loading...
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
19 tháng 6 2023

Chúng mình sẽ làm giấy chứng nhận cho 6 bạn đạt giải cao nhất nhé! Chi tiết về thời gian trả giấy, chúng mình sẽ thông báo sau.

19 tháng 6 2023

Chúc mừng các bạn đạt giải thưởng cao nhé, có những cái tên quen thuộc nhưng cũng có những cái tên mới. Hy vọng các bạn, các em sẽ đồng hành cùng cuộc thi cũng như website nhé!

3 tháng 8 2023

Đáp án b

Các hình màu xanh là phản chiếu của các hình máu cam trong gương.

3 tháng 8 2023

Nhìn sơ sơ đoán là chọn B

Kiểu 2 hình ở gần (đáy hình cam trên và đỉnh hình xanh dưới sẽ giống nhau), 2 hình còn lại giống nhau tại vị trí đỉnh trên hình cam và đáy dưới hình xanh

TRAO THƯỞNG SỰ KIỆN CỜ VUA HOC24 REVOLUTIONNgày hôm qua (17/9), giải đấu cờ vua đầu tiên dành riêng cho cộng đồng hoc24 đã được tổ chức. Theo thứ tự bảng xếp hạng của giải đấu, các bạn sẽ nhận được giải thưởng tương ứng.Link giải đấu: https://lichess.org/swiss/Cu7slQSzGiải thưởng:1 GIẢI NHẤT: 100.000đ + 50GP1 GIẢI NHÌ: 50.000đ + 30GP1 GIẢI BA: 20 COIN + 20GP7 GIẢI KHUYẾN KHÍCH: 10 COIN +...
Đọc tiếp

TRAO THƯỞNG SỰ KIỆN CỜ VUA HOC24 REVOLUTION

Ngày hôm qua (17/9), giải đấu cờ vua đầu tiên dành riêng cho cộng đồng hoc24 đã được tổ chức. Theo thứ tự bảng xếp hạng của giải đấu, các bạn sẽ nhận được giải thưởng tương ứng.

Link giải đấu: https://lichess.org/swiss/Cu7slQSz

Giải thưởng:

1 GIẢI NHẤT: 100.000đ + 50GP
1 GIẢI NHÌ: 50.000đ + 30GP
1 GIẢI BA: 20 COIN + 20GP
7 GIẢI KHUYẾN KHÍCH: 10 COIN + 15GP

0,5 điểm giải = 1GP, cần đấu ít nhất 4/6 trận để nhận giải.

Dưới bài đăng này, để nhận thưởng, các bạn hãy điền những thông tin sau:

- Tên nick hoc24.

- Tên nick Lichess.

- Thứ hạng chung cuộc.

- Tổng số điểm.

- Tổng phần thưởng nhận được (cả COIN lẫn GP).

Chúc mừng các bạn đã đạt giải sự kiện, và rất mong được gặp lại tất cả các bạn trong những sự kiện sắp tới!

7
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
18 tháng 9 2023

Lấy số điểm là points còn tie break là hệ số để xét thứ tự thôi á

18 tháng 9 2023

- Tên nick hoc24.

→ Phong 

- Tên nick Lichess.

→ huynhthanhphong 

- Thứ hạng chung cuộc.

→ Hạng 12 

- Tổng số điểm.

→ 3 điểm 

- Tổng phần thưởng nhận được

→ \(3\cdot2=6GP\)

OFF Line nha!CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI VÀ NĂNG KHIẾUCâu 1. Chứng minh √7 là số vô tỉ.Câu 2.a) Chứng minh: (ac + bd)2 + (ad – bc)2 = (a2 + b2)(c2 + d2)b) Chứng minh bất dẳng thức Bunhiacôpxki: (ac + bd)2 ≤ (a2 + b2)(c2 + d2)Câu 3. Cho x + y = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: S = x2 + y2.Câu 4.a) Cho a ≥ 0, b ≥ 0. Chứng minh bất đẳng thức Cauchy: b) Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng: c) Cho a, b > 0 và...
Đọc tiếp

OFF Line nha!

CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI VÀ NĂNG KHIẾU

Câu 1. Chứng minh √7 là số vô tỉ.

Câu 2.

a) Chứng minh: (ac + bd)2 + (ad – bc)2 = (a2 + b2)(c2 + d2)

b) Chứng minh bất dẳng thức Bunhiacôpxki: (ac + bd)2 ≤ (a2 + b2)(c2 + d2)

Câu 3. Cho x + y = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: S = x2 + y2.

Câu 4.

a) Cho a ≥ 0, b ≥ 0. Chứng minh bất đẳng thức Cauchy: 

b) Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng: 

c) Cho a, b > 0 và 3a + 5b = 12. Tìm giá trị lớn nhất của tích P = ab.

Câu 5. Cho a + b = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M = a3 + b3.

Câu 6. Cho a3 + b3 = 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: N = a + b.

Câu 7. Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh: a3 + b3 + abc ≥ ab(a + b + c)

Câu 8. Tìm liên hệ giữa các số a và b biết rằng: |a + b| > |a - b|

Câu 9.

a) Chứng minh bất đẳng thức (a + 1)2 ≥ 4a

b) Cho a, b, c > 0 và abc = 1. Chứng minh: (a + 1)(b + 1)(c + 1) ≥ 8

Câu 10. Chứng minh các bất đẳng thức:

a) (a + b)2 ≤ 2(a2 + b2)

b) (a + b + c)2 ≤ 3(a2 + b2 + c2)

Câu 11. Tìm các giá trị của x sao cho:

a) |2x – 3| = |1 – x|

b) x2 – 4x ≤ 5

c) 2x(2x – 1) ≤ 2x – 1.

Câu 12. Tìm các số a, b, c, d biết rằng: a2 + b2 + c2 + d2 = a(b + c + d)

Câu 13. Cho biểu thức M = a2 + ab + b2 – 3a – 3b + 2001. Với giá trị nào của a và b thì M đạt giá trị nhỏ nhất? Tìm giá trị nhỏ nhất đó.

