Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Giải thích: câu chia ở thời tương lai đơn vì có mốc thời gian “next week”
Dịch: Mẹ tôi sẽ gói bánh chưng tuần tới.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
câu chia ở thời tương lai đơn vì có trạng từ “tomorrow”
Dịch: Ngày mai họ sẽ đi chợ mua sắm.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
on the first day: vào ngày đầu tiên
Dịch: Vào ngày đầu năm mới, họ sẽ đi chùa cầu nguyện cho năm mới.
Chọn đáp án: C
Giải thích:
celebrate a party: tổ chức một bữa tiệc
Dịch: Bố mẹ của họ sẽ tổ chức một bữa tiệc lớn.
Đặt câu hỏi :
1.They played computer games *last Sunday*
-> When did they play computer games ?
2.It's *three kilometers* from my house to market.
-> How far is it from your house to market ?
3.He is *a doctor*.
-> What does he do ?
4.He does Judo in the Judo club *three times a week*.
-> How often does he do Judo in the Judo club ?
5.They were *at home* last night.
-> Where were they last night ?
6.*Ba* was on duty yesterday.
-> Who was on duty yesterday ?
7.I went to the cinema with *my mother* last week.
-> With whom did you go to the cinema last week ?
8.We will have a test *next week*.
-> When will you have a test ?
9.My mother often *reads newpapers* in the morning.
-> What does your mother often do in the morning ?
10.They bought *a lot of* sweet.
-> How much sweet did they buy ?
1. My mother________is baking_________(bake) a cake in the kitchen at the moment.
2. Where ______are you meeting___________(you/ meet) Tim next week?
3. We ________aren't cooking_________ (not cook) dinner this evening because we’re eating out.
4. __________Is Tom driving_______(Tom/ drive) to work right now?
5. I’m sorry. I don’t have time. I ______am mowing___________ (mow) the lawn.
6. David ____________isn't flying_____(not fly) to Chicago tomorrow.
7. _______Are they giving__________ (they/ give) a party next Sunday?
8. The students ________aren't studying_________(not study) at the moment. It’s break time.
9. The band _______is visiting__________ (visit) Denmark next May.
10. Which hotel __________is your family staying_______(your family/ stay) at now?
- My mother/ make/ a big meal/ tonight
\(\Rightarrow\) My mother will make a big meal tonight.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
câu chia ở thời tương lai đơn vì có mốc thời gian “next week”
Dịch: Mẹ tôi sẽ gói bánh chưng tuần tới.