K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 11 2016
STT

Đặc điểm cần quan sát

Đông vật có đặc điểm tương ứng

ỐcTraiMực
1Số lớp cấu tạp của vỏ3 lớp3 lớp1 vỏ đá vôi
2Số chân/tua1110
3Số mắt202
4Có giác bám00Nhiều
5Có lông trên tấm miệng00Có
6Dạ dày, ruột, gan tuỵ,....CóCóCó

 


 

2 tháng 11 2016
STt

ĐV có đặc điểm tương ứng

Đặc điểm cần quan sát

Ốc

Trai

Mực

1

Số lớp cấu tạo của vỏ 3 3 1
2Số chân (hay tua) 1 1 2+8
3Số mắt 202
4Có giác bám00
5 Có lông trên tấm miệng 0 0

6

Dạ dày, ruột, gan, túi mực,..

 

12 tháng 11 2017

ốc: 3, 1, 2, 0, 0, 0, có

- Ghi rõ tên ngành của 5 nhóm động vật vào chỗ để trống trên hình. - Ghi tên loài động vật vào chỗ trống ở dưới mỗi hình. Ngành ....... Đặc điểm Ngành ........ Đặc điểm Các ngành ...... Đặc điểm Đại diện ....... - Có roi - Có nhiều hạt diệp lục Đại diện ....... - Cơ thể hình trụ - Có nhiều tua miệng - Thường có vách xương đá vôi Đại diện ....... ...
Đọc tiếp

- Ghi rõ tên ngành của 5 nhóm động vật vào chỗ để trống trên hình.

- Ghi tên loài động vật vào chỗ trống ở dưới mỗi hình.

Ngành ....... Đặc điểm Ngành ........ Đặc điểm Các ngành ...... Đặc điểm
Đại diện .......

- Có roi

- Có nhiều hạt diệp lục

Đại diện .......

- Cơ thể hình trụ

- Có nhiều tua miệng

- Thường có vách xương đá vôi

Đại diện .......

- Cơ thể dẹp

- Thường hình lá hoặc kéo dài

Đại diện .......

- Có chân giả

- Nhiều không bào

- Luôn luôn biến hình

Đại diện .......

- Cơ thể hình chuông

- Thùy miệng kéo dài

Đại diện .......

- Cơ thể hình ống dài thuôn 2 đầu

- Tiết diện ngang tròn

Đại diện .......

- Có miệng và khe miệng

- Nhiều lông bơi

Đại diện .......

- Cơ thể hình trụ

- Có tua miệng

Đại diện .......

- Cơ thể phân đốt

- Có chân bên hoặc tiêu giảm

Ngành ....... Đặc điểm Ngành ........ Đặc điểm  
Đại diện ....... Vỏ đá vôi xoắn ốc, có chân lẻ Đại diện .......

- Có cả chân bơi, chân bò

- Thở bằng mang

Đại diện .......

- Hai vỏ đá vôi

- Có chân lẻ

Đại diện .......

- Có 4 đôi chân

- Thở bằng phổi và ống khí

Đại diện .......

- Vỏ đá vôi tiêu giảm hoặc mất

- Cơ chân phát triển thành 8 hay 10 tua miệng

Đại diện .......

- Có 3 đôi chân

- Thở bằng ống khí

- Có cánh

1
3 tháng 8 2017
Ngành Động vật nguyên sinh Đặc điểm Ngành Ruột khoang Đặc điểm Các ngành Giun Đặc điểm
Đại diện Trùng roi