Câu 14. Cho biểu thức P = x2 + xy + y2 – 3(x + y) + 3. Chứng minh rằng giá trị nhỏ nhất của P bằng 0.

Câu 15. Chứng minh rằng không có giá trị nào của x, y, z thỏa mãn đẳng thức sau:

x2 + 4y2 + z2 – 2a + 8y – 6z + 15 = 0

Câu 16. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

Câu 17. So sánh các số thực sau (không dùng máy tính):

Câu 18. Hãy viết một số hữu tỉ và một số vô tỉ lớn hơn √2 nhưng nhỏ hơn √3

Câu 19. Giải phương trình: .

Câu 20. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = x2y với các điều kiện x, y > 0 và 2x + xy = 4.

Câu 21. Cho .

Hãy so sánh S và .

Câu 22. Chứng minh rằng: Nếu số tự nhiên a không phải là số chính phương thì √a là số vô tỉ.

Câu 23. Cho các số x và y cùng dấu. Chứng minh rằng:

Câu 24. Chứng minh rằng các số sau là số vô tỉ:

Câu 25. Có hai số vô tỉ dương nào mà tổng là số hữu tỉ không?

1
13 tháng 3 2019

RẢNH QUÁ TA!!!

 Để x là căn bậc hai số học của số a không âm là x ≥ a và x2 = a.Ví dụ 2 là căn bậc hai số học của 4 vì 2 > 0 và 22 = 4.2 (trang 39 SGK Toán 9 Tập 1): Chứng minh √a2 = |a| với mọi số a.Trả lời:3 (trang 39 SGK Toán 9 Tập 1): Biểu thức A phải thỏa mãn điều kiện gì để √A xác định prôtêinTrả lời:√A xác định khi A > 0 hay nói cách khác : điều kiện xác định của căn bậc hai là biểu...
Đọc tiếp

 

Để x là căn bậc hai số học của số a không âm là x ≥ a và x2 = a.

Ví dụ 2 là căn bậc hai số học của 4 vì 2 > 0 và 22 = 4.

2 (trang 39 SGK Toán 9 Tập 1): Chứng minh √a2 = |a| với mọi số a.

Trả lời:

Để học tốt Toán 9 | Giải bài tập Toán 9

3 (trang 39 SGK Toán 9 Tập 1): Biểu thức A phải thỏa mãn điều kiện gì để √A xác định prôtêin

Trả lời:

√A xác định khi A > 0 hay nói cách khác : điều kiện xác định của căn bậc hai là biểu thức lấy căn không âm.

4 (trang 39 SGK Toán 9 Tập 1): Phát biểu và chứng minh định lí về mối liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Cho ví dụ.

Trả lời:

Để học tốt Toán 9 | Giải bài tập Toán 9

5 (trang 39 SGK Toán 9 Tập 1): Phát biểu và chứng minh định lí về mối liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. Cho ví dụ.

Trả lời:

Để học tốt Toán 9 | Giải bài tập Toán 9

Tham khảo lời giải các bài tập Toán 9 bài ôn tập chương I khác:

  • Câu hỏi ôn tập Chương 1 (trang 39 SGK Toán 9 Tập 1):1. Nêu điều kiện để x là căn bậc hai ... 2. Chứng minh √a2 = |a| ...

  • Bài 70 (trang 40 SGK Toán 9 Tập 1):Tìm giá trị các biểu thức sau bằng cách...

  • Bài 71 (trang 40 SGK Toán 9 Tập 1):Rút gọn các biểu thức sau:...

  • Bài 72 (trang 40 SGK Toán 9 Tập 1):Phân tích thành nhân tử (với các số...

  • Bài 73 (trang 40 SGK Toán 9 Tập 1):Rút gọn rồi tính giá trị các biểu thức sau:...

  • Bài 74 (trang 40 SGK Toán 9 Tập 1):Tìm x, biết:...

  • Bài 75 (trang 40 SGK Toán 9 Tập 1):Chứng minh các đẳng thức sau:...

  • Bài 76 (trang 41 SGK Toán 9 Tập 1):Cho biểu thức...

Mục lục Giải bài tập Toán 9 theo chương:

  • Tập 1
  • Chương I: Căn Bậc Hai. Căn Bậc Ba
  • Chương II: Hàm Số Bậc Nhất
  • Chương I: Hệ Thức Lượng Trong Tam Giác Vuông
  • Chương II: Đường Tròn
  • Tập 2
  • Chương III: Hệ Hai Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn
  • Chương IV: Hàm Số y = ax2 (a ≠ 0) - Phương Trình Bậc Hai Một Ẩn
  • Chương III: Góc Với Đường Tròn
  • Chương IV: Hình Trụ - Hình Nón - Hình Cầu

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, soạn văn, văn mẫu.... Tải App để chúng tôi phục vụ tốt hơn.

Tải App cho Android  hoặc Tải App cho iPhone

 

Loạt bài Giải bài tập Toán lớp 9 | Để học tốt Toán 9 của chúng tôi được biên soạn bám sát theo chương trình Sách giáo khoa Toán 9 (Tập 1 & Tập 2) và một phần dựa trên quyển sách Giải bài tập Toán 9 và Để học tốt Toán lớp 9.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


 Trang trước

Trang sau  



Các loạt bài lớp 9 khác

  • Soạn Văn 9
  • Soạn Văn 9 (bản ngắn nhất)
  • Văn mẫu lớp 9
  • Đề kiểm tra Ngữ Văn 9 (có đáp án)
  • Giải bài tập Toán 9
  • Giải sách bài tập Toán 9
  • Đề kiểm tra Toán 9
  • Đề thi vào 10 môn Toán
  • Chuyên đề Toán 9
  • Giải bài tập Vật lý 9
  • Giải sách bài tập Vật Lí 9
  • Giải bài tập Hóa học 9
  • Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Hóa học 9 (có đáp án)
  • Giải bài tập Sinh học 9
  • Giải Vở bài tập Sinh học 9
  • Chuyên đề Sinh học 9
  • Giải bài tập Địa Lí 9
  • Giải bài tập Địa Lí 9 (ngắn nhất)
  • Giải sách bài tập Địa Lí 9
  • Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 9
  • Giải bài tập Tiếng anh 9
  • Giải sách bài tập Tiếng Anh 9
  • Giải bài tập Tiếng anh 9 thí điểm
  • Giải sách bài tập Tiếng Anh 9 mới
  • Giải bài tập Lịch sử 9
  • Giải bài tập Lịch sử 9 (ngắn nhất)
  • Giải tập bản đồ Lịch sử 9
  • Giải Vở bài tập Lịch sử 9
  • Giải bài tập GDCD 9
  • Giải bài tập GDCD 9 (ngắn nhất)
  • Giải sách bài tập GDCD 9
  • Giải bài tập Tin học 9
  • Giải bài tập Công nghệ 9

Trang web chia sẻ nội dung miễn phí dành cho người Việt.

Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12Lập trìnhTiếng Anh

Liên hệ với chúng tôi

Ngõ 18 Tả Thanh Oai, Thanh Trì, Hà Nội

Phone: 01689933602

Email: vietjackteam@gmail.com

Tải nội dung trên Google Play Tải nội dung trên IOS Store

2015 © All Rights Reserved.

Tuyển dụng

Về chúng tôi

  •  
  •  
  • Ôn tập chương I

    Bài 70 (trang 40 SGK Toán 9 Tập 1): Tìm giá trị các biểu thức sau bằng cách biến đổi, rút gọn thích hợp:

    Để học tốt Toán 9 | Giải bài tập Toán 9

    Lời giải:

    Để học tốt Toán 9 | Giải bài tập Toán 9Để học tốt Toán 9 | Giải bài tập Toán 9

    Tham khảo lời giải các bài tập Toán 9 bài ôn tập chương I khác:

  • Câu hỏi ôn tập Chương 1 (trang 39 SGK Toán 9 Tập 1):1. Nêu điều kiện để x là căn bậc hai ... 2. Chứng minh √a2 = |a| ...

  • Bài 70 (trang 40 SGK Toán 9 Tập 1):Tìm giá trị các biểu thức sau bằng cách...

  • Bài 71 (trang 40 SGK Toán 9 Tập 1):Rút gọn các biểu thức sau:...

  • Bài 72 (trang 40 SGK Toán 9 Tập 1):Phân tích thành nhân tử (với các số...

  • Bài 73 (trang 40 SGK Toán 9 Tập 1):Rút gọn rồi tính giá trị các biểu thức sau:...

  • Bài 74 (trang 40 SGK Toán 9 Tập 1):Tìm x, biết:...

  • Bài 75 (trang 40 SGK Toán 9 Tập 1):Chứng minh các đẳng thức sau:...

  • Bài 76 (trang 41 SGK Toán 9 Tập 1):Cho biểu thức...

  • Mục lục Giải bài tập Toán 9 theo chương:

  • Tập 1
  • Chương I: Căn Bậc Hai. Căn Bậc Ba
  • Chương II: Hàm Số Bậc Nhất
  • Chương I: Hệ Thức Lượng Trong Tam Giác Vuông
  • Chương II: Đường Tròn
  • Tập 2
  • Chương III: Hệ Hai Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn
  • Chương IV: Hàm Số y = ax2 (a ≠ 0) - Phương Trình Bậc Hai Một Ẩn
  • Chương III: Góc Với Đường Tròn
  • Chương IV: Hình Trụ - Hình Nón - Hình Cầu
  • Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, soạn văn, văn mẫu.... Tải App để chúng tôi phục vụ tốt hơn.

    Tải App cho Android  hoặc Tải App cho iPhone

     

    Loạt bài Giải bài tập Toán lớp 9 | Để học tốt Toán 9 của chúng tôi được biên soạn bám sát theo chương trình Sách giáo khoa Toán 9 (Tập 1 & Tập 2) và một phần dựa trên quyển sách Giải bài tập Toán 9 và Để học tốt Toán lớp 9.

    Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


     Trang trước

    Trang sau  



    Các loạt bài lớp 9 khác

  • Soạn Văn 9
  • Soạn Văn 9 (bản ngắn nhất)
  • Văn mẫu lớp 9
  • Đề kiểm tra Ngữ Văn 9 (có đáp án)
  • Giải bài tập Toán 9
  • Giải sách bài tập Toán 9
  • Đề kiểm tra Toán 9
  • Đề thi vào 10 môn Toán
  • Chuyên đề Toán 9
  • Giải bài tập Vật lý 9
  • Giải sách bài tập Vật Lí 9
  • Giải bài tập Hóa học 9
  • Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Hóa học 9 (có đáp án)
  • Giải bài tập Sinh học 9
  • Giải Vở bài tập Sinh học 9
  • Chuyên đề Sinh học 9
  • Giải bài tập Địa Lí 9
  • Giải bài tập Địa Lí 9 (ngắn nhất)
  • Giải sách bài tập Địa Lí 9
  • Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 9
  • Giải bài tập Tiếng anh 9
  • Giải sách bài tập Tiếng Anh 9
  • Giải bài tập Tiếng anh 9 thí điểm
  • Giải sách bài tập Tiếng Anh 9 mới
  • Giải bài tập Lịch sử 9
  • Giải bài tập Lịch sử 9 (ngắn nhất)
  • Giải tập bản đồ Lịch sử 9
  • Giải Vở bài tập Lịch sử 9
  • Giải bài tập GDCD 9
  • Giải bài tập GDCD 9 (ngắn nhất)
  • Giải sách bài tập GDCD 9
  • Giải bài tập Tin học 9
  • Giải bài tập Công nghệ 9
  • Trang web chia sẻ nội dung miễn phí dành cho người Việt.

    Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12Lập trìnhTiếng Anh

    Liên hệ với chúng tôi

    Ngõ 18 Tả Thanh Oai, Thanh Trì, Hà Nội

    Phone: 01689933602

    Email: vietjackteam@gmail.com

    Tải nội dung trên Google Play Tải nội dung trên IOS Store

    2015 © All Rights Reserved.

