Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a. Khối lượng của phân tử nước và nguyên tử các bon là:
m H 2 O = μ H 2 O N A ; m C 12 = μ C 12 N A
Tỉ số khối lượng:
m H 2 O m C 12 = μ H 2 O N A μ C 12 N A = μ H 2 O μ C 12 = 18 12 = 3 2
b. Số phân tử nước có trong 2g nước:
N = m μ . N A = 2 18 .6 , 02.10 23 ≈ 6 , 69.10 22
phân tử
a)
Cứ N A phân tử (nguyên tử) He có khối lượng 4g.
Chú ý: N = 3 , 01.10 23 = N A 2
⇒ khối lượng He trong bình: m = 4 2 = 2 g
b)
Trong điều kiện nhiệt độ và áp suất như trên (ĐKTC),
thể tích của 1 mol He là V 0 = 22,1 lít. Vì lượng khí He
trong bình chỉ là 0,5 mol nên thể tích của bình là:
V = V 0 2 = 11 , 2 lít.
a. 1 mol chất có chưa NA phân tử, n mol chất có N phân tử
Do đó: N = n . N A = m μ H 2 O . N A = 200 18 .6 , 02.10 23 ≈ 6 , 68.10 24 phân tử
b. Số phân tử chứa trong 1kg không khí
N = 22 % . m μ O 2 N A + 78 % m μ N 2 N A = m . N A . [ 22 % 32 + 78 % 28 ] ≈ 2 , 1.10 25 phân tử
a. 1 mol chất có chưa NA phân tử, n mol chất có N phân tử
Do đó: N = n . N A = m μ H 2 O . N A = 200 18 .6 , 02.10 23 ≈ 6 , 68.10 24 phân tử
b. Số phân tử chứa trong 1kg không khí
N = 22 % . m μ O 2 N A + 78 % m μ N 2 N A = m . N A . [ 22 % 32 + 78 % 28 ] ≈ 2 , 1.10 25 phân tử
Đáp án A
Áp dung công thức số phân tử N = m μ N A
Ta có: m = N . μ N A = 3 , 01.10 23 6 , 02.10 23 2 = 1 g
Áp dung công thức số phân tử N = m μ N A
Ta có m = N . μ N A = 3 , 01.10 23 6 , 02.10 23 4 = 0 , 54 = 2 g
Đáp án B