K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 9 2016
STTĐặc điểm/Đại diệnGiun đũaGiun kimGiun móc câuGiun rễ lúa
1Nơi sốngRuột nonRuột giàTá tràngRễ lúa
2Cơ thể trụ thuôn 2 đầu     x    x       x
3Lớp vỏ cuticun thường trong suốt ( nhìn rõ nội quan )     x   x     x     x
4Kí sinh chỉ ở một vật chủ     x   x     x     x
5Đầu nhọn, đuôi tù           x 

Chúc bạn học tốthihi

27 tháng 9 2016

Cảm ơn bạn (>*_*)>

7 tháng 10 2016
STT

Đại diện

Đặc điểm 

Giun đũaGiun kimGiun móc câuGiun rễ lúa
1Nơi sốngKí sinh ở ruột non ngườiKí sinh ở ruột già ngườikí sinh ở tá tràng ngườikí sinh ở rễ lúa
2Cơ thể hình trụ thuôn hai đầuxx x
3Lớp vỏ cuticun thường trong suốt (nhìn rõ nội quan)xxxx
4Kí sinh chỉ ở 1 vật chủxxxx
5Đầu nhọn ,đuôi tù  x 

 

 

7 tháng 10 2016

mk đánh lộn dấu (v) thành dấu (x) nhé bạn

25 tháng 12 2021

Giun móc câu

25 tháng 12 2021

D

4 tháng 2 2021

Câu 20: Giun đũa khác giun kim ở điểm:

A. Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu C. Chỉ ký sinh ở 1 vật chủ

 

B. Có lớp vỏ cuticun bọc ngoài D. Dài 20-25cm, màu hồng, trơn, ánh

 

TL
4 tháng 2 2021

Đáp án : D

26 tháng 10 2016

giun đất

1 tháng 10 2018

26 tháng 10 2017

nơi sống ; giun đũa ở ruột non ,giun kim ở ruột già,móc câu ở tá tràng còn giun ễ lúa ở rễ lúa.các đặc điểm 2,3,4,5 các lọi giun đều tích.

23 tháng 12 2021

giun chỉ

 

23 tháng 12 2021

Giun chỉ

- Ghi rõ tên ngành của 5 nhóm động vật vào chỗ để trống trên hình. - Ghi tên loài động vật vào chỗ trống ở dưới mỗi hình. Ngành ....... Đặc điểm Ngành ........ Đặc điểm Các ngành ...... Đặc điểm Đại diện ....... - Có roi - Có nhiều hạt diệp lục Đại diện ....... - Cơ thể hình trụ - Có nhiều tua miệng - Thường có vách xương đá vôi Đại diện ....... ...
Đọc tiếp

- Ghi rõ tên ngành của 5 nhóm động vật vào chỗ để trống trên hình.

- Ghi tên loài động vật vào chỗ trống ở dưới mỗi hình.

Ngành ....... Đặc điểm Ngành ........ Đặc điểm Các ngành ...... Đặc điểm
Đại diện .......

- Có roi

- Có nhiều hạt diệp lục

Đại diện .......

- Cơ thể hình trụ

- Có nhiều tua miệng

- Thường có vách xương đá vôi

Đại diện .......

- Cơ thể dẹp

- Thường hình lá hoặc kéo dài

Đại diện .......

- Có chân giả

- Nhiều không bào

- Luôn luôn biến hình

Đại diện .......

- Cơ thể hình chuông

- Thùy miệng kéo dài

Đại diện .......

- Cơ thể hình ống dài thuôn 2 đầu

- Tiết diện ngang tròn

Đại diện .......

- Có miệng và khe miệng

- Nhiều lông bơi

Đại diện .......

- Cơ thể hình trụ

- Có tua miệng

Đại diện .......

- Cơ thể phân đốt

- Có chân bên hoặc tiêu giảm

Ngành ....... Đặc điểm Ngành ........ Đặc điểm  
Đại diện ....... Vỏ đá vôi xoắn ốc, có chân lẻ Đại diện .......

- Có cả chân bơi, chân bò

- Thở bằng mang

Đại diện .......

- Hai vỏ đá vôi

- Có chân lẻ

Đại diện .......

- Có 4 đôi chân

- Thở bằng phổi và ống khí

Đại diện .......

- Vỏ đá vôi tiêu giảm hoặc mất

- Cơ chân phát triển thành 8 hay 10 tua miệng

Đại diện .......

- Có 3 đôi chân

- Thở bằng ống khí

- Có cánh

1
3 tháng 8 2017
Ngành Động vật nguyên sinh Đặc điểm Ngành Ruột khoang Đặc điểm Các ngành Giun Đặc điểm
Đại diện Trùng roi

- Có roi

- Có nhiều hạt diệp lục

Đại diện Hải quỳ

- Cơ thể hình trụ

- Có nhiều tua miệng

- Thường có vách xương đá vôi

Đại diện Giun dẹp

- Cơ thể dẹp

- Thường hình lá hoặc kéo dài

Đại diện Trùng biến hình

- Có chân giả

- Nhiều không bào

- Luôn luôn biến hình

Đại diện Sứa

- Cơ thể hình chuông

- Thùy miệng kéo dài

Đại diện Giun tròn

- Cơ thể hình ống dài thuôn 2 đầu

- Tiết diện ngang tròn

Đại diện Trùng giày

- Có miệng và khe miệng

- Nhiều lông bơi

Đại diện Thủy tức

- Cơ thể hình trụ

- Có tua miệng

Đại diện Giun đốt

- Cơ thể phân đốt

- Có chân bên hoặc tiêu giảm

Ngành Thân mềm Đặc điểm Ngành Chân khớp Đặc điểm  
Đại diện Ốc sên Vỏ đá vôi xoắn ốc, có chân lẻ Đại diện Tôm

- Có cả chân bơi, chân bò

- Thở bằng mang

Đại diện Vẹm

- Hai vỏ đá vôi

- Có chân lẻ

Đại diện Nhện

- Có 4 đôi chân

- Thở bằng phổi và ống khí

Đại diện Mực

- Vỏ đá vôi tiêu giảm hoặc mất

- Cơ chân phát triển thành 8 hay 10 tua miệng

Đại diện Bọ hung

- Có 3 đôi chân

- Thở bằng ống khí

- Có cánh