Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1) they are couches.
2) they are doctors.
3)Those are bookshelves.
ủng hộ mk nha
Lỗi sai là THIRTY .Sửa lại là THIRSTY (KHÁT) .
(1) grade (2) is (3) on (4) play (5) There
(6) has (7) quarter (8) lessons (9) goes (10) is
She thì viết hoa còn near thì chắc là next to, mình đoán đấy
Over there is my sister. She is stands near the window.
I think so. Hope it right.
1. more pretty => prettier
2.brothers pencil box => brothers' pencil boxes
3.how much => how many
Bài 2
1. a little
2. interesting
3. playing
mik nhé
Trả lời:
1. She speaks English, but she doesn't speak French
2. He comes from Da Nang, but he doesn't come from Ha Noi
3. He helps me with science, but he doesn't help me with maths
4. My brother wears his uniform on weekdays, but he doesn't wear it at weekends
5. You play the guitar, but you don't play the piano
1. boringly => boring
2. elder => old
3. is => isn't
suger = sugar
4. marble => marbles
5. reading => read
Tạm dịch:
1) Susan có một giỏ táo. Có ít hơn 50 quả táo trong giỏ. Nếu cô ấy đưa cho mỗi người bạn 8 quả táo thì cô ấy sẽ không còn quả nào. Nếu cô ấy đưa cho mỗi người bạn 9 quả táo thì cô ấy sẽ cần thêm 5 quả táo nữa. Có bao nhiêu quả táo trong giỏ?
2) Lớp 6 môn GMaths có số học sinh bằng bội số của 5 từ 10 đến 2000. Có bao nhiêu học sinh lớp 6 môn GMaths?
1.isn'n -> didn't
2.there are -> are there
3.are -> do
4.you -> your
5.year -> years
1 / London ko có ở Hà Nội
2/ thiếu động từ To be cho vế sau và ko thêm s
Đúng ko bạn?
1.Streets London are longer than Hanoi's Streets
2.She is my friend.She is from French