Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
C
A. In contrast: ngược lại
B. In my opinion : theo tôi
C. Besides: bên cạnh đó
D. However: tuy nhiên
Dẫn chứng: Besides, you are able to give lifts to friends, or carry heavy loads of shopping
Tạm dịch: Bên cạnh đó, bạn có thể cho bạn của mình đi nhờ xe hoặc mang những hàng hóa nặng khi mua sắm
D
A. However: Tuy nhiên
B. Personally: theo cá nhân
C. Since: từ
D. As a result: kết quả là
=> Đáp án D
Dẫn chứng: You don’t have to depend on public transport, and as a result, you will feel more independent.
Tạm dịch: Bạn không phải phụ thuộc vào phương tiện công cộng nữa và kết quả là bạn sẽ cảm thấy mình độc lập.
A
A. Overall: nói chung
B. Secondly: thứ hai
C. Nonetheless: mặc dù
D. Notwithstanding: mặc dù
Chỉ đó đáp án A phù hợp với cấu trúc của đoạn văn
A
A. First of all: trước tiên
B. As a result: kết quả là, kết luận
C. Generally: nhìn chung là
D. Besides: Bên cạnh đó
=>Đáp án A ( nói về lợi ích đầu tiên của việc sở hữu 1 chiếc xe hơi)
A
A. On the other hand: Mặt khác
B. To sum up: tóm lại
C. Thus: kết luận
D. For example: ví dụ
=>Đáp án A phù hợp nhất về nghĩa