- Có roi

- Có nhiều hạt diệp lục

Đại diện Hải quỳ

- Cơ thể hình trụ

- Có nhiều tua miệng

- Thường có vách xương đá vôi

Đại diện Giun dẹp

- Cơ thể dẹp

- Thường hình lá hoặc kéo dài

Đại diện Trùng biến hình

- Có chân giả

- Nhiều không bào

- Luôn luôn biến hình

Đại diện Sứa

- Cơ thể hình chuông

- Thùy miệng kéo dài

Đại diện Giun tròn

- Cơ thể hình ống dài thuôn 2 đầu

- Tiết diện ngang tròn

Đại diện Trùng giày

- Có miệng và khe miệng

- Nhiều lông bơi

Đại diện Thủy tức

- Cơ thể hình trụ

- Có tua miệng

Đại diện Giun đốt

- Cơ thể phân đốt

- Có chân bên hoặc tiêu giảm

Ngành Thân mềm Đặc điểm Ngành Chân khớp Đặc điểm  
Đại diện Ốc sên Vỏ đá vôi xoắn ốc, có chân lẻ Đại diện Tôm

- Có cả chân bơi, chân bò

- Thở bằng mang

Đại diện Vẹm

- Hai vỏ đá vôi

- Có chân lẻ

Đại diện Nhện

- Có 4 đôi chân

- Thở bằng phổi và ống khí

Đại diện Mực

- Vỏ đá vôi tiêu giảm hoặc mất

- Cơ chân phát triển thành 8 hay 10 tua miệng

Đại diện Bọ hung

- Có 3 đôi chân

- Thở bằng ống khí

- Có cánh

20 tháng 6 2021

Đặc điểm nào của động vật thích nghi với môi trường hoang mạc đới nóng?

Màu lông sẫm, lớp mỡ dưới da dày, chân dài.

Màu lông nhạt, lớp mỡ dưới da dày, chân dài.

Màu lông nhạt, có bướu mỡ, chân dài.

Màu lông trắng, có bướu mỡ, chân ngắn.

 

Đặc điểm nào của động vật thích nghi với môi trường hoang mạc đới nóng?

\(A,\)Màu lông sẫm, lớp mỡ dưới da dày, chân dài.

\(B,\)Màu lông nhạt, lớp mỡ dưới da dày, chân dài.

\(C,\)Màu lông nhạt, có bướu mỡ, chân dài.

\(D,\)Màu lông trắng, có bướu mỡ, chân ngắn.

\(-\) \(Giải\) \(thích\) \(:\) Ở khu vực hoang mạc khí hậu nóng thì cần một bộ nông nhạt để lẩn trốn kẻ thù , bướu mỡ giúp dự trữ mỡ, nước, trao đổi chất,chân dài giúp hạn chế ảnh hưởng của cát nóng.

15 tháng 11 2018

- Thủy tức đưa mồi vào miệng bằng cách đưa tua miệng quờ quạng xung quanh, khi chạm mồi → tế bào gai ở tua miệng phóng ra làm tê liệt con mồi.

   - Nhờ loại tế bào nào của cơ thủy tức mà mồi tiêu hóa: tế bào mô cơ tiêu hóa.

   - Thủy tức có ruột hình túi (ruột túi) nghĩa là chỉ có một lỗ miệng duy nhất thông với ngoài, vậy chúng thải bã bằng cách nào: thải bã qua ngoài lỗ miệng.

14 tháng 10 2021

1. cấu tạo:hình lá,dẹp,màu đỏ.Mắt,lông bơi tiêu giảm,giác bám phát triển

-dinh dưỡng:lấy chất dinh dưỡng từ vật chủ,ruột phân nhánh,chưa có hậu môn

-sinh sản:lưỡng tính,cơ quan sinh dục phát triển,đẻ nhiều trứng

2.D

3.A

4.C

5.A

1.Câu 7: Đặc điểm của sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh là: (0.5 Điểm) A. Lông bơi phát trển B. Mắt tiêu giảm C. Giác bám phát triển D. Cả B và C 2.Giun đũa kí sinh được ở ruột non vì: (0.5 Điểm) A.Kín đáo khó phát hiện B.Có đủ điều kiện thuận lợi để phát triển C.Có nhiều chất dinh dưỡng D. Có vỏ ki tin bao bọc cơ thể 3.Thuỷ tức có đặc điểm cơ thể: (0.5 Điểm) A. Hình...
Đọc tiếp

