Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Cách chơi: cô giáo sẽ đưa ra 1 từ “Shoes” (đôi giày). Người chơi phải nghe thật nhanh và chạm vào hình đôi giày trên bảng và nói thành 1 câu hoàn chỉnh “These are my shoes” (Đây là đôi giày của tôi.). Ai nhanh hơn người đó thắng.
bài 1 :
a hour , a house , a hen , a honor
bài 2 bay gio khong co dau chị dùng dau cross = N ; con dau k : Y nhe
N ket | Y hand | N land border |
Y dog | N subtract | N eighteen |
một cái đĩa và quả anh đào
và một con gà cùng với chiếc giày
ồ ồ ồ
một con gà cùng với chiếc giày
Question 1. He ..... a doctor.
A. was
B. were
Question 2. Water
A. Countable nouns
B. Uncountable nouns
Question 3. ......... you student
A. am
B. is
C. are
Question 4. She ...... a teacher.
A. were
B. was
Question 5. He/She/It .....
A. am
B. is
C. are
Question 6. I ...
A. am
B. is
C. are
Question 7. We/You/They ....
A. am
B. is
C. are
Question 8. I/He/She/It .....
A. was
B. were
Question 9. We/You/They .....
A. was
B. were
Question 10. Ben is in the hospital.
He is a ......
A. berre
B. sherry
C. doctor
Question 11. The students and teacher is in the school
Ben is a ........
A. student
B. teacher
Mary is a .......
A. teacher hai câu này đều chọn được nhé!
B student
Thu gọn
1. What day is it today?
(Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Sunday.
(Hôm nay là Chủ nhật.)
Sunday? OK.
(Chủ nhật? Được thôi.)
2. What day is it today?
(Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Tuesday.
(Hôm nay là thứ Ba.)
It’s Tuesday today?
(Hôm nay là thứ Ba à?)
Yes. (Vâng.)
3. What day is it today?
(Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Saturday.
(Hôm nay là thứ Bảy.)
Saturday? It’s weekend. Great!
(Thứ Bảy á? Là cuối tuần rồi. Tuyệt!)
4. What day is it today?
(Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Friday.
(Hôm nay là thứ Sáu.)
Thursday?
(Thứ Năm?)
No, Friday
(Không, thứ Sáu.)
Answer:
A vet: Một bác sĩ thú y
A chef: Một đầu bếp
A police officer: Một sĩ quan cảnh sát
A bus driver: Một tài xế xe buýt
A firefighter: một người lính cứu hoả
A scientist: một nhà khoa học
A inventor: nhà sáng chế
A dentist: một nha sĩ
good luck
1. feathers (n) : lông vũ
2. chameleon (n) : tắc kè
3. penguin (n) : cánh cụt
4. scales (n) : vảy
5. swan (n) : thiên nga
Khởi đầu khôn ngoan
Nhớ tick
bắt đầu một cách khôn ngoan
明智的开始