    Tuyển dụng

    Về chúng tôi

  •  
  •  
  • Bài 71 (trang 40 SGK Toán 9 Tập 1): Rút gọn các biểu thức sau:

    Để học tốt Toán 9 | Giải bài tập Toán 9

    Lời giải:

    Để học tốt Toán 9 | Giải bài tập Toán 9

    = (2√2 - 3√2 + 10)√2 - √5

    = 2.(√2)2 - 3.(√2)2 + √10.√2 - √5

    = 4 - 6 + √20 - √5 = -2 + 2√5 - √5

    = -2 + √5

    Để học tốt Toán 9 | Giải bài tập Toán 9

    = 0,2.10.√3 + 2|√3 - √5|

    s

    = 2√3 + 2(√5 - √3)

    = 2√3 + 2√5 - 2√3 = 2√5

    Để học tốt Toán 9 | Giải bài tập Toán 9

    Tham khảo lời giải các bài tập Toán 9 bài ôn tập chương I khác:

  • Câu hỏi ôn tập Chương 1 (trang 39 SGK Toán 9 Tập 1):1. Nêu điều kiện để x là căn bậc hai ... 2. Chứng minh √a2 = |a| ...

  • Bài 70 (trang 40 SGK Toán 9 Tập 1):Tìm giá trị các biểu thức sau bằng cách...

  • Bài 71 (trang 40 SGK Toán 9 Tập 1):Rút gọn các biểu thức sau:...

  • Bài 72 (trang 40 SGK Toán 9 Tập 1):Phân tích thành nhân tử (với các số...

  • Bài 73 (trang 40 SGK Toán 9 Tập 1):Rút gọn rồi tính giá trị các biểu thức sau:...

  • Bài 74 (trang 40 SGK Toán 9 Tập 1):Tìm x, biết:...

  • Bài 75 (trang 40 SGK Toán 9 Tập 1):Chứng minh các đẳng thức sau:...

  • Bài 76 (trang 41 SGK Toán 9 Tập 1):Cho biểu thức...

  • Mục lục Giải bài tập Toán 9 theo chương:

  • Tập 1
  • Chương I: Căn Bậc Hai. Căn Bậc Ba
  • Chương II: Hàm Số Bậc Nhất
  • Chương I: Hệ Thức Lượng Trong Tam Giác Vuông
  • Chương II: Đường Tròn
  • Tập 2
  • Chương III: Hệ Hai Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn
  • Chương IV: Hàm Số y = ax2 (a ≠ 0) - Phương Trình Bậc Hai Một Ẩn
  • Chương III: Góc Với Đường Tròn
  • Chương IV: Hình Trụ - Hình Nón - Hình Cầu
  • Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, soạn văn, văn mẫu.... Tải App để chúng tôi phục vụ tốt hơn.

    Tải App cho Android  hoặc Tải App cho iPhone

     

    Loạt bài Giải bài tập Toán lớp 9 | Để học tốt Toán 9 của chúng tôi được biên soạn bám sát theo chương trình Sách giáo khoa Toán 9 (Tập 1 & Tập 2) và một phần dựa trên quyển sách Giải bài tập Toán 9 và Để học tốt Toán lớp 9.

    Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


     Trang trước

    Trang sau  



    Các loạt bài lớp 9 khác

  • Soạn Văn 9
  • Soạn Văn 9 (bản ngắn nhất)
  • Văn mẫu lớp 9
  • Đề kiểm tra Ngữ Văn 9 (có đáp án)
  • Giải bài tập Toán 9
  • Giải sách bài tập Toán 9
  • Đề kiểm tra Toán 9
  • Đề thi vào 10 môn Toán
  • Chuyên đề Toán 9
  • Giải bài tập Vật lý 9
  • Giải sách bài tập Vật Lí 9
  • Giải bài tập Hóa học 9
  • Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Hóa học 9 (có đáp án)
  • Giải bài tập Sinh học 9
  • Giải Vở bài tập Sinh học 9
  • Chuyên đề Sinh học 9
  • Giải bài tập Địa Lí 9
  • Giải bài tập Địa Lí 9 (ngắn nhất)
  • Giải sách bài tập Địa Lí 9
  • Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 9
  • Giải bài tập Tiếng anh 9
  • Giải sách bài tập Tiếng Anh 9
  • Giải bài tập Tiếng anh 9 thí điểm
  • Giải sách bài tập Tiếng Anh 9 mới
  • Giải bài tập Lịch sử 9
  • Giải bài tập Lịch sử 9 (ngắn nhất)
  • Giải tập bản đồ Lịch sử 9
  • Giải Vở bài tập Lịch sử 9
  • Giải bài tập GDCD 9
  • Giải bài tập GDCD 9 (ngắn nhất)
  • Giải sách bài tập GDCD 9
  • Giải bài tập Tin học 9
  • Giải bài tập Công nghệ 9
  • Trang web chia sẻ nội dung miễn phí dành cho người Việt.

    Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12Lập trìnhTiếng Anh

    Liên hệ với chúng tôi

    Ngõ 18 Tả Thanh Oai, Thanh Trì, Hà Nội

    Phone: 01689933602

    Email: vietjackteam@gmail.com

    Tải nội dung trên Google Play Tải nội dung trên IOS Store

    2015 © All Rights Reserved.

    Tuyển dụng

    Về chúng tôi

  •  
  •  
  •  

ài 72 (trang 40 SGK Toán 9 Tập 1): Phân tích thành nhân tử (với các số x, y, a, b không âm và a ≥ b)

Để học tốt Toán 9 | Giải bài tập Toán 9

Lời giải:

a) xy - y√x + √x - 1

= (√x)2.y - y√x + √x - 1

= y√x(√x - 1) + √x - 1

= (√x - 1)(y√x + 1) với x ≥ 1

Để học tốt Toán 9 | Giải bài tập Toán 9

= √x(√a + √b) - √y(√a + √b)

= (√a + √b)(√x - √y) (với x, y, a và b đều không âm)

Để học tốt Toán 9 | Giải bài tập Toán 9

(với a + b, a - b đều không âm)

d) 12 - √x - x

= 16 - x - 4 - √x (tách 12 = 16 - 4 và đổi vị trí)

= [42 - (√x)2] - (4 + √x)

= (4 - √x)(4 + √x) - (4 + √x)

= (4 + √x)(4 - √x - 1)

= (4 + √x)(3 - √x)

Tham khảo lời giải các bài tập Toán 9 bài ôn tập chương I khác:

  • Câu hỏi ôn tập Chương 1 (trang 39 SGK Toán 9 Tập 1):1. Nêu điều kiện để x là căn bậc hai ... 2. Chứng minh √a2 = |a| ...

