Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
sharpener => sharpeners
subject => subjects
have => has
much -> often
not have => do not have
time => times
much => many
câu này có sai đâu nhỉ?
two => twice
hôm qua là chủ nhật. Đó là một ngày lễ. Hôm thứ Hai và tôi trở lại trường. Tôi có ba bài học: Toán, Tiếng Anh và Khoa Học. Thứ Ba của ngày mai. Tôi sẽ học lại. Tôi sẽ có thêm ba bài học nữa: Toán, Âm nhạc và nghệ thuật. CÒn bạn thì sao ? Bạn có bao nhiêu bài học hôm nay?
đó mk dịch đó bạn tk cho mk nha
1. primary/ first/ your/ at/ school/is/ how/ day?
-> How is your first day at primary school?
2. lessons/ many/ have/ on/ how/ you/ do/ Monday?
-> How many lessons do you have on Monday?
3. school/ at/ English/ we/ have/ classes/ don’t/ today.
-> We don't have English classes at school today.
4. homework/ you/ doing/ maths/ are/ your?
-> Are you doing your maths homework?
5. children/ first/ on/ most/ school/ excited/are/ day/ of/ the
-> Most children are excited on the first day of school.
6. me/ please/ could/ dictionary/lend/ you/ your?
-> Could you lend me your dictionary please?
1. How is your first day at primary school?
2. How many lessons do you have on Monday?
3. We don't have English classes at school today.
4. Are you doing your maths homework?
5. Most children are excited on the first day of school.
6. Could you lend me your dictionary please?
a , Yes , I do ./ No , I don't .
b, I have PE once a week .
c ,I have five lessons today .
d ,My favorite subject is English .
e,I have Maths , English , Music , Art and Vietnamese .
a) Yes, I do. (No, I do not. = No, I don't.)
b) I have Physical Education once a week. (twice a week,...)
c) I have four (five,...) lessons today.
d) My favorite subject is Math. (English, Music,...)
e) I have English, Literature, History. (ect...)
-GOODLUCK-
1.
rule: house number street, city, state zip code
= My address is 1234 1st St, Anaheim, CA 12345.
2
what do you do = bạn làm gì
on Sunday = vào ngày CN
= On Sunday, I go to church.
3
where did you go = bạn đã đi đâu
on your trip = chuyến đi của bạn
last summer = hè vừa rồi
= I went to Arkansas last summer.
4
how many lessons = bao nhiêu bài học
do you have today = hôm nay bạn có
= I have 4 lessons today.
5
how often = bao lâu thì
do you have Math/Vietnamese/English = bạn có Toán/Việt/Anh
= I have Math/Vietnamese/English twice a week.
6
how = như thế nào
do you learn English = bạn học tiếng Anh
= I watch English movies and shows without subtitles, have conversations in English, and read English books.
7
why = tại sao
do you learn English = bạn học tiếng Anh
= I learn English because I live and go to school in the States.
8
what = cái gì
did you see = bạn thấy
at the zoo = tại sở thú
= I saw red pandas, tigers, lions, rhinos, and fish.
9
what = cái gì
are you reading = bạn đang đọc
= I'm reading an English book.
10
what = cái gì
are you going to do = bạn sẽ làm
on Children's Day = vào ngày Thiếu Nhi
= I will go to the mall to hang out with my friends.
Vân Anh: em đang làm gì vậy Mai?
Mai: Tôi viết email cho Quân. Còn bạn, Vân Anh?
Vân Anh: Tôi đọc truyện ngắn tiếng Anh. Này, Mai. Hôm nay bạn có bao nhiêu bài học?
Mai: Tôi có năm bài học.
Vân Anh: bạn học môn gì?
Mai: Mình có môn Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Tiếng Anh và Lịch sử. Và bạn?
Vân Anh: Tôi có bốn. Toán, Khoa học, Tiếng Anh và Địa lý.
Mai: Bạn có thích nghệ thuật không?
Vân Anh: Vâng, tôi biết. Bạn có thích nó không?
Mai: Vâng. tại sao bạn lại học tiếng Anh?
Vân Anh: Vì em muốn hát những bài hát tiếng Anh.
Mai: Và tôi muốn xem phim hoạt hình tiếng Anh trên TV. Nó rất vui vẻ.
Vân Anh: Vâng. Tôi nghĩ vậy. Bạn có thường xuyên học môn Toán không?
Mai: Ngày nào đi học em cũng có nó.
Dịch đi nhé.
bạn đang làm gì vậy có chuyện gì vs bạn vậy hôm nay bạn có bao nhueu môn học
Bạn đang làm gì vậy?
Có chuyện gì với bạn vậy?
Hôm nay bạn có bao nhiêu tiết học?
1.you/today/have/Do/ school/? - Do you school today?
2.Science/have/often/you/How/do? - How often do you have Science?
3.three/Maths/I/Vietnamese/and/have/IT - I have three Math , Vietnamese and IT.
4.have/today/What/do/lesson/you? - What do you have lesson today?
5.pupils/How/does/many/have/class/your/? How many pupils does your class have?
6.you/school/at/Are/now - Are you at school now?
7.lesson/How/you/do/today/many/have/? How many lessondo you have today?
8.IT/have/Do/today/you/? - Do you have IT today?
M
1. Do you have school today?
2. How often do you have Science?
3. I have three: Vietnamese, Maths and IT
4. What lesson do you have today?
5. How many pupils does your class have?
6. Are you at school now?
7. How many lesson do you have today?
8. Do you have IT today?
Chúc bạn học tốt nha!