Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
Because: bởi vì
When: khi
As long as: miễn là
Although: mặc dù
(29) As long as you can use the breathing equipment and are able to successfully propel yourself underwater you may be able to dive.
Tạm dịch: Miễn là bạn có thể sử dụng thiết bị thở và có thể tự đẩy mình thành công dưới nước, bạn có thể lặn.
Dịch bài đọc:
Lặn bằng bình khí là một môn thể thao trong đó bạn bơi dưới nước trong thời gian dài bằng cách sử dụng thiết bị đặc biệt. Từ Scuba thực ra là một từ viết tắt của thiết bị thở dưới nước khép kín. Lặn bằng bình khí là một cách tuyệt vời để ngắm một số địa điểm rất đẹp: các địa điểm lặn san hô với cuộc sống biển đầy màu sắc của chúng là nổi tiếng nhất ngoài các điểm lặn khác bao gồm xác tàu đắm và hang động.
Lặn bằng bình khí cũng có thể là một môn thể thao rất thư giãn và ở nhiều nơi, nó rất thân thiện với người mới bắt đầu. Nhiều địa điểm lặn có thể tới được (dưới sự quan tâm của một người hướng dẫn) sau một cuộc đào tạo lặn ngắn. Bạn có thể học cách lặn nhanh hơn nhiều so với bạn có thể học các môn thể thao ví dụ như tuyết. Nó cũng thích hợp cho những người có một số khuyết tật về thể chất. Miễn là bạn có thể sử dụng thiết bị thở và có thể tự đẩy mình thành công dưới nước, bạn có thể lặn.
Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
stage (n): chặng, giai đoạn
round (n): hiệp, vòng đấu
period (n): thời kỳ, thời gian
term (n): hạn, kỳ hạn
Scuba diving is a sport in which you swim underwater for extended (26) periods using special equipment.
Tạm dịch: Lặn bằng bình khí là một môn thể thao trong đó bạn bơi dưới nước trong thời gian dài bằng cách sử dụng thiết bị đặc biệt.
Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
available (a): có sẵn
approaching (V-ing): tiếp cận
accessible (a): dễ tiếp cận
manageable (a): có thể quản lý
Many dive sites are (28) accessible (under the care of an instructor) after a short briefing and training dive.
Tạm dịch: Nhiều địa điểm lặn có thể tới được (dưới sự quan tâm của một người hướng dẫn) sau một cuộc đào tạo lặn ngắn.
Đáp án A
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
Giới từ + whom/ which
Giới từ + what + S + V
Ta dùng mệnh đề quan hệ “in which” thay thế cho nơi chốn, địa điểm,… và được dịch là “trong đó”
Scuba diving is a sport in (25) which you swim underwater…
Tạm dịch: Lặn bằng bình khí là một môn thể thao trong đó bạn bơi dưới nước
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Theo đoạn văn, lặn với bình dưỡng khí _______.
A. là một môn thể thao dưới nước của người Hawaii cổ đại
B. đòi hỏi cân bằng tốt
C. là cách duy nhất để ngắm nhìn các loài cá dưới nước
D. đòi hỏi các thiết bị và luyện tập đặc biệt
Thông tin: “Scuba” means “Self-contained Underwater Breathing Apparatus”, that is, equipment for breathing and swimming around far under water… Since it can be dangerous, proper instruction and great care are always necessary when you are scuba diving.
Tạm dịch: "Scuba" có nghĩa là "Thiết bị thở nước dưới nước độc lập", tức là các thiết bị để thở và bơi xung quanh dưới nước... Vì nó có thể nguy hiểm nên bạn phải luôn luôn cần đến sự hướng dẫn đúng đắn và chăm sóc kỹ càng khi bạn lặn biển.
Chọn D
Đáp án A
Câu nào sau đây đúng NGOẠI TRỪ…
A. Thuốc lúc nào cũng được cấp cho động vật vì lý do y học
B. Một số chất phụ gia trong thức ăn của chúng ta được thêm vào thức ăn và một số được cho động vật sống.
C. Các nhà nghiên cứu đã biết về nguy cơ tiềm năng của chất phụ gia hơn 45 năm nay.
D. Thức ăn có thể gây 40% ung thư trên thế giới.
Dẫn chứng: Sometimes similar drugs are administered to animals not for medical purposes, but for financial reasons. The farmers are simply trying to fatten the animals in order to obtain a higher price on the market. Although the Food and Drug Administration (FDA) has tried repeatedly to control these producers, the practices continue
Kiến thức: Đọc hiểu, từ vựng
Giải thích:
proper (adj): phù hợp
informative (adj): giàu thông tin appropriate (adj): phù hợp
short and clear: ngắn gọn, rõ ràng enthusiastic (adj): nhiệt tình
=> proper = appropriate
Thông tin: Since it can be dangerous, proper instruction and great care are always necessary when you are scuba diving.
Tạm dịch: Vì nó có thể nguy hiểm nên bạn phải luôn luôn cần đến sự hướng dẫn phù hợp và chăm sóc kỹ càng khi bạn lặn biển.
Chọn B
B
Theo đoạn văn, lặn___
A. Là môn thể thao dưới nước cổ đại của Hawaii
B. Yêu cầu thiết bị và được đào tạo đặc biệt
C. Là cách duy nhất để xem cá dưới nước
D. Đòi hỏi sự cân bằng tốt
Dẫn chứng: “Scuba” means “Self-contained Underwater Breathing Apparatus”, that is, equipment for breathing and swimming around far under water. In Hawaii, you can take special courses to learn how to scuba dive. After the courses, you can get a certificate that will allow you to dive alone. Since it can be dangerous, proper instruction and great care are always necessary when you are scuba diving. If you are adventurous, you might try snorkeling instead of scuba diving. Less equipment is needed, just a face mask, a breathing tube (snorkel) and flippers for your feet.
Tạm dịch: "Scuba" có nghĩa là "Thiết bị thở nước dưới nước độc lập", tức là các thiết bị để thở và bơi xung quanh dưới nước. Tại Hawaii, bạn có thể học các khóa học đặc biệt để học cách lặn. Sau khóa học, bạn có thể có được một chứng chỉ cho phép bạn lặn một mình. Vì nó có thể nguy hiểm nên bạn phải luôn luôn cần đến sự hướng dẫn và chăm sóc tuyệt vời khi bạn lặn biển. Nếu bạn thích mạo hiểm, bạn có thể thử lặn bằng ống thở thay vì lặn bằng bình khí. Cần ít thiết bị hơn, chỉ cần một mặt nạ, một ống thở (lặn) và chân vịt cho chân của bạn.
Đáp án B
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
impression (n): ấn tượng
amusement (n): sự vui chơi; trò giải trí
recreation (n): sự giải lao, sự tiêu khiển
attraction (n): sự lôi cuốn, sự hấp dẫn, địa điểm thu hút
Scuba diving is an excellent way to see some very beautiful sites: coral diving sites with their colorful sea life are the most famous but other scuba diving (27) attractions include shipwrecks and caverns.
Tạm dịch: Lặn bằng bình khí là một cách tuyệt vời để ngắm một số địa điểm rất đẹp: các địa điểm lặn san hô với cuộc sống biển đầy màu sắc của chúng là nổi tiếng nhất ngoài các điểm lặn khác bao gồm xác tàu đắm và hang động.