Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
hoa : hoa nghĩa là bông
hoa: hoa nghiã là đẹp
phi: phi nghĩa là bay
phi: phi nghiã là không
phi: phi nghãi là vợ vua
hoa: hoa quả, hương hoa=> nghĩa là bông hoa | |
hoa: hoa mĩ, hoa lệ=> nghĩa là cái đẹp | |
phi: phi công, phi đội=> nghĩa là bay | |
phi: phi pháp, phi nghĩa=>nghĩa là không | |
phi: cung phi, vương phi=> nghĩa là vợ vua | |
tham: tham vọng, tham lam=> nghĩa là sở hữu | |
tham: tham gia, tham chiến=> nghĩa là góp mặt | |
gia: gia chủ, gia súc=> nghĩa là nhà | |
gia: gia vị, gia tăng=> nghĩa là thêm |
tham: tham vọng, tham lam | Tham có nghĩa là ham muốn | ||||
tham: tham gia, tham chiến | Tham có nghĩa là có mặt
|
tham vọng, tham lam
- > có nghĩa là ham muốn.
Tham: tham gia, tham chiến
- > có nghĩa là có mặt.
Gia: gia chủ, gia súc
- > có nghĩa là nhà.
Gia: gia vị, gia tăng
- > có nghĩa là thêm vào.
Trả lời:
- Hoa: hoa quả, hương hoa -> có nghĩa là bông hoa.
- Hoa: hoa mĩ, hoa lệ -> có nghĩa là đẹp.
- Phi: phi công, phi đội -> có nghĩa là bay.
- Phi: phi pháp, phi nghĩa -> có nghĩa là không.
- Phi: phi cung, vương phu -> có nghĩa là vợ vua.
- Tham: tham vọng, tham lam -> có nghĩa là ham muốn.
- Tham: tham gia, tham chiến -> có nghĩa là có mặt.
- Gia: gia chủ, gia súc -> có nghĩa là nhà.
- Gia: gia vị, gia tăng -> có nghĩa là thêm vào.
Chúc bạn học tốt!
hoa1: cơ quan sinh sản của cây
hoa2: đẹp
phi1: bay
phi2: trái với nghĩa phải
phi 3 : vợ của vua
tham 1 : ham muốn
tham 2 : tham dự
gia 1 : nhà
gia 2 : thêm vào
chúc bạn học tốt ^^
Phân biệt nghĩa của các yếu tố Hán Việt đồng âm trong các từ ngữ sau:
Hoa: hoa quả, hương hoa - > có nghĩa là bông hoa.
Hoa: hoa mĩ, hoa lệ - > có nghĩa là đẹp.
Phi: phi công, phi đội - > có nghĩa là bay
Phi: phi pháp, phi nghĩa - > có nghĩa là không. Phi: phi cung, vương phu - > có nghĩa là vợ vua.
Tham: tham vọng, tham lam - > có nghĩa là ham muốn.
Tham: tham gia, tham chiến - > có nghĩa là có mặt.
Gia: gia chủ, gia súc - > có nghĩa là nhà.
Gia: gia vị, gia tăng - > có nghĩa là thêm vào.
hoa (1) chỉ sự vật có hương thơm, có màu sắc. (bông hoa)
hoa (2) chỉ cái đẹp.
phi (1) nghĩa là bay.
phi (2) nghĩa là không.
phi (3) chỉ vợ vua. (phi tần)
tham (1): muốn có được, đạt được, vơ hết, lấy hết về mình.
tham (2): góp sức, có mặt trong một hoạt động chung nào đó.
gia (1): nhà
gia (2): thêm vào, tăng lên.
Phân biệt nghĩa của các yếu tố Hán Việt đồng âm trong các từ ngữ sau: Hoa: hoa quả, hương hoa - > có nghĩa là bông hoa
Hoa: hoa mĩ, hoa lệ - > có nghĩa là đẹp.
Phi: phi công, phi đội - > có nghĩa là bay
Phi: phi pháp, phi nghĩa - > có nghĩa là không.
Phi: phi cung, vương phu - > có nghĩa là vợ vua.
Tham: tham vọng, tham lam - > có nghĩa là ham muốn.
Tham: tham gia, tham chiến - > có nghĩa là có mặt.
Gia: gia chủ, gia súc - > có nghĩa là nhà.
Gia: gia vị, gia tăng - > có nghĩa là thêm vào.
Hoa: hoa quả, hương hoa - > có nghĩa là bông hoa.
Hoa: hoa mĩ, hoa lệ - > có nghĩa là đẹp. Phi: phi công, phi đội - > có nghĩa là bay Phi: phi pháp, phi nghĩa - > có nghĩa là không. Phi: phi cung, vương phu - > có nghĩa là vợ vua. Tham: tham vọng, tham lam - > có nghĩa là ham muốn. Tham: tham gia, tham chiến - > có nghĩa là có mặt. Gia: gia chủ, gia súc - > có nghĩa là nhà.Gia: gia vị, gia tăng - > có nghĩa là thêm vào.Hoa: hoa quả, hương hoa - > có nghĩa là bông hoa.
Hoa: hoa mĩ, hoa lệ - > có nghĩa là đẹp.
Phi: phi công, phi đội - > có nghĩa là bay Phi: phi pháp, phi nghĩa - > có nghĩa là không.
Phi: phi cung, vương phu - > có nghĩa là vợ vua.
Tham: tham vọng, tham lam - > có nghĩa là ham muốn.
Tham: tham gia, tham chiến - > có nghĩa là có mặt.
Gia: gia chủ, gia súc - > có nghĩa là nhà. Gia: gia vị, gia tăng - > có nghĩa là thêm vào.
Chúc bạn học tốt!
1,tham lam, tham vọng, tham chiến
tham: ham muốn một cách thái quá
2,tham dự, tham gia, tham quan
tham: dự vào 1 hoạt động cụ thể nào đó