Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Kiến thức về từ loại
A. instrument /instrumənt/ (n): nhạc cụ, dụng cụ
B. instrumental /,instru'mentl/ (a): (thuộc) dụng cụ
C. instrumentality /,instrumen'tæliti/ (n): phương tiện
D. instrumentalist /,instru'mentəlist/ (n): nhạc công
Căn cứ vào danh từ "compositions" nên vị trí trồng cần một tính từ.
Đáp án A
CHỦ ĐỀ VỀ MUSIC
Kiến thức về giới từ
Date from: có từ, bắt đầu từ, kế từ
Tạm dịch: "Its importance as an instrument in its own right dates (1) _____ the early 1600's." (Tầm quan trọng của nó giống như một loại nhạc cụ chính thức bắt nguồn từ đầu những năm 1960.
Đáp án A
Kiến thức về cụm cố định
Make a change/changes: tạo ra một sự thay đổi
Tạm dịch: “Small changes had to be (4)_____ to the Violin‘s internal structure and to the fingerboard so that they could withstand the extra strain.” (Những thay đổi nhỏ phải được thực hiện đối với cấu trúc bên trong và phím đàn của cây vĩ cầm để chúng có thể chịu đựng được sức căng lớn hơn.)
Đáp án B
Kiến thức về liên từ
A. Consequently: kết quả là
B. Accordingly: Vì vậy, cho nên
C. Finally: cuối cùng, rốt cuộc
D. Shortly: chẳng mấy chốc, không lâu nữa
Tạm dịch: "Small changes had to be made to the Violin's internal structure and to the fingerboard so that they could withstand the extra strain. (5) _____, a higher standard of performance was achieved, in terms of both facility and interpretation. (Những thay đổi nhỏ phải được thực hiện đối với cấu trúc bên trong và phím đàn của cây vĩ cầm để chúng có thể chịu đựng được sức căng lớn hơn. Vì vậy, chất lượng của các bài biểu diễn đã đạt đến mức cao hơn, cả về phương tiện lẫn diễn xuất.)
Đáp án B.
Key words: early violin, different from modern violins.
Clue: “In its early history, the violin had a dull and rather quiet tone resulting from the fact that the strings were thick”: Trong lịch sử ban đầu của nó, violin có một giai điệu buồn tẻ và khá yên tĩnh, bởi thực tế dây đàn rất mỏng.
Đây chính là điểm khác biệt giữa violin ban đầu và violin hiện đại. Violin ban đầu cho ra những giai điệu êm và dịu hơn. Đáp án đúng phải là B. produced softer tones.
Đáp án D.
Key words: contributes to a dull sound, produced by, violin.
Clue: “Their instrumental compositions demanded a fuller, clearer, and more brilliant tone that was produced by using thinner strings and a far higher string tension”: Tổ hợp nhạc cụ của họ đòi hỏi một tông âm đầy đặc hơn, rõ rang hơn và nổi bật hơn được tạo ra bằng cách sử dụng những dây thanh mỏng hơn và căng hơn nhiều.
Như vậy “dull sound” (âm thanh khô khốc) trước đây một phần là do dây thanh không đủ mỏng và căng. Vậy đáp án đúng là D. Thick strings.
Đáp án B.
Keywords: early violins, different from modern violins.
Clue: “In its early history, the violin had a dull and rather quiet tone resulting from the fact that the strings were thick”: Trong lịch sử ban đầu của nó, violin có một giai điệu buồn tẻ và khá yên tĩnh, bởi thực tế dây đàn rất mỏng.
Đây chính là điểm khắc biệt giữa violin ban đầu và violin hiện đại. Violin ban đầu cho ra những giai điệu êm và dịu hơn. Đáp án đúng phải là B. produced softer tones.
Đáp án D.
Keywords: contributes to a dull sound, produced by, violin.
Clue: “Their instrumental compositions demanded a fuller, clearer, and more brilliant tone that was produced by using thinner strings and a far higher string tension”: Tổ hợp nhạc cụ của họ đòi hỏi một tông âm đầy đặn hơn, rõ ràng hơn và nổi bật hơn được tạo ra bằng cách sử dụng những dây thanh mỏng hơn và căng hơn nhiều.
Như vậy “dull sound” (âm thanh khô khốc) trước đây một phần là do dây thanh không đủ mỏng và căng. Vậy đáp án đúng là D. Thick strings.
Đáp án A.
Key words: contributing, ability, play modern violin music EXCEPT.
Clue:
+ “Small changes had to be made to the violin’s internal structure…” – Đáp án D đúng theo clue này.
+ “Left-hand technique was considerably elaborated, and new fingering patterns on the fingerboard were developed for very high notes.” – Đáp án B, C đúng theo clue này.
Như vậy chi tiết sử dụng gỗ quý làm đàn không được nhắc đến trong bài → đáp án đúng phải là A. use of rare wood for the fingerboard and neck.
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A. Raised (v): được nâng lên, được nâng cao (ngoại động từ)
B. Risen (v): mọc, nâng lên (nội động từ)
C. Lifted (v): được nhấc lên, được giương cao (ngoại động từ)
D. Grown (v): trở thành, to lớn hơn (nội động từ + ngoại động từ)
Tạm dịch: "Its stature as an orchestral instrument was (2) _____ further when in 1626 Louis XIII of France established at his court the orchestra known as Les vinq-quatre Violons du Roy” (Tầm vóc của nó như một loại nhạc cụ cho dàn nhạc đã được nâng cao hơn nữa khi vào năm 1626 Vua
Louis XIII của Pháp đã thiết lập tại cung điện của ông dàn nhạc gọi là Les vinq-quạtre violons du Roy.)