Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Since 1979, the ice cap at the Arctic Circle where the polar bears live has reduced in size (25) by about 30 per cent.
Tạm dịch: Kể từ năm 1979, chỏm băng ở vòng Cực Bắc nơi những con gấu bắc cực sống đã giảm về kích cỡ khoảng 30 phần trăm.
by + số lượng: mức (bao nhiêu)
Chọn B
The temperature in the Arctic has slowly been rising and this is (26) causing the sea ice to melt, endangering the polar bears' home.
Tạm dịch: Nhiệt độ dần tăng lên và chính điều này đã khiến băng tan chảy, đe dọa đến nơi ở của gấu bắc cực.
cause + O + to V (nguyên thể): khiến cho cái gì đấy làm gì
make + O + adj: khiến cho cái gì đó ở trong trạng thái thế nào
make + O + V (nguyên thể): khiến ai đó làm gì
turn + adj: chuyển sang (thế nào)
result in = lead to: dẫn đến một hậu quả nào đó
Chọn C
(27) Although the bears are very strong swimmers, they could never catch seals in water.
Tạm dịch: Mặc dù những con bơi rất giỏi nhưng chúng không bao giờ bắt được hải cẩu ở dưới nước.
Công thức: Although + S + V…: Mặc dù….
even + if / when: nhấn mạnh => không đứng một mình => loại
despite + N / V_ing: mặc dù
as: khi, bởi vì => không phù hợp nghĩa
Chọn D
They have been (28) known to swim up to 100 km,…
Tạm dịch: Chúng được người ta biết đến là có thể bơi đến tận 100km,
Chọn A
Các phương án khác:
B. learnt (v): học
C. experienced (v): trải nghiệm
D. noticed (v): để ý thấy
Kiến thức: Từ vựng, liên từ
Giải thích:
opposite (prep): ngược lại, trái
different (a): khác nhau
compared (compare, compared, compared) (v): so sánh
unlike (a, prep): không giống, khác với
Unlike + N (đứng đầu câu / mệnh đề với vai trò trạng ngữ): không như ...
Polar bears are in danger of dying out. ….(25)… some other endangered animals, it's not hunters that are the problem, it's climate change.
Tạm dịch: Gấu Bắc Cực đang đứng trước nguy cơ tuyệt chủng. Khác với các loài bị đe dọa tuyệt chủng khác, vấn đề không phải do săn bắt mà là bởi biến đổi khí hậu.
Chọn D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
end (v): kết thúc come (v): đến, tới
prove (v): chứng minh happen (v): xảy ra
Ta có cụm: “to prove fatal to”: gây chết, khiến thiệt mạng
… but when there is less ice, they may have to swim further and this can ….(29)… fatal to the bears.
Tạm dịch: … nhưng khi băng ít đi, chúng hải bơi xa hơn và điều này có thể gây nguy hiểm đến tính mạng của loài gấu.
Chọn C
Dịch bài đọc:
Gấu Bắc Cực đang đứng trước nguy cơ tuyệt chủng. Khác với các loài bị đe dọa tuyệt chủng khác, vấn đề không phải do săn bắt mà là bởi biến đổi khí hậu. Từ năm 1979, mỏm băng ở Vòng Cực Bắc nơi gấu Bắc Cực sing sống đã giảm 30% kích thước. Nhiệt độ ở Bắc Cực đã và đang tăng dần và điều này khiến băng tan chảy, đe dọa nơi cư trú của loài gấu. Nguồn thức ăn chính của gấu Bắc Cực là các loài hải cẩu khác nhau ở vùng Bắc Cực. Chúng săn mồi bằng cách đợi bên các hố thở mà hải cẩu tạo trên băng. Dù gấu có thể bơi rất khỏe, chúng không bao giờ bắt được hải cẩu dưới nước. Điều này có nghĩa loài gấu hoàn toàn phụ thuộc vào băng để săn mồi. Gấu Bắc Cực cũng cần băng để di chuyển. Chúng có thể hoạt động trên một vùng lãnh thổ rộng lớn và thường bơi từ rìa băng này sang rìa băng khác. Chúng được biết có thể bơi xa tới 100km, nhưng khi băng ít đi, chúng hải bơi xa hơn và điều này có thể gây nguy hiểm đến tính mạng của loài gấu. Nhiều gấu Bắc Cực đã chết đuối trong vài năm trở lại đây và các nhà khoa học tin rằng đó là do chúng không thể tới được băng trước khi kiệt sức và không còn khả năng bơi xa hơn.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
turn (v): xoay, chuyển result (v): để lại kết quả, dẫn đến
cause (v): gây ra make (v): làm, tạo ra
The temperature in the Arctic has slowly been rising and this is ….(26)… the sea ice to melt, endangering the polar bears' home.
Tạm dịch: Nhiệt độ ở Bắc Cực đã và đang tăng dần và điều này khiến băng tan chảy, đe dọa nơi cư trú của loài gấu.
Chọn C
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
Although + mệnh đề: mặc dù, dù cho Despite + danh từ/cụm danh từ: mặc dù, dù cho
Even: ngay cả As: như là, bởi vì
They catch them by waiting next to the air holes seals have made in the ice. ….(27)… the bears are very strong swimmers, they could never catch seals in water.
Tạm dịch: Chúng săn mồi bằng cách đợi bên các hố thở mà hải cẩu tạo trên băng. Dù gấu có thể bơi rất khỏe, chúng không bao giờ bắt được hải cẩu dưới nước.
Chọn A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
learn (v): học experience (v): trải nghiệm
know (v): biết notice (v): để ý, chú ý
They can cover a huge territory and often swim from one part of the ice to another. They have been ….(28)… to swim up to 100 km…
Tạm dịch: Chúng có thể hoạt động trên một vùng lãnh thổ rộng lớn và thường bơi từ rìa băng này sang rìa băng khác. Chúng được biết có thể bơi xa tới 100km
Chọn C
…but when there is less ice, they may have to swim further and this can (29) prove fatal to the bears.
Tạm dịch: nhưng khi có ít băng, chúng có thể sẽ phải bơi xa hơn và điều này hóa ra có thể khiến chúng bị chết.
Cấu trúc: prove + adj: hóa ra là…
Chọn D