Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Có thể suy luận từ đoạn văn mà Moore đã sáng tác vì bà ___________.
A. muốn giành giải thưởng
B. không hài lòng với những gì người khác đã viết
C. cảm thấy cần thể hiện bản thân
D. muốn quyên góp tiền cho vườn thú Bronx
Thông tin ở câu: “She wrote that she did not write poetry "for money or fame. To earn a living is needful, but it can be done in routine ways. One writes because one has a burning desire to objectify what it is indispensable to one's happiness to express.” (Bà đã từng viết rằng bà không viết thơ "vì tiền bạc hay danh vọng. Để kiếm sống là cần thiết, nhưng nó có thể được thực hiện theo những cách thông thường. Một người viết vì người đó có một mong muốn cụ thể hóa những điều không thể thiếu đối với hạnh phúc của mình để thể hiện bản thân.)
Đáp án C
Có thể suy luận từ đoạn văn mà Moore đã sáng tác vì bà ___________.
A. muốn giành giải thưởng
B. không hài lòng với những gì người khác đã viết
C. cảm thấy cần thể hiện bản thân
D. muốn quyên góp tiền cho vườn thú Bronx
Thông tin ở câu: “She wrote that she did not write poetry "for money or fame. To earn a living is needful, but it can be done in routine ways. One writes because one has a burning desire to objectify what it is indispensable to one's happiness to express.” (Bà đã từng viết rằng bà không viết thơ "vì tiền bạc hay danh vọng .. Để kiếm sống là cần thiết, nhưng nó có thể được thực hiện theo những cách thông thường. Một người viết vì người đó có một mong muốn cụ thể hóa những điều không thể thiếu đối với hạnh phúc của mình để thể hiện bản thân.)
Đáp án C
Theo đoạn văn Moore đã viết về tất cả các thứ sau ngoại trừ ___________.
A. công nhân
B. động vật
C. hóa thạch
D. nghệ sĩ
Thông tin ở câu: “Her subject were varied: animals, laborers, artists, and the craft of poetry”
(Chủ đề của bà rất đa dạng: động vật, người lao động, nghệ sĩ, và các thủ thuật trong thơ.)
Đáp án C
Theo đoạn văn Moore đã viết về tất cả các thứ sau ngoại trừ ___________.
A. công nhân
B. động vật
C. hóa thạch
D. nghệ sĩ
Thông tin ở câu: “Her subject were varied: animals, laborers, artists, and the craft of poetry” (Chủ đề của bà rất đa dạng: động vật, người lao động, nghệ sĩ, và các thủ thuật trong thơ.)
Đáp án C
Tác giả đề cập đến tất cả những công việc được làm bởi Moore ngoại trừ ___________.
A. giáo viên
B. biên tập viên tạp chí
C. nghệ sĩ thương mại
D. thủ thư
Thông tin ở các câu: “After graduation from Bryn Mawr College in 1909, she taught commercial subjects at the Indian School in Carlisle, Pennsylvania.” (Sau khi tốt nghiệp trường cao đẳng Bryn Mawr vào năm 1909, bà đã dạy các môn học về thương mại tại Trường học Ấn Độ ở Carlisle, Pennsylvania.) => Moore từng là giáo viên.
“Later she became a librarian in New York City. During the 1920’s she was editor of The Dial, an important literary magazine of the period” (Sau đó bà trở thành một thủ thư tại thành phố New York. Vào những năm 1920, bà là biên tập viên của The Dial, một tạp chí văn học quan trọng của thời kỳ này) => Bà cũng từng là thủ thư và biên tập viên tạp chí
Đáp án C
Tác giả đề cập đến tất cả những công việc được làm bởi Moore ngoại trừ ___________.
A. giáo viên
B. biên tập viên tạp chí
C. nghệ sĩ thương mại
D. thủ thư
Thông tin ở các câu: “After graduation from Bryn Mawr College in 1909, she taught commercial subjects at the Indian School in Carlisle, Pennsylvania.” (Sau khi tốt nghiệp trường cao đẳng Bryn Mawr vào năm 1909, bà đã dạy các môn học về thương mại tại Trường học Ấn Độ ở Carlisle, Pennsylvania.) => Moore từng là giáo viên.
“Later she became a librarian in New York City. During the 1920’s she was editor of The Dial, an important literary magazine of the period” (Sau đó bà trở thành một thủ thư tại thành phố New York. Vào những năm 1920, bà là biên tập viên của The Dial, một tạp chí văn học quan trọng của thời kỳ này) => Bà cũng từng là thủ thư và biên tập viên tạp chí
Đáp án D
Từ "succeeding" ở dòng 19 gần nghĩa nhất với ___________.
A. inheriting: thừa kế
B. prospering: phát đạt
C. diverse (adj): Đáp án dạng
D. later (adj): sau đó, về sau
succeeding (adj): kế tiếp, kế sau ≈ later (adj)