  • Bài 70 (trang 40 SGK Toán 9 Tập 1):Tìm giá trị các biểu thức sau bằng cách...

  • Bài 71 (trang 40 SGK Toán 9 Tập 1):Rút gọn các biểu thức sau:...

  • Bài 72 (trang 40 SGK Toán 9 Tập 1):Phân tích thành nhân tử (với các số...

  • Bài 73 (trang 40 SGK Toán 9 Tập 1):Rút gọn rồi tính giá trị các biểu thức sau:...

  • Bài 74 (trang 40 SGK Toán 9 Tập 1):Tìm x, biết:...

  • Bài 75 (trang 40 SGK Toán 9 Tập 1):Chứng minh các đẳng thức sau:...

  • Bài 76 (trang 41 SGK Toán 9 Tập 1):Cho biểu thức...

Mục lục Giải bài tập Toán 9 theo chương:

  • Tập 1
  • Chương I: Căn Bậc Hai. Căn Bậc Ba
  • Chương II: Hàm Số Bậc Nhất
  • Chương I: Hệ Thức Lượng Trong Tam Giác Vuông
  • Chương II: Đường Tròn
  • Tập 2
  • Chương III: Hệ Hai Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn
  • Chương IV: Hàm Số y = ax2 (a ≠ 0) - Phương Trình Bậc Hai Một Ẩn
  • Chương III: Góc Với Đường Tròn
  • Chương IV: Hình Trụ - Hình Nón - Hình Cầu

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, soạn văn, văn mẫu.... Tải App để chúng tôi phục vụ tốt hơn.

Tải App cho Android  hoặc Tải App cho iPhone

 

Loạt bài Giải bài tập Toán lớp 9 | Để học tốt Toán 9 của chúng tôi được biên soạn bám sát theo chương trình Sách giáo khoa Toán 9 (Tập 1 & Tập 2) và một phần dựa trên quyển sách Giải bài tập Toán 9 và Để học tốt Toán lớp 9.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


 Trang trước

Trang sau  



Các loạt bài lớp 9 khác

  • Soạn Văn 9
  • Soạn Văn 9 (bản ngắn nhất)
  • Văn mẫu lớp 9
  • Đề kiểm tra Ngữ Văn 9 (có đáp án)
  • Giải bài tập Toán 9
  • Giải sách bài tập Toán 9
  • Đề kiểm tra Toán 9
  • Đề thi vào 10 môn Toán
  • Chuyên đề Toán 9
  • Giải bài tập Vật lý 9
  • Giải sách bài tập Vật Lí 9
  • Giải bài tập Hóa học 9
  • Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Hóa học 9 (có đáp án)
  • Giải bài tập Sinh học 9
  • Giải Vở bài tập Sinh học 9
  • Chuyên đề Sinh học 9
  • Giải bài tập Địa Lí 9
  • Giải bài tập Địa Lí 9 (ngắn nhất)
  • Giải sách bài tập Địa Lí 9
  • Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 9
  • Giải bài tập Tiếng anh 9
  • Giải sách bài tập Tiếng Anh 9
  • Giải bài tập Tiếng anh 9 thí điểm
  • Giải sách bài tập Tiếng Anh 9 mới
  • Giải bài tập Lịch sử 9
  • Giải bài tập Lịch sử 9 (ngắn nhất)
  • Giải tập bản đồ Lịch sử 9
  • Giải Vở bài tập Lịch sử 9
  • Giải bài tập GDCD 9
  • Giải bài tập GDCD 9 (ngắn nhất)
  • Giải sách bài tập GDCD 9
  • Giải bài tập Tin học 9
  • Giải bài tập Công nghệ 9

Trang web chia sẻ nội dung miễn phí dành cho người Việt.

Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12Lập trìnhTiếng Anh

Liên hệ với chúng tôi

Ngõ 18 Tả Thanh Oai, Thanh Trì, Hà Nội

Phone: 01689933602

Email: vietjackteam@gmail.com

Tải nội dung trên Google Play Tải nội dung trên IOS Store

2015 © All Rights Reserved.

Tuyển dụng

Về chúng tôi

  •  
  •  

hihihihhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh

0
Câu 1. Chứng minh √7 là số vô tỉ.Câu 2.a) Chứng minh: (ac + bd)2 + (ad – bc)2 = (a2 + b2)(c2 + d2)b) Chứng minh bất dẳng thức Bunhiacôpxki: (ac + bd)2 ≤ (a2 + b2)(c2 + d2)Câu 3. Cho x + y = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: S = x2 + y2.Câu 4.a) Cho a ≥ 0, b ≥ 0. Chứng minh bất đẳng thức Cauchy: b) Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng: c) Cho a, b > 0 và 3a + 5b = 12. Tìm giá trị lớn nhất của tích P = ab.Câu...
Đọc tiếp

Câu 1. Chứng minh √7 là số vô tỉ.

Câu 2.

a) Chứng minh: (ac + bd)2 + (ad – bc)2 = (a2 + b2)(c2 + d2)

b) Chứng minh bất dẳng thức Bunhiacôpxki: (ac + bd)2 ≤ (a2 + b2)(c2 + d2)

Câu 3. Cho x + y = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: S = x2 + y2.

Câu 4.

a) Cho a ≥ 0, b ≥ 0. Chứng minh bất đẳng thức Cauchy: 

b) Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng: 

c) Cho a, b > 0 và 3a + 5b = 12. Tìm giá trị lớn nhất của tích P = ab.

