K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

 

do the dishes

(rửa bát)

 

do the shopping

(mua sắm)

clean the kitchen

(dọn dẹp nhà bếp)

make dinner/ lunch/ breakfast

(nấu bữa tối/ trưa/ sáng)

do the laundry

(giặt giũ)

Do you do anything alse?

(Bạn còn làm việc gì khác không)

My family

(gia đình tôi)

me

(tôi)

my mother 

(mẹ tôi)

my sister

(chị tôi)

my mother

(mẹ tôi)

my brother

(anh tôi)

my father

(bố tôi)

Minh’s family

(gia đình Minh)

Minh’s sister

(chị của Minh)

Minh’s father

(bố của Minh)

Minh

Minh’s mother

(mẹ của Minh)

Minh’s mother

(mẹ của Minh)

Minh

Mai’s

family

(gia đình Mai)

Mai

Mai’s mother

(mẹ của Mai)

Mai

Mai’s father

(bố của Mai)

Mai’s mother

(mẹ của Mai)

Mai

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Sarah likes more school subjects.

(Sarah thích nhiều môn học hơn.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Nội dung bài nghe:

Sarah: Hello, Adrian.

Adrian: Hi, Sarah.

Sarah: Is that your group's survey about school subjects?

Adrian: Yes, it is

Sarah: Cool. So, what subjects do you like?

Adrian: I like art. How about you?

Sarah: I like history, physics, and P.E.

Adrian: What subjects don't you like?

Sarah: I don't like geography. What subjects don't you like, Adrian?

Adrian: I don't like history, math, physics, and geography.

Sarah: Wow! You don't like a lot of subjects.

Adrian: Yeah, that's true. What's your favorite subject, Sarah?

Sarah: Mine's physics. What's yours?

Adrian: Mine's P.E.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. maths (môn Toán)

2. science (môn Khoa học)

3. PE (môn Thể dục)

4. English (môn Tiếng Anh)

5. art (môn Mỹ thuật)

6. ICT (môn Công nghệ thông tin và truyền thông)

7. geography (môn Địa lý)

8. history (môn Lịch sử)

9. Spanish (môn Tiếng Tây Ban Nha) 

1. Look at the photos in School food. Choose the correct words in the texts. Listen and check your answer.(Nhìn vào các bức ảnh trong phần Đồ ăn ở trường học. Chọn từ đúng trong bài khóa. Hãy nghe và kiểm tra lại câu trả lời của em.) SCHOOL FOODThis is what people are saying about their school lunches around the world. Which ones do you like best?SOUTH AFRICA: I'm making a (1) sandwich / burger for my lunchbox. I've also got an (2) apple / egg and some (3)...
Đọc tiếp

1. Look at the photos in School food. Choose the correct words in the texts. Listen and check your answer.

(Nhìn vào các bức ảnh trong phần Đồ ăn ở trường học. Chọn từ đúng trong bài khóa. Hãy nghe và kiểm tra lại câu trả lời của em.)

 

SCHOOL FOOD

This is what people are saying about their school lunches around the world. Which ones do you like best?

SOUTH AFRICA: I'm making a (1) sandwich / burger for my lunchbox. I've also got an (2) apple / egg and some (3) water/juice.

INDIA: It's normal to eat with your hands here. We're vegetarians, so there isn't any (4) fruit/meat with our (5) pasta/rice.

THE UK: I have pizza and (6) chips / rice today with (7) pasta/beans. There are (8) eggs /vegetables, but I don't like them.

VIỆT NAM: We often have (9) rice / bread with meat and vegetables for lunch at school. We really enjoy our time eating together.

THE USA: Vending machines in schools here don't sell crisps and (10) sweets/chips now. They've got healthy snacks like (11) nuts / crisps and they sell juice, not (12) water / fizzy drinks.

ARGENTINA: Our school lunches are quite healthy. Today we have meat with (13) chips/egg. My favourite!

AUSTRALIA: I'm having fish and chips with some (14) salad/pasta and (15) bread / cheese. Tasty!

SPAIN: I really like the menu today – (16) rice / pasta, (17) chicken / pizza pieces and salad, yoghurt,

bread and (18) juice / water.

JAPAN: Students here help to serve the food and we clean the tables! Today we're serving (19) soup / juice.


 

3
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. sanwich

2. apple

3. juice

4. meat

5. rice

6. chips

7. beans

8. vegetables

9. rice

10. sweets

11. nuts

12. fizzy drinks

13. egg

14. salad

15. bread

16. pasta

17 chicken

18 water

19. soup

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

SCHOOL FOOD

This is what people are saying about their school lunches around the world. Which ones do you like best?

SOUTH AFRICA: I'm making a (1) sandwich for my lunchbox. I've also got an (2) apple and some (3) juice.

INDIA: It's normal to eat with your hands here. We're vegetarians, so there isn't any (4) meat with our (5) rice.

THE UK: I have pizza and (6) chips today with (7) beans. There are (8) vegetables, but I don't like them.

VIỆT NAM: We often have (9) rice with meat and vegetables for lunch at school. We really enjoy our time eating together.

THE USA: Vending machines in schools here don't sell crisps and (10) sweets now. They've got healthy snacks like (11) nuts and they sell juice, not (12) fizzy drinks.

