Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
become + adj: trở nên như thế nào
disappeared (Ved) = vanished (Ved): biến mất
extinct (a): tuyệt chủng
empty (a): trống rỗng
Many species of animals are threatened, and could easily become (26) extinct if we do not make an effort to protect them.
Tạm dịch: Nhiều loại động vật bị đe dọa, và có thể dễ dàng bị tuyệt chủng nếu chúng ta không nỗ lực bảo vệ chúng.
Chọn C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
become + adj: trở nên như thế nào
disappeared (Ved) = vanished (Ved): biến mất
extinct (a): tuyệt chủng
empty (a): trống rỗng
Many species of animals are threatened, and could easily become (26) extinct if we do not make an effort to protect them.
Tạm dịch: Nhiều loại động vật bị đe dọa, và có thể dễ dàng bị tuyệt chủng nếu chúng ta không nỗ lực bảo vệ chúng.
Chọn C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
become + adj: trở nên như thế nào
disappeared (Ved) = vanished (Ved): biến mất
extinct (a): tuyệt chủng
empty (a): trống rỗng
Many species of animals are threatened, and could easily become (26) extinct if we do not make an effort to protect them.
Tạm dịch: Nhiều loại động vật bị đe dọa, và có thể dễ dàng bị tuyệt chủng nếu chúng ta không nỗ lực bảo vệ chúng.
Chọn C
Kiến thức: Cụm từ
Giải thích:
Cụm từ: be in danger (có nguy cơ tuyệt chủng)
threat (n): sự đe dọa
problem (n): vấn đề
vanishing (V-ing): sự biến mất
Nowadays people are more aware that wildlife all over the world is in (25) danger.
Tạm dịch: Ngày nay con người càng ý thức được rằng động vật hoang dã trên khắp thế giới có nguy cơ tuyệt chủng.
Chọn C
Kiến thức: Cụm từ
Giải thích:
Cụm từ: be in danger (có nguy cơ tuyệt chủng)
threat (n): sự đe dọa
problem (n): vấn đề
vanishing (V-ing): sự biến mất
Nowadays people are more aware that wildlife all over the world is in (25) danger.
Tạm dịch: Ngày nay con người càng ý thức được rằng động vật hoang dã trên khắp thế giới có nguy cơ tuyệt chủng.
Chọn C
Kiến thức: Cụm từ
Giải thích:
Cụm từ: be in danger (có nguy cơ tuyệt chủng)
threat (n): sự đe dọa
problem (n): vấn đề
vanishing (V-ing): sự biến mất
Nowadays people are more aware that wildlife all over the world is in (25) danger.
Tạm dịch: Ngày nay con người càng ý thức được rằng động vật hoang dã trên khắp thế giới có nguy cơ tuyệt chủng.
Chọn C
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
but: nhưng and: và
so: vì vậy despite + noun/ V-ing: mặc dù
Farmers use powerful chemicals to help them grow better crops, (28) but these chemicals pollute the environment and harm wildlife.
Tạm dùng: Những người nông dân sử dụng chất hóa học mạnh để vụ mùa tốt hơn, nhưng những hóa chất này gây ô nhiễm môi trường và gây hại cho động vật hoang dã.
Chọn A
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
but: nhưng
and: và
so: vì vậy
despite + noun/ V-ing: mặc dù
Farmers use powerful chemicals to help them grow better crops, (28) but these chemicals pollute the environment and harm wildlife.
Tạm dùng: Những người nông dân sử dụng chất hóa học mạnh để vụ mùa tốt hơn, nhưng những hóa chất này gây ô nhiễm môi trường và gây hại cho động vật hoang dã.
Chọn A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
for life: cả đời
alive (a): còn sống
lively (a): sống động
for a living: để kiếm sống => không có cụm từ “for living”.
catch alive: bắt sống
Some birds, such as parrots, are caught (27) alive, and sold as pets.
Tạm dịch: Một số loài chim, chẳng hạn như vẹt, bị bắt sống, và bán làm thú nuôi.
Chọn B
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
but: nhưng and: và
so: vì vậy despite + noun/ V-ing: mặc dù
Farmers use powerful chemicals to help them grow better crops, (28) but these chemicals pollute the environment and harm wildlife.
Tạm dùng: Những người nông dân sử dụng chất hóa học mạnh để vụ mùa tốt hơn, nhưng những hóa chất này gây ô nhiễm môi trường và gây hại cho động vật hoang dã.
Chọn A