Câu 5. Cho a + b = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M = a3 + b3.

Câu 6. Cho a3 + b3 = 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: N = a + b.

Câu 7. Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh: a3 + b3 + abc ≥ ab(a + b + c)

Câu 8. Tìm liên hệ giữa các số a và b biết rằng: |a + b| > |a - b|

Câu 9.

a) Chứng minh bất đẳng thức (a + 1)2 ≥ 4a

b) Cho a, b, c > 0 và abc = 1. Chứng minh: (a + 1)(b + 1)(c + 1) ≥ 8

Câu 10. Chứng minh các bất đẳng thức:

a) (a + b)2 ≤ 2(a2 + b2)

b) (a + b + c)2 ≤ 3(a2 + b2 + c2)

Câu 11. Tìm các giá trị của x sao cho:

a) |2x – 3| = |1 – x|

b) x2 – 4x ≤ 5

c) 2x(2x – 1) ≤ 2x – 1.

Câu 12. Tìm các số a, b, c, d biết rằng: a2 + b2 + c2 + d2 = a(b + c + d)

Câu 13. Cho biểu thức M = a2 + ab + b2 – 3a – 3b + 2001. Với giá trị nào của a và b thì M đạt giá trị nhỏ nhất? Tìm giá trị nhỏ nhất đó.

Câu 14. Cho biểu thức P = x2 + xy + y2 – 3(x + y) + 3. Chứng minh rằng giá trị nhỏ nhất của P bằng 0.

Câu 15. Chứng minh rằng không có giá trị nào của x, y, z thỏa mãn đẳng thức sau:

x2 + 4y2 + z2 – 2a + 8y – 6z + 15 = 0

Câu 16. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

Câu 17. So sánh các số thực sau (không dùng máy tính):

Câu 18. Hãy viết một số hữu tỉ và một số vô tỉ lớn hơn √2 nhưng nhỏ hơn √3

Câu 19. Giải phương trình: .

Câu 20. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = x2y với các điều kiện x, y > 0 và 2x + xy = 4.

Câu 21. Cho .

Hãy so sánh S và .

Câu 22. Chứng minh rằng: Nếu số tự nhiên a không phải là số chính phương thì √a là số vô tỉ.

Câu 23. Cho các số x và y cùng dấu. Chứng minh rằng:

Câu 24. Chứng minh rằng các số sau là số vô tỉ:

Câu 25. Có hai số vô tỉ dương nào mà tổng là số hữu tỉ không?

Câu 26. Cho các số x và y khác 0. Chứng minh rằng:

Câu 27. Cho các số x, y, z dương. Chứng minh rằng:

Câu 28. Chứng minh rằng tổng của một số hữu tỉ với một số vô tỉ là một số vô tỉ.

Câu 29. Chứng minh các bất đẳng thức:

a) (a + b)2 ≤ 2(a2 + b2)

b) (a + b + c)2 ≤ 3(a2 + b2 + c2)

c) (a1 + a2 + ….. + an)2 ≤ n(a12 + a22 + ….. + an2).

Câu 30. Cho a3 + b3 = 2. Chứng minh rằng a + b ≤ 2.

Câu 31. Chứng minh rằng: [x] + [y] ≤ [x + y].

Câu 32. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 

Câu 33. Tìm giá trị nhỏ nhất của:  với x, y, z > 0.

Câu 34. Tìm giá trị nhỏ nhất của: A = x2 + y2 biết x + y = 4.

Câu 35. Tìm giá trị lớn nhất của: A = xyz(x + y)(y + z)(z + x) với x, y, z ≥ 0; x + y + z = 1.

Câu 36. Xét xem các số a và b có thể là số vô tỉ không nếu:

a) ab và a/b là số vô tỉ.

b) a + b và a/b là số hữu tỉ (a + b ≠0)

c) a + b, a2 và b2 là số hữu tỉ (a + b ≠0)

Câu 37. Cho a, b, c > 0. Chứng minh: a3 + b3 + abc ≥ ab(a + b + c)

Câu 38. Cho a, b, c, d > 0. Chứng minh:

Câu 39. Chứng minh rằng [2x] bằng 2[x] hoặc 2[x] + 1

Câu 40. Cho số nguyên dương a. Xét các số có dạng: a + 15 ; a + 30 ; a + 45 ; … ; a + 15n. Chứng minh rằng trong các số đó, tồn tại hai số mà hai chữ số đầu tiên là 96.

Câu 41. Tìm các giá trị của x để các biểu thức sau có nghĩa:

Câu 42.

a) Chứng minh rằng: | A + B | ≤ | A | + | B |. Dấu “ = ” xảy ra khi nào?

b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: .

c) Giải phương trình: 

Câu 43. Giải phương trình: .

Câu 44. Tìm các giá trị của x để các biểu thức sau có nghĩa:

3
21 tháng 8 2020

Câu 1:

G/s \(\sqrt{7}\) là số hữu tỉ có thể viết dưới dạng phân số tối giản \(\frac{a}{b}\) \(\left(a,b\inℤ\right)\)

=> \(\frac{a}{b}=\sqrt{7}\)

<=> \(\left(\frac{a}{b}\right)^2=7\)

=> \(a^2=7b^2\)

=> \(a^2⋮b^2\) , mà theo đề bài phân số tối giản

=> a không chia hết cho b => a2 không chia hết cho b2 

=> vô lý

=> \(\sqrt{7}\) là số vô tỉ

21 tháng 8 2020

Câu 2:

a) \(\left(ac+bd\right)^2+\left(ad-bc\right)^2\)

\(=a^2c^2+2abcd+b^2d^2+a^2d^2-2abcd+b^2c^2\)

\(=\left(a^2c^2+a^2d^2\right)+\left(b^2c^2+b^2d^2\right)\)

\(=a^2\left(c^2+d^2\right)+b^2\left(c^2+d^2\right)\)

\(=\left(a^2+b^2\right)\left(c^2+d^2\right)\)

b) Ta có: \(\left(ac+bd\right)^2=a^2c^2+2abcd+b^2d^2\)

