Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án C
to take something into account: cân nhắc điều gì trước khi ra quyết định
consider: xem xét
held: tổ chức, nắm giữ
keep: giữ
Dịch: Mọi thứ cần phải được cân nhắc, từ thức ăn chỗ ngủ đến hóa đơn tiêm vắc-xin và thuốc thú y.
Đáp án C
to take something into account: cân nhắc điều gì trước khi ra quyết định
consider: xem xét
held: tổ chức, nắm giữ
keep: giữ
Dịch: Mọi thứ cần phải được cân nhắc, từ thức ăn chỗ ngủ đến hóa đơn tiêm vắc-xin và thuốc thú y
Đáp án D
Chú ý cấu trúc "to spend time on your pet" được hiểu là dành thời gian của mình để đầu tư mua sắm phục vụ vật nuôi (những công việc liệt kê ở đằng sau giải thích rõ cho điều này), không phải "...WITH your pet", tức là giành thời gian chơi đùa với thú nuôi.
Đáp án C
factor (N) yếu tố, nhân tố (gây nên ảnh hưởng)
element (N) yếu tố (yếu tố cơ bản cấu thành nên cái gì)
facet (N) khía cạnh của vấn đề
point (N) ý kiến cá nhân về cái gì đã nói, thực hiện hoặc hoạch định
=> Ta thấy factor là phù hợp nhất, vì đây là nhân tố gây ảnh hưởng tới quyết định của con người
Dịch: Nhiều yếu tố tác động lên lựa chọn vật nuôi, từ chính lý do bạn cần một con vật đến lối sống của bạn.
Chọn đáp án C
factor (N) yếu tố, nhân tố (gây nên ảnh hưởng)
element (N) yếu tố (yếu tố cơ bản cấu thành nên cái gì)
facet (N) khía cạnh của vấn đề
point (N) ý kiến cá nhân về cái gì đã nói, thực hiện hoặc hoạch định
=> Ta thấy factor là phù hợp nhất, vì đây là nhân tố gây ảnh hưởng tới quyết định của con người
Dịch: Nhiều yếu tố tác động lên lựa chọn vật nuôi, từ chính lý do bạn cần một con vật đến lối sống của bạn
Chọn đáp án B
to be in close contact with somebody: có quan hệ thân thiết, gần gũi với ai
near: gần
narrow: chật
tight: chặt chẽ
Dịch: Suốt cuộc đời mình đa phần trong số chúng ta đã có những trải nghiệm về việc nuôi thú cưng hoặc có quan hệ thân thiết với ai đó nuôi thú cưng.
Đáp án B
to be in close contact with somebody: có quan hệ thân thiết, gần gũi với ai
near: gần
narrow: chật
tight: chặt chẽ
Dịch: Suốt cuộc đời mình đa phần trong số chúng ta đã có những trải nghiệm về việc nuôi thú cưng hoặc có quan hệ thân thiết với ai đó nuôi thú cưng
Đáp án B
Dùng tính từ "appropriate" mang nghĩa thích hợp, thích đáng khi xét trong những trường hợp nhất định (Ở đây là trường hợp chủ muốn có vật nuôi giàu tình cảm).
suit: phù hợp
likely: có khả năng
good: tốt
Dịch: Vật nuôi như rùa hay cá vàng có thể rẻ và tiện lợi, nhưng nếu bạn muốn nuôi thú cưng giàu tình cảm thì một chú chó hoặc mèo thân thiện có thể hợp lý hơn
Chọn đáp án B
Dùng tính từ "appropriate" mang nghĩa thích hợp, thích đáng khi xét trong những trường hợp nhất định (Ở đây là trường hợp chủ muốn có vật nuôi giàu tình cảm).
suit: phù hợp
likely: có khả năng
good: tốt
Dịch: Vật nuôi như rùa hay cá vàng có thể rẻ và tiện lợi, nhưng nếu bạn muốn nuôi thú cưng giàu tình cảm thì một chú chó hoặc mèo thân thiện có thể hợp lý hơn.
Chọn đáp án D
Chú ý cấu trúc "to spend time on your pet" được hiểu là dành thời gian của mình để đầu tư mua sắm phục vụ vật nuôi (những công việc liệt kê ở đằng sau giải thích rõ cho điều này), không phải "...WITH your pet", tức là giành thời gian chơi đùa với thú nuôi