Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Số gồm ba nghìn, bốn trăm, năm chục, sáu đơn vị viết là 3456
b) Số gồm ba nghìn, bốn trăm, năm chục viết là 3450.
c) Số 3400 đọc là ba nghìn bốn trăm.
d) Số 10 000 đọc là mười nghìn hay một vạn.
a) Số gồm 6 nghìn, 9 trăm, 2 chục, 5 đơn vị viết là 6925; đọc là: sáu nghìn chín trăm hai mươi lăm.
b) Số gồm 2 nghìn, 4 trăm, 6 chục, 9 đơn vị viết là: 2469; đọc là: hai nghìn bốn trăm sáu mươi chín.
c) Số gồm 7 nghìn, 5 trăm, 9 chục, 1 đơn vị viết là: 7591; đọc là: bảy nghìn năm trăm chín mươi mốt.
a]55
b]60
c]3003
d]555
e]60606
f]abc/123/234/tùy nhưng chỉ 3 chữ số lớn hơn 1000
3 trăm 4 chục 10 đơn vị |
350 |
6 trăm 3 đơn vị |
603 |
Tám chục hai đơn vị |
82 |
Chín trăm sáu đơn vị |
906 |
Bốn trăm sáu chục |
460 |
11110 nha
11110 là đáp án