\(=a^2c^2+2\sqrt{a^2d^2.b^2c^2}+b^2d^2\)

\(\le a^2c^2+a^2d^2+b^2c^2+b^2d^2=\left(a^2+b^2\right)\left(c^2+d^2\right)\) ( bất đẳng thức Cauchy )

Dấu "=" xảy ra khi: \(ad=bc\Leftrightarrow\frac{a}{c}=\frac{b}{d}\)

chọn vào chữ cái trả lời đúngCâu 1. Các nhà khảo cổ Việt Nam đã tìm thấy những đồ đồng đầu tiên đó là:A. Cục đồng, xỉ đồng, dây đồng, dùi đồng.B. Cuốc đồng, lưỡi cày đồng.C. Trống đồng, lưỡi kiếm đồng.D. Mâm đồng, chậu đồng, vại đồng.Câu 2. Những dấu tích chứng tỏ người thời Hoa Lộc, Phùng nguyên đã phát mimh ra nghề trồng lúa:A. Tìm thấy công cụ, đồ đựng.B....
Đọc tiếp

chọn vào chữ cái trả lời đúng

Câu 1. Các nhà khảo cổ Việt Nam đã tìm thấy những đồ đồng đầu tiên đó là:

A. Cục đồng, xỉ đồng, dây đồng, dùi đồng.

B. Cuốc đồng, lưỡi cày đồng.

C. Trống đồng, lưỡi kiếm đồng.

D. Mâm đồng, chậu đồng, vại đồng.

Câu 2. Những dấu tích chứng tỏ người thời Hoa Lộc, Phùng nguyên đã phát mimh ra nghề trồng lúa:

A. Tìm thấy công cụ, đồ đựng.

B. Dấu vết gạo cháy.

C. Dấu vết thóc lúa bên cạnh các bình, vỏ đất nung lớn.

D. Tất cả câu trên đúng.

Câu 3. Lương thực chính của con người thời này là:

A. Rau các loại, đậu, bầu bí.

B. Thóc gạo.

C. Thóc, gạo, ngô, các loại đậu.

D. Thóc, khoai, sắn.

Câu 4. Có nghề nông trồng lúa ra đời, từ đây con người có thể định cư lâu dài ở đồng bằng ven các con sông lớn bởi vì:

A. Ở đồng bằng việc đi lại dễ dàng, thuận lợi.

B. Đất phù sa màu mỡ, đủ nước tưới cho cây lúa, thuận lợi cho cuộc sống.

C. Ở đồng bằng thuận lợi cho việc phát triển đủ ngành nghề.

D. Ở đồng bằng có thể trao đổi, buôn bán giữa các vùng thuận lợi.

Câu 5. Thời nguyên thủy chia làm:

A. Ba giai đoạn: Tối cổ (đá cũ), đá mới và sơ kì kim khí.

B. Ba giai đoạn: Đồ đá, đồ đồng, đồ sắt.

C. Ba giai đoạn: Tối cổ, đồ đá, đồ kim loại.

D. Ba giai đoạn: Đá cũ, đá mới, đồ kim loại.

Câu 6. Hai phát minh lớn góp phần tạo ra bước chuyển biến lớn trong đời sống kinh tế của con người thời kì Phùng Nguyên - Hoa Lộc đó là:

A. Làm đồ gốm và đúc đồng.

B. Kĩ thuật mài đá và luyện kim.

C. Thuật luyện kim và nghề nông trồng lúa nước.

D. Trồng trọt và chăn nuôi.

Câu 7. Chủ nhân của nền văn hoá nào sống ở vùng châu thổ sông Mã?

A. Nền văn hoá Hoa Lộc.

B. Nền văn hoá Sa Huỳnh.

C. Nền văn hoá Phùng Nguyên.

D. Nền văn hoá Đông Sơn.

Câu 8. Tiến bộ của công cụ sản xuất thời kì Phùng Nguyên (Phú Thọ), Hoa Lộc (Thanh Hóa) so với thời kì trước đó là:

A. Công cụ lưỡi rìu đá có vai được mài rộng ra hai mặt.

B. Nhiều loại hình công cụ hơn.

C. Kĩ thuật làm đồ gốm được nâng lên (in hoa văn).

D. Cả ba câu trên đúng.

Câu 9. Công cụ sản xuất bằng đá thời Phùng Nguyên (Phú Thọ), Hoa Lộc (Thanh Hóa) có đặc điểm:

A. Ghè đẽo qua loa, đơn giản.

B. Chỉ mài ở lưỡi cho sắc.

C. Mài nhẵn toàn bộ, hình dáng cân xứng.

D. Ghè đẽo cẩn thận, tỉ mỉ, hình dáng gọn đẹp.

Câu 10. Trong một số di chỉ Phùng Nguvên (Phú Thọ) - Hoa Lộc (Thanh Hóa), Lung Leng (Kom Tum) có niên đại cách đây 4.000 - 3.500 năm, các nhà khảo cổ phát hiện được hàng loạt công cụ:

A. Rìu đá, bôn đá được mài nhẵn toàn bộ, có hình dáng cân xứng.

B. Lưỡi rìu đá có vai được mài rộng.

C. Rìu mài lưỡi, lưỡi cuốc đá và đồ gốm.

D. Rìu mài lưỡi, đồ gốm, bát đĩa, cốc có chân cao.

Câu 11. Đặc điểm của các công cụ sản xuất thuộc nền văn hóa Đông Sơn là:

A. Số lượng công cụ đồng ngày càng tăng nhanh.

B. Các công cụ ngày càng phong phú, đa dạng về loại hình.

C. Có sự tiến triển về trình độ kĩ thuật và mĩ thuật.

D. Cả ba đặc điểm đều đúng.

Câu 12. Ở giai đoạn nền văn hóa nào công cụ sản xuất, đồ đựng, đồ trang sức đều phát triển hơn trước. Đồ đồng đã thay thế đồ sắt:

A. Vào thời nền văn hóa Đông Sơn.

B. Vào thời nền văn hóa Sa Huỳnh.

C. Vào thời nền văn hóa Óc Eo.

D. Cả ba nền văn hóa trên.

Câu 13. Những công cụ góp phần tạo nên bước chuyến biến trong xã hội:

A. Công cụ đá được ghè đẽo theo những hình thù như ý muốn.

B. Đồ gốm được trang trí hóa văn.

C. Công cụ đồng thay thế hẳn công cụ đá, có vũ khí đồng, lưỡi cày đồng.

D. Công cụ đá, công cụ đồng.

Câu 14. Nhà nước Văn Lang chưa có luật pháp và quân đội. Đúng hay sai?