1.Câu 7: Đặc điểm của sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh là: (0.5 Điểm) A. Lông bơi phát trển B. Mắt tiêu giảm C. Giác bám phát triển D. Cả B và C 2.Giun đũa kí sinh được ở ruột non vì: (0.5 Điểm) A.Kín đáo khó phát hiện B.Có đủ điều kiện thuận lợi để phát triển C.Có nhiều chất dinh dưỡng D. Có vỏ ki tin bao bọc cơ thể 3.Thuỷ tức có đặc điểm cơ thể: (0.5 Điểm) A. Hình trụ, đối xứng toả tròn B. Hình trụ, đối xứng hai bên C. Hình ống, đối xứng toả tròn D. Phân đốt 4.Sán lá gan không được xếp vào ngành giun tròn vì: (0.5 Điểm) A. chúng có lối sống kí sinh. B. Chưa có khoang cỏ thể chính thức. C. Cơ thể dẹp, chưa có khoang cơ thể. D. Chúng có lối sống tự do. 5.Sinh sản mọc chồi của san hô khác thủy tức : (0.5 Điểm) A. Đều là sinh sản vô tính, chồi đều mọc từ cơ thể mẹ B. Đều là sinh sản hữu tính, chồi đều mọc từ cơ thể mẹ C. Chồi lớn lên vẫn dính với cơ thể mẹ; D. Chỉ A,C đúng; 6.Trai dinh dưỡng theo kiểu? (1 Điểm) A. Chủ động B. Tìm và bắt mồi C. Thụ động D. Săn mồi 7.Sự đa dạng phong phú ở động vật thể hiện ở những điểm nào? (1 Điểm) A. Đa dạng về loài và phong phú về số lượng cá thể. B. Đa dạng về phương thức sống và môi trường sống. C. Đa dạng về cấu trúc cơ thể. D. Cả A, D Và C đúng. 8.Vòng đời của giun đũa mấy lần qua gan ,tim, phổi mới kí sinh ở ruột non? (1 Điểm) A. Không qua gan ,tim, phổi; B. Một lần. C. Hai lần D. Ba lần. 9.Tập đoàn trùng roi không phải là động vật đa bào vì: (1 Điểm) A. Dinh dưỡng tự dưỡng kiểu thực vật B. Sống kiểu tập đoàn C. Vận động và dinh dưỡng độc lập D. Dinh dưỡng dị dưỡng kiểu động 10.Thực vật không có đặc điểm nào sau đây: (0.5 Điểm) A.Cấu tạo từ TB B.Lớn lên, sinh sản. C.dinh dưỡng tự dưỡng D. Hệ thần kinh và giác quan 11.Động vật khác thực vật: (0.5 Điểm) A. Cấu tạo từ TB B. Lớn lên, sinh sản, C. Di chyển,dinh dưỡng dị dưỡng D. Tự tổng hợp chất hữu cơ 12.Tế bào trùng roi khác tế bào thực vật ở chỗ: (0.5 Điểm) A. Có diệp lục B. Có roi C. Có điểm mắt D. Cả B và C 13.Giun đũa kí sinh được ở ruột non vì: (0.5 Điểm) A.Kín đáo khó phát hiện B.Có đủ điều kiện thuận lợi để phát triển C.Có nhiều chất dinh dưỡng D. Có vỏ ki tin bao bọc cơ thể 14.Trùng roi khác thực vật ở chỗ: (0.5 Điểm) A. Dinh dưỡng dị dưỡng B. Không di chuyển , sống tự dưỡng C. Tế bào có vách xenlulôzơ và hạt diệp lục, D. Cơ thể đơn bào, Có vách xenlulôzơ 15.14. Sâu bọ hô hấp bằng : (1 Điểm) A. Phổi . B. Ống khí C. Mang D. Da

6
14 tháng 12 2021

Tách ra đi bn

14 tháng 12 2021

bạn làm văn hay hỏi bài vậy bạn viết dính quá đọc hem ra lun ! oho

Câu 17. Lớp xà cừ ở vỏ trai do cơ quan nào tiết ra tạo thành?A. Lớp ngoài của tấm miệng.C. Lớp trong của áo trai.B. Lớp trong của tấm miệng.D. Lớp ngoài của áo trai.Câu 18: Có bao nhiêu đặc điểm trong số các đặc điểm dưới đây giúp chúng ta nhận biết các đại diện của lớp Sâu bọ trong thiên nhiên?A. Cơ thể chia thành ba phần rõ rệt: đầu, ngực và bụng.B. Đầu có 1 đôi râu, ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh.C....
Đọc tiếp

Câu 17. Lớp xà cừ ở vỏ trai do cơ quan nào tiết ra tạo thành?
A. Lớp ngoài của tấm miệng.
C. Lớp trong của áo trai.
B. Lớp trong của tấm miệng.
D. Lớp ngoài của áo trai.
Câu 18: Có bao nhiêu đặc điểm trong số các đặc điểm dưới đây giúp chúng ta nhận biết các đại diện của lớp Sâu bọ trong thiên nhiên?
A. Cơ thể chia thành ba phần rõ rệt: đầu, ngực và bụng.
B. Đầu có 1 đôi râu, ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh.
C. Thở bằng ống khí.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 19: Tại sao trong quá trình lớn lên, ấu trùng tôm phải lột xác nhiều lần? A. Vì lớp vỏ mất dần canxi, không còn khả năng bảo vệ.
B. Vì chất kitin được tôm tiết ra phía ngoài liên tục.
C. Vì lớp vỏ cứng rắn cản trở sự lớn lên của tôm.
D. Vì sắc tố vỏ ở tôm bị phai, nếu không lột xác thì tôm sẽ mất khả năng nguỵ trang

3
25 tháng 12 2021

Câu 17. Lớp xà cừ ở vỏ trai do cơ quan nào tiết ra tạo thành?
A. Lớp ngoài của tấm miệng.
C. Lớp trong của áo trai.
B. Lớp trong của tấm miệng.
D. Lớp ngoài của áo trai.
Câu 18: Có bao nhiêu đặc điểm trong số các đặc điểm dưới đây giúp chúng ta nhận biết các đại diện của lớp Sâu bọ trong thiên nhiên?
A. Cơ thể chia thành ba phần rõ rệt: đầu, ngực và bụng.
B. Đầu có 1 đôi râu, ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh.
C. Thở bằng ống khí.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 19: Tại sao trong quá trình lớn lên, ấu trùng tôm phải lột xác nhiều lần?

A. Vì lớp vỏ mất dần canxi, không còn khả năng bảo vệ.
B. Vì chất kitin được tôm tiết ra phía ngoài liên tục.
C. Vì lớp vỏ cứng rắn cản trở sự lớn lên của tôm.
D. Vì sắc tố vỏ ở tôm bị phai, nếu không lột xác thì tôm sẽ mất khả năng nguỵ trang

 Đặc điểm chung: 

  • Cơ thề có đối xứng tỏa tròn;
  • Thành cơ thể đều có 2 lớp tế bào: lớp ngoài, lớp trong, giữa 2 lớp này là tầng keo;
  • Đều có tế bào gai tự vệ, ruột dạng túi, miệng vừa là nơi thu nhận ăn vừa là nơi thải chất cặn bã.
27 tháng 10 2021

Cấu tạo ruột khoang sống bám và ruột khoang bơi lội tự do có đặc điểm chung? - Cơ thể đối xứng tỏa tròn. - Ruột dạng túi, toàn bộ cơ thể thông với môi trường ngoài qua lỗ miệng. - Thành cơ thể gồm 2 lớp tế bào: Lớp ngoài  lớp trong.

Đặc điểm chính của ruột khoang khác với động vật nguyên sinh là cơ thể có cấu tạo đa bào còn động vật nguyên sinh là cơ thể đơn bào.