Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Kiến thức về cụm cố định
Make the difference: tạo ra sự khác biệt
Tạm dịch: "Being prepared can (2) _____ the difference between feeling self-conscious and being confident" (Chuẩn bị trước có thế tạo ra một sự khác biệt giữa e dè và tự tin.)
Đáp án B
Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp
Pretend + (not) to V: giả vờ (không) làm gì
Tạm dịch: “Although you might be tempted to pretend not (4) _____ or hear the other person if you are in a hurry, it's a good idea to be friendly and at least offer a greeting in return.” (Mặc dù bạn có thể bị xúi giục giả vờ không nhìn thấy hoặc nghe thấy người khác khi bạn đang vội, nhưng đó là một ý tưởng tốt để trở nên thân thiện và ít nhất là đáp lại lời chào.)
Đáp án C
Kiến thức về giới từ
Delight in sth: thích thú về điều gì đó
Tạm dịch: "Being prepared can make the difference between feeling self-conscious and being confident as you express your delight (3) _____ seeing someone you know." (Chuẩn bị trước có thể tạo ra một sự khác biệt giữa e dè và tự tin khi bạn biểu lộ sự thích thú khi nhìn thấy ai đó mà bạn biết)
Đáp án A
CHỦ ĐỀ WAYS OF SOCIALISING
Kiến thức về đại từ quan hệ
Căn cứ vào từ “moment” nên vị trí trống cần đại từ quan hệ “when"
Tạm dịch: "Have you experienced those embarrassing and awkward moments (1) _____ you can't think of something to say?” (Bạn đã từng trải qua những khoảnh khắc lúng túng và ngượng khi chẳng có gì để nói?)
Đáp án A
Kiến thức về cụm cố định
Make the difference: tạo ra sự khác biệt
Tạm dịch: "Being prepared can (2)_____ the difference between feeling self-conscious and being confident” (Chuẩn bị trước có thể tạo ra một sự khác biệt giữa e dè và tự tin.)
Đáp án B
Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp
Pretend + (not) to V: giả vờ (không) làm gì
Tạm dịch: "Although you might be tempted to pretend not (4)______ or hear the other person ifyou are in a hurry, it's a good idea to be friendly and at least offer a greeting in return.” (Mặc dù bạn có thể bị xúi giục giả vờ không nhìn thấy hoặc nghe thấy người khác khi bạn đang vội, nhưng đó là một ý tưởng tốt để trở nên thân thiện và ít nhất là đáp lại lời chào.)
Đáp án C
Kiến thức về giới từ
Delight in sth: thích thú về điều gì đó
Tạm dịch: “Beng prepared can make the difference between feeling self- conscious and being confident as you express your delight (3)______ seeing someone you know.” (Chuẩn bị trước có thể tạo ra một sự khác biệt giữa e dè và tự tin khi bạn biểu lộ sự thích thú khi nhìn thấy ai đó mà bạn biết)
Đáp án A
CHỦ DỀ WAYS OF SOCIALISING
Kiến thức về đại từ quan hệ
Căn cứ vào từ "moment" nên vị trí trống cần đại từ quan hệ “when”
Tạm dịch: "Have you experienced those embarrassing and awkward moments (1)_____ you can't think of something to say?" (Bạn đã từng trải qua những khoảnh khắc lúng túng và ngượng khi chẳng có gì để nói?)
Đáp án A
Kiến thức về từ loại
A. contagious / kən'teidʒəs/ (a): dễ lây, truyền nhiễm
B. contagiousness /kən'teidʒəsnis/ (n): sự lây lan
C. contagiously /kən'teidʒəsli/ (adv): dễ lây
D. contagion /kən'teidʒən/ (n): sự lây bệnh
Căn cứ vào cụm từ “might be” nên vị trí trống cần một tính từ.
Đáp án A
Kiến thức về từ loại
A. contagious /kən'teidʒəs/ (a): dễ lây, truyền nhiễm
B. contạgiousness /kən'teidʒəsnis/ (n): sự lây lan
C. contagiously /kən'teidʒəsli/ (adv): dễ lây
D. contagion /kən'teidʒən/ (n): sự lây bệnh
Căn cứ vào cụm từ "might be” nên vị trí trống cần một tính từ.