A. Đúng.

B. Sai.

Câu 15. Thời Văn Lang xã hội chia thành những tầng lớp nào?

A. Những người quyền quý, dân tự do, nô tì.

B. Chủ nô, nô lệ.

C. Phong kiến, nông dân công xã.

D. Quý tộc, nông nô.

Câu 16. Vua Hùng lên ngôi đặt tên nước là gì? Chia nước làm bao nhiêu bộ:

A. Vua Hùng đặt tên nước là Lạc Việt, chia nước là 15 bộ.

B. Vua Hùng đặt tên nước là Âu Lạc, chia nước thành 15 bộ.

C. Vua Hùng đặt tên nước là Văn Lang, chia nước làm 15 bộ.

D. Vua Hùng đặt tên nước là Âu Việt, chia nước thành 15 bộ.

Câu 17. Rút ra nhận xét gì về tổ chức nhà nước Văn Lang lúc bấy giờ?

A. Còn đơn giản.

B. Đã quy củ.

C. Tương đối mạnh.

D. Tương đối quy củ.

Câu 18. Nhà nước Văn Lang là:

A. Nhà nước đầu tiên trên đất nước ta.

B. Nhà nước thứ hai trên đất nước ta.

C. Nhà nước đầu tiên của thời nguyên thủy.

D. Nhà nước đầu tiên của thời cổ đại.

Câu 19. Lúc bấy giờ bộ lạc Văn Lang cư trú ở:

A. Vùng đất ven sông Hồng - từ Ba Vì (Hà Tây) đến Việt Trì (Phú Thọ)

B. Vùng đất ven sông Mã - từ Thanh Hóa đến Nghệ An.

C. Vùng đất ven sông Cả - từ Nghệ An đến Thanh Hóa.

D. Vùng đất ven sông Hồng từ Ba Vì (Hà Tây) đến Hà Nội.

Câu 20. Sự tích Âu Cơ - Lạc Long Quân nói lên điều gì?

A. Phản ánh quá trình hình thành của Nhà nước Văn Lang.

B. Nguồn gốc người Việt.

C. Vị trí của nước Văn Lang ở vùng cao.

D. Cả 3 câu trên đúng.                    

Câu 21. Nhà nước Văn Lang ra đời vào khoảng:

A. Thế kỉ VII TCN.

B. Thế kỉ VI TCN.

C. Thế kỉ V TCN.

D. Thế kỉ IV TCN.

Câu 22. Nhà nước Văn Lang, chia cả nước làm 15 bộ, đứng đầu mỗi bộ là:

A. Lạc hầu.

B. Lạc tướng.

C. Bồ Chính.

D. Quan Lang.

Câu 23. Xã hội Văn Lang có những tầng lớp:

A. Những người quyền quý, dân tự do, nô tì.

B. Chủ nô, nô lệ, nông nô.

C. Vua, quan, địa chủ, nông nô, nô tì.

D. Vua, quan, quý tộc, nông nô, nô lệ.

Câu 24. Những hoạt động chủ yếu của cư dân Văn Lang trong các ngày hội là:

A. Trai, gái ăn mặc đẹp, nhảy múa, ca hát.

B. Đánh trống, chiêng, thổi kèn.

C. Tổ chức đua thuyền, giã gạo.

D. Tất cả các hoạt động trên.

Câu 25. Người thời Văn Lang đã thờ cúng:

A. Thần thánh (thần núi, thần sông).

B. Các lực lượng tự nhiên (núi, sông, Mặt Trời. Mặt Trăng, đất, nước).

C. Tổ tiên, ông bà.

D. Đạo Phật.

Câu 26. Tín ngưỡng chủ yếu của cư dân Văn Lang là:

A. Thờ cúng tổ tiên.

B. Thờ thần Mặt Trời,

C. Sùng bái tự nhiên.

D. Thờ thần núi, thần sông.

Câu 27. Ý thức cộng đồng của cư dân Văn Lang được hình thành bởi tí do nào?

A. Các bộ lạc, làng, chiềng, chạ... cùng nhau làm thủy lợi chế ngự thiên nhiên bảo vệ mùa màng.

B. Thông qua các tổ chức lễ hội, họ gần gùi thân thiết nhau hơn.

C. Các bộ lạc, chiềng, chạ... cùng nhau chung sức, chung lòng chống kẽ thù.

D. Cả ba yếu tố trên.

Câu 28. Sự tiến bộ của đất nước thời Âu Lạc do những nguyên nhân nào sau đây?

A. Dân số tăng nhanh, tinh thần vươn lên trong lao động sản xuất của nhân dân.

B. Do nhu cầu xây dựng và bảo vệ đất nước.

C. Nhân dân ta tích lũy được nhiều kinh nghiệm.

D. Tất cả nguyên nhân trên.

Câu 29. Thời An Dương Vương bộ máy nhà nước không có gì thay đổi so với trước đúng hay sai?

A. Đúng.                     B. Sai.

Câu 30. Công trình văn hoá tiêu biểu thời Âu Lạc đó tà:

A. Trồng đồng, nhiều hoa văn tinh tế.    

B. Thành cổ Loa.

C. Lưỡi cày đồng.

D. Thạp đồng.

Câu 31. Thời Văn Lang - Âu Lạc đã để lại những công trình văn hoá tiêu biểu:

A. Trống đồng Đông Sơn.

B. Thành cổ Loa.

C. Nỏ thần, thành cổ Loa.

D. Trống đồng, thