Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Abilities: khả năng Techniques: kỹ thuật
Possibilities: có thẻ Responsibilities: trách nhiệm
A trend that has emerged recently is the sharing of childcare (31) __________ between husband and wife.
[ Một xu hướng mới nổi lên gần đây là chia sẻ trách nhiệm chăm sóc con giữa vợ và chồng]
Đáp án B
Payment: sự thanh toán/ trả nợ Fares: phí ( giao thông)
Expenses: chi tiêu/ chi phí Fees:phí ( học phí)
In some cases, the woman’s salary is for family (32) __________ and the father becomes the
“househusband."
[ Trong một vài trường hợp, lương của phụ nữ dành cho chi tiêu trong gia đình và ngưới bố trở thành nội trợ]
Đáp án A
well-being:sự thịnh vượng/ hạnh phúc comfort: sự thoải mái
security: an ninh interests: sự thích thú, quan tâm
Will this new flexibility in the workforce bring a positive change for the (35) __________ of children? Only time will tell.
[Liệu rằng tính linh hoạt mới này trong lực lượng lao động sẽ mang lại sự thay đổi tích cực cho sự hạnh phúc của trẻ em. Chỉ có thời gian mới trả lời.]
Đáp án D
Accessible(a):có thể truy cập/ tiếp cận Access (n, v):truy cập
Accessibly(adv): Accessibility(n): khả năng truy cập
The (34) _________ of technology - computers, faxes, teleconferencing - has made it easier for at-home workers to be constantly in touch.
[ Khả năng truy cập công nghệ - máy vi tính, thuế, hội nghị - đã làm cho nó dễ dàng hơn cho những người nội trợ để được cập nhật liên tục]
Đáp án C
A. Hold: cầm/ giữ
B. Create: sáng tạo
C. Make: tạo ra
D. Give: đưa/ cho
Cụm từ: make decision [ quyết định]
In practice, for over 30 years, Hoffman has found "a very dramatic difference in the involvement of the father in everything from care-taking to general decision (27) __________ around kids' lives.”
Trong thực tiễn, khoảng hơn 3 năm, Hoffman đã phát hiện ra sự khác biệt rất lớn về sự tham gia của người bố trong mọi việc từ chăm sóc con cái cho đến đưa ra quyết định chung về cuộc cuộc đời các con.
Đáp án D
A. Techniques: kỹ thuật
B. Possibilities: có thể
C. Abilities: khả năng
D. Responsibilities: trách nhiệm
A trend that has emerged recently is the sharing of childcare (25) __________ between husband and wife.
[ Một xu hướng mới nổi lên gần đây là chia sẻ trách nhiệm chăm sóc con giữa vợ và chồng]
Đáp án C
A. comfort: sự thoải mái
B. security: an ninh
C. well-being: sự thịnh vượng/ hạnh phúc
D. interests: sự thích thú, quan tâm
Will this new flexibility in the workforce bring a positive change for the (29) __________ of children? Only time will tell.
Liệu rằng tính linh hoạt mới này trong lực lượng lao động sẽ mang lại sự thay đổi tích cực cho sự hạnh phúc của trẻ em. Chỉ có thời gian mới trả lời.
Đáp án D
A. Access (n, v): truy cập
B. Accessibly (adv): có thể truy cập/ tiếp cận
C. Accessible (a): có thể truy cập/ tiếp cận
D. Accessibility (n): khả năng truy cập
The (28) _________ of technology - computers, faxes, teleconferencing - has made it easier for at-home workers to be constantly in touch.
Khả năng truy cập công nghệ - máy vi tính, thuế, hội nghị - đã làm cho nó dễ dàng hơn cho những người nội trợ để được cập nhật liên tục.
Đáp án B
A. Fares: phí (giao thông)
B. Expenses: chi tiêu/ chi phí
C. Payment: sự thanh toán/ trả nợ
D. Fees: phí (học phí)
In some cases, the woman’s salary is for family (26) __________ and the father becomes the “househusband."
Trong một vài trường hợp, lương của phụ nữ dành cho chi tiêu trong gia đình và ngưới bố trở thành nội trợ
Đáp án A
Make: tạo ra Hold: cầm/ giữ
Create: sáng tạo Give: đưa/ cho
Cụm từ: make decision [ quyết định]
In practice, for over 30 years, Hoffman has found "a very dramatic difference in the involvement of the father in everything from care-taking to general decision (33) __________ around kids' lives.”
[ Trong thực tiễn, khoảng hơn 3 năm, Hoffman đã phát hiện ra sự khác biệt rất lớn về sự tham gia của người bố trong mọi việc từ chăm sóc con cái cho đến đưa ra quyết định chung về cuộc cuộc đời các con]