Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
- bring (v): mang
- fetch (v): lấy về
- enable (v): cho phép (enable sb to do sth: cho phép ai làm gì)
- get (v): lấy được
“Transportation enables teams of athletes to compete in national and international sports contests” (Vận tải cho phép các đội vận động viên điền kinh cạnh tranh trong những cuộc thi thể thao quốc gia và quốc tế)
Đáp án C
- producer: nhà sản xuất
- production: sự sản xuất
- product: sản phẩm
- productivity: năng suất, sức sản xuất
“We would have no metal, no coal and no oil nor would we have any products made from these materials.” (Chúng ta sẽ không có kim loại, không có than đá và không có dầu cũng không có bất cứ sản phẩm nào được làm từ các nguyên liệu.)
Đáp án B
Even: ngay cả
Besides : ngoài ra, hơn nữa
Although: mặc dù
However: tuy nhiên
Besides, we would have to spend most of our time... (Ngoài ra chúng ta sẽ phải dành phần lớn thời gian…)
Đáp án A
- disaster: thảm họa
- accident: tai nạn, sự rủi ro
- problem: vấn đề
- war: chiến tranh
In time of disasters transportation can rush aid to persons in areas stricken by floods, families and earthquakes.’’ (Trong thời kỳ của những thảm họa thì vận tải có thể vội vàng đến giúp đỡ con người trong những vùng bị lù lụt, nạn đói và động đất tấn công.)
Chọn A.
Đáp án A.
Xét 4 đáp án:
A. sounds: âm thanh
B. languages: ngôn ngữ
C. systems: hệ thống
D. talks: các cuộc trò chuyện để “speak” (nói) thì cần có các âm thanh
Ý trong bài: Để nói chuyện và cũng để được hiểu bởi người khác, chúng ta phải nói một ngôn ngữ, nghĩa là, chúng ta phải sử dụng sự kết hợp của âm thanh mà mọi người đồng ý đứng cho một đối tượng hay ý tưởng cụ thể.
Chọn C.
Đáp án C.
A. basical: không có từ này
B. basically (adv): về cơ bản
C. basic (adj): cơ bản, cơ sở
D. basicity (n): tính ba zơ
Ý trong bài: Vốn từ vựng cơ bản của tiếng Anh không quá lớn và chỉ cần khoảng 2.000 từ để nói nó khá tốt.
C
A. Savings: tiền tiết kiệm
B. Pleasures: sự thoải mái
C. Benefits: lợi ích
D. Profits: lợi nhuận
Cấu trúc “ bring benefits” mang lại lợi ích, lợi nhuận”
Đáp án C
Đáp án B
- establish /is'tæbli∫/ (v): thiết lập, thành lập
- exist / ig'zist / (v): tồn tại
- take place (v) = happen (v): xảy ra
“Without transportation, our modern society could not exist” (Thiếu phương tiện vận chuyển, xã hội hiện đại của chúng ta không thể tồn tại).