Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
relatively (adv): một cách tương đối certainly (adv): một cách chắc chắn
frantically (adv): một cách cuống cuồng cautiously (adv): một cách thận trọng
“It’s unprecedented to have US agents as monitors … It’s (19)_______ a good precedent for this situation. ZTE is a repeat offender.”
Tạm dịch: “Nó không có tiền lệ để các đặc vụ Hoa Kỳ làm giám sát. Nó chắc chắn là tiền lệ tốt cho tình huống này. ZTE là một kẻ phạm tội lặp lại.”
Chọn B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
test (n): bài kiểm tra trial (n): sự thử
experiment (n): thí nghiệm probation (n): sự thử thách
In addition to the fine, a compliance team chosen by the US will be embedded at ZTE and the Chinese company must change its board and executive team. “ZTE is essentially on (18)_______,” said Amanda DeBusk
Tạm dịch: Ngoài tiền phạt, một nhóm tuân thủ do Mỹ chọn sẽ được gài vào ZTE và công ty Trung Quốc phải thay đổi hội đồng quản trị và nhóm điều hành. Amanda DeBusk nói “ZTE về cơ bản đang bị thử thách”
Chọn D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
reach (v): đạt tới, đạt được, với tới solve (v): giải quyết
pass (v): vượt qua, cho qua come (v): đến, tới
The United States and China have (16)_______ a deal that allows the Chinese telecommunications giant ZTE to stay in business in exchange for paying an additional $1 billion in fines and agreeing to let US regulators monitor its operations.
Tạm dịch: Hoa Kỳ và Trung Quốc đã đạt được thỏa thuận cho phép hãng khổng lồ viễn thông Trung Quốc ZTE ở lại kinh doanh để đổi lấy việc trả thêm 1 tỷ đô la tiền phạt và đồng ý để các nhà quản lý Hoa Kỳ giám sát hoạt động của mình.
Chọn A
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
by (prep): bằng, trước in (prep): trong
on (prep): trên, về with (prep): với
a report on….: một báo cáo về…
These concerns aren’t new; back in 2012, the House permanent select committee on intelligence released a report (20)_______ the serious counterintelligence concerns associated with ZTE equipment.
Tạm dịch: Những mối quan tâm này không có gì mới; trở lại năm 2012, ủy ban tình báo thường trực của Hạ viện đã công bố một báo cáo về những lo ngại phản gián nghiêm trọng liên quan đến thiết bị ZTE.
Chọn C
Dịch bài đọc:
Hoa Kỳ và Trung Quốc đã đạt được thỏa thuận cho phép hãng khổng lồ viễn thông Trung Quốc ZTE ở lại kinh doanh để đổi lấy việc trả thêm 1 tỷ đô la tiền phạt và đồng ý để các nhà quản lý Hoa Kỳ giám sát hoạt động của mình. Khoản tiền phạt này được đưa ra sau khi Donald Trump bước vào để cứu công ty sau khi các nhà quản lý Hoa Kỳ cấm công ty này kinh doanh tại Mỹ, một đòn chí tử hiệu quả cho công ty.
Ngoài tiền phạt, một nhóm tuân thủ do Mỹ chọn sẽ được gài vào ZTE và công ty Trung Quốc phải thay đổi hội đồng quản trị và nhóm điều hành. Amanda DeBusk, chủ tịch của tập quán thương mại quốc tế và thực hành quy định của chính phủ tại Dechert LLP và một cựu quan chức thương mại, nói “ZTE về cơ bản đang bị thử thách”. “Nó không có tiền lệ để các đặc vụ Hoa Kỳ làm giám sát. Nó chắc chắn là tiền lệ tốt cho tình huống này. ZTE là một kẻ phạm tội lặp lại.”
Các tin tức đã không làm giảm bớt phê bình mấy. Thượng nghị sĩ Mark Warner, phó chủ tịch ủy ban tình báo của Thượng viện về tình báo, nói: Đây là kết luận nhất trí của cộng đồng tình báo quốc gia của chúng ta rằng ZTE đặt ra một mối đe dọa đáng kể cho an ninh quốc gia của chúng ta. Những mối quan tâm này không có gì mới; trở lại năm 2012, ủy ban tình báo thường trực của Hạ viện đã công bố một báo cáo về những lo ngại phản gián nghiêm trọng liên quan đến thiết bị ZTE.
Đáp án B
Câu hỏi từ vựng.
A. exact (adj): chính xác (trong mọi chi tiết)
B. right (adj): thích hợp
C. precise (adj): rõ ràng và chính xác
D. fit (adj): phù hợp (thường được dùng khi nói về kích cỡ.)
Dịch nghĩa: Để chọn khóa học và địa điểm thích hợp cho bạn, chúng tôi khuyên bạn nên liên hệ với chúng tôi để thảo luận về các yêu cầu cụ thể của bạn.
Đáp án A
Ở vị trí này ta cần một danh từ => Chọn A. knowledge (n): sự hiểu biết.
Các đáp án còn lại:
know (v): biết => knowledgeable (adj): có kiến thức, thông thạo => knowledgeably (adv)
Dịch nghĩa: Đây cũng là cơ hội để hòa vào với người dân địa phương và có được kiến thức sâu rộng hơn về những người sở hữu ngôn ngữ mà bạn đang theo học
Đáp án B
Câu hỏi từ vựng.
A. exact (adj): chính xác (trong mọi chi tiết)
B. right (adj): thích hợp
C. precise (adj): rõ ràng và chính xác
D. fit (adj): phù hợp (thường được dùng khi nói về kích cỡ.)
Dịch nghĩa: Để chọn khóa học và địa điểm thích hợp cho bạn, chúng tôi khuyên bạn nên liên hệ với chúng tôi để thảo luận về các yêu cầu cụ thể của bạn
Đáp án A
Ở vị trí này ta cần một danh từ => Chọn A. knowledge (n): sự hiểu biết.
Các đáp án còn lại:
know (v): biết => knowledgeable (adj): có kiến thức, thông thạo => knowledgeably (adv)
Dịch nghĩa: Đây cũng là cơ hội để hòa vào với người dân địa phương và có được kiến thức sâu rộng hơn về những người sở hữu ngôn ngữ mà bạn đang theo học
Kiến thức: Giới từ, trạng từ
Giải thích:
after (prep): sau, sau khi while: trong khi
before (prep): trước, trước khi by the time: trước thời điểm…
The fine comes (17)_______ Donald Trump stepped in to save the company after US regulators barred it from doing business in the US, an effective death blow for the company.
Tạm dịch: Khoản tiền phạt này được đưa ra sau khi Donald Trump bước vào để cứu công ty sau khi các nhà quản lý Hoa Kỳ cấm công ty này kinh doanh tại Mỹ, một đòn chí tử hiệu quả cho công ty.
Chọn A