Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
7. in/work/will/do/all/the/machines/for/the/future/us
=> Machines will do all the work for us in the future.
Bài 3: Sắp xếp
7. in/work/will/do/all/the/machines/for/the/future/us
=> Machines will do all the work for us in the future.
Tiếng Anh
Hanoi – the capital of Vietnam, is not only a place with a developed economy but also an ideal tourist destination. For a long time, Hanoi is famous for 36 ancient streets. Each street is famous for a different typical craft village. Coming to Hanoi capital, we cannot ignore attractive tourist destinations such as Hoan Kiem Lake, Quoc Tu Giam Temple, Ho Chi Minh Mausoleum, or Bat Trang Pottery Village, … I was attracted to the unforgettable specialties of Hanoi such as Trang Tien ice cream, Vong village nuggets, Ho Tay shrimp cakes, … Hanoi people are very friendly and open. They are always happy to show the visitors the way. Not only that, the people of Hanoi are also very industrious and hard-working. To me, Hanoi is a beautiful, poetic, and well worth living city. Come to Hanoi and make good memories with this city.
Tiếng Việt
Hà Nội – thủ đô của Việt Nam, không chỉ là nơi có nền kinh tế phát triển mà còn là một địa điểm du lịch lý tưởng. Đã từ lâu, Hà Nội nổi tiếng với 36 phố phường cổ kính. Mỗi phố phường lại nổi tiếng với một làng nghề đặc trưng khác nhau. Đến với thủ đô Hà Nội, chúng ta không thể bỏ qua những địa điểm du lịch hấp dẫn như hồ Hoàn Kiếm, Văn miếu Quốc Tử Giám, lăng chủ tịch Hồ Chí Minh, hay làng gốm Bát Tràng,… Tại đây, tôi bị thu hút bởi những món đặc sản khó quên của Hà Nội như kem Tràng Tiền, cốm làng Vòng, bánh tôm Hồ Tây,… Con người Hà Nội rất thân thiện và cởi mở. Họ luôn luôn sẵn lòng chỉ đường cho các du khách. Không chỉ vậy, con người Hà Nội còn rất cần cù, chịu khó làm việc. Đối với tôi, Hà Nội là một thành xinh đẹp, nên thơ và rất đáng sống. Hãy đến với Hà Nội và cùng tạo những kỉ niệm đẹp cùng thành phố này nhé.
1, teenager: Thiếu niên
2,contest: Cuộc thi
3, adventure: Cuộc phiêu lưu
4, discussion: Sự thảo luận
5,foreign: Ngoại quốc
6,knowledge : Hiểu biết
7,satellite : Vệ tinh
8,available : có sẵn
Truyền thông, phát biểu, khoảng cách dài, lãnh đạo, sáng tạo, trợ lý, tiến hành, cuối cùng, chia, giới thiệu, chứng minh, công cộng, vô số, triển lãm, thương mại
33 we visited our grandparents in the countryside last week
34 if you want to reduce the rubiish at home what will you do ?
35 robots can teaching us math and english
36 Recycling from used materials creates new products
Tớ cảm ơn