ARGENTINA: Our school lunches are quite healthy. Today we have meat with (13) egg. My favourite!

AUSTRALIA: I'm having fish and chips with some (14) salad and (15) bread. Tasty!

SPAIN: I really like the menu today – (16) pasta(17) chicken pieces and salad, yoghurt,

bread and (18) water.

JAPAN: Students here help to serve the food and we clean the tables! Today we're serving (19) soup.

5 tháng 9 2018

Tên trường em: Trường thcs Tân Khánh Đông 

Trường em ở: Xã Tân Khánh Đông, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp.

Trường em có khoảng trên 900 học sinh.

Học sinh trường em học tập và vui chơi

Điều thú vị của trường em là có nhiều thầy cô giỏi và mọi người thân thiên. Đặc biệt trường em có tổ chức nhiều chương trình giải trí và học tập khác nhau.

Một ngày ở trường em rất vui và sôi động. Em thường thức dậy sớm để ôn bài, chuẩn bị đi học

Trường năm nay cho khối em mặc váy

Em thích môn âm nhạc, toán, tiếng anh và mĩ thuật.

Em thường đi chơi với các bạn ở ngoài sân hoặc ra ngoài căn tin.

Em có hoạt động là nhảy dây hoặc đá cầu

Sau khi tan trường em về nhà, ăn uống vệ sinh cá nhân rồi học bài cho ngày mai.

tk nhé.

Create a webpage for your school

 Tên trường em : THCS Nam Cao

+ Trường em ở Thị trấn Vĩnh Trụ , huyện Lý Nhân , tỉnh Hà Nam .

+ Trường em có 404 học sinh .

+ Học sinh trường em học tập và vui chơi .

+ Điều thú vị về trường em là có nhiều cô giáo dạy giỏi . 80 % các cô đạt giáo viên giỏi cấp tỉnh , 20 % các cô dạy giỏi cấp huyện . Các anh chị lớp lớn đã từng học ở trường em giờ đã trở thành một công dân giỏi giang . 57 học sinh đã thi cấp quốc gia . 20 huy trương vàng . 23 HUY CHƯƠNG BẠC . 11 HUY CHƯƠNG ĐỒNG . 3 GIẢI KHUYẾN KHÍCH .

+ Một ngày ở trường em rất vui vẻ và náo nhiệt . Em dậy sớm để chuẩn bị đi học vào buổi sáng 

+ Em mặc quần áo đồng phục của nhà trường  .

+ Em thích môn Tiếng Anh .

+ Em chơi cầu lông ở phòng đa năng của trường vào giờ giải lao .

+ Em có hoạt động tập thể dục và múa hát tập thể .

+ Em về nhà và làm việc nhà giúp mẹ sau khi tan trường .

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

4. do housework (làm việc nhà)

5. play king chess (chơi cờ vua)

6. go camping (đi cắm trại)

1 tháng 9 2018

My new school

My new school is Tran Phu Secondary School. It is in Hai Phong city and it has about 2000 students (that’s a great number). Students study many subjects here. It is interesting that my school has a big schoolyard and we can play there. We don’t have to study in the morning. In the afternoon, we study and play at school. Our new school uniform is very nice and comfortable. I English best. I eat rice for lunch. I studying and playing in the schoolyard. After school, I play basketball. A day at my new school is interesting!

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. dresses

2. fowers

3. fun

4. music

5. talen

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Bài nghe:

Lucy: What do you want to do first? It’s such a big fastival.

Tim: There's a fashion show. Do you want to check it out?

Lucy: Yes, that sounds great. Wow, those dresses were pretty.

Tim: Yes, they were. What do you want to do now?

Lucy: There's a fower stand. Do you want to see some fowers?

Tim: No, fowers are boring. But there's a tug of war. That sounds interesting

Lucy: OK. Let's check it out. Wow, that was fun.

Tim: Yeah, but it was tiring.

Lucy: So, what's your favorite thing to do at festivals, Tim?

Tim: Mine's watching the music performances. What's yours?

Lucy: Mine's the talent shows. They're always good fun!

Tạm dịch:

Lucy: bạn muốn làm gì đầu tiên? Đó là một lễ hội lớn.

Tim: Có một buổi biểu diễn thời trang. Bạn có muốn xem không?

Lucy: Vâng, nghe hay đấy. Wow, những chiếc váy đó thật đẹp.

Tim: Đúng vậy. Bây giờ bạn muốn làm gì?

Lucy: Có một cửa hàng gia cầm. Bạn có muốn xem những con gia cầm không?

Tim: Không, gia cầm thật nhàm chán. Nhưng có một cuộc thi kéo co. Điều đó nghe có vẻ thú vị.

Lucy: Được rồi. Hãy cùng đến xem nào. Wow, thật là vui.

Tim: Vâng, nhưng nó rất mệt.

Lucy: Vậy, điều yêu thích của bạn là làm gì ở lễ hội, Tim?

Tim: Mìnhthích xem các buổi biểu diễn âm nhạc. Của bạn là gì?

Lucy: Của mình là các tiết mục tài năng. Chúng luôn rất vui!