Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
In the world, millions of old papers ________________ away every day.
A. thrown |
B. are thrown | |||
|
C.are throwing
Because "million of papers": chủ ngữ chỉ vật số nhiều => Động từ chia ở dạng bị động
1 - d. science fiction film = This type of film is about life in the future, robots, and space travel.
(phim khoa học viễn tưởng = Loại phim này nói về cuộc sống trong tương lai, rô bốt và du hành vũ trụ.)
2 - a. comedy = This type of film makes you laugh.
(phim hài = Loại phim này khiến bạn cười.)
3 - e. horror film =This is a frightening type of film.
(phim kinh dị = Đây là thể loại phim rất đáng sợ.)
4 - c. documentary = This type of film gives us useful information about animals, science or technology.
(phim tài liệu = Loại phim này cung cấp cho chúng ta những thông tin hữu ích về động vật, khoa học hoặc công nghệ.)
5 - b. fantasy: This type of film has supernatural events.
(phim viễn tưởng = Loại phim này có những sự kiện siêu nhiên.)
Address of your school
(Địa chỉ trường)
158 Bach Mai, Ha Noi
(158 Bạch Mai, Hà Nội)
Name of your principal
(Tên hiệu trưởng)
Nguyen Van Tuan
(Nguyễn Văn Tuấn)
Unhealthy things you can buy in your cafeteria
(Thứ không tốt cho sức khỏe bạn có thể mua ở quán ăn tự phục vụ)
soda, fast food
(soda, thức ăn nhanh)
Healthy things you want in your cafeteria
(Thứ tốt cho sức khỏe bạn muốn ở quán ăn tự phục vụ)
fruit, milk
(hoa quả, sữa)
Mai and Phuc work for the benefits of the community. ( T ) | ||
Be a Buddy has collected books and clothes for street children. ( T ) | ||
Go Green is an environmental business. ( F ) | ||
Be a Buddy has provided education for street children. ( T ) | ||
Go Green has encouraged people to recycle rubbish. ( T ) |
1 - d. Although he arrived late, he left the cinema early.
(Dù đến muộn nhưng anh ấy đã rời rạp chiếu phim rất sớm.)
2 - e. The film received good reviews. However, only a few people saw it.
(Phim nhận được nhiều đánh giá tốt. Tuy nhiên, chỉ có một số người xem nó.)
3 - a. Though popcorn and other snacks in the cinema are very expensive, people still buy them.
(Mặc dù bỏng ngô và các món ăn nhẹ khác trong rạp chiếu phim rất đắt, nhưng mọi người vẫn mua chúng.)
4 - b. Cinema tickets are expensive. However, the number of people going to cinemas is increasing.
(Vé xem phim rất đắt. Tuy nhiên, lượng người đến rạp chiếu phim vẫn ngày càng đông.)
5 - c. Although I don't really like to go to the cinema, I don't want to stay home tonight.
(Mặc dù mình không thực sự thích đi xem phim, nhưng mình không muốn ở nhà tối nay.)
b)the roads are noisy and busy
c)the noise is from every direction
d)the neighbors are keep people awake at night
e)cars,motorbikes,bikes are too many
f)eating out is expensive
(một tòa nhà cao hẹp với đỉnh nhỏ - tháp)
2. an object representing a place - symbol
(một đối tượng đại diện cho một địa điểm - biểu tượng)
3. the most important city of a country - capital
(thành phố quan trọng nhất của một quốc gia - thủ đô)
4. a tour on a river - boat ride
(một chuyến tham quan trên sông - du thuyền)
Activities you do for … (Những hoạt động cho dành cho...) | |
yourself (bản thân em) | your community (cộng đồng của em) |
- cleaning your room (dọn dẹp phòng của bạn) - collecting stamp (sưu tập tem) - doing judo (tập judo) - doing sport (tập thể thao) | - raising money for charity (quyên góp tiền cho tổ chức từ thiện) - doing volunteer work (làm công việc tình nguyện) - helping street children (giúp đỡ trẻ em đường phố) - donating clothes (quyên góp quần áo) |