dự trữ chất dinh dưỡng cho cây |
Làm thức ăn |
NHẤT NƯỚC
NHÌ PHÂN
TAM CẦN
TỨ GIỐNG
Chúc bn hk tốt!!
Tảo | |
Phân bố | Trên mặt nước, ao, hồ,... |
Hình dạng | Nhỏ bé |
Cấu tạo | Thể màu, vách tế bào, nhân tế bào |
Sinh sản | Túi bào tử |
Đặc điểm | Các cơ quan cấu tạo | Vị trí trên cơ thể người | ||
Hệ cơ quan | Mạch | Mô cơ quan | ||
Hệ tiêu hóa | Ruột | Mô ruột | ||
Hệ tuần hoàn | Mạch tuần hoàn | Tuần hoàn | ||
Hệ thần kinh | Dây thần kinh | Não |
TL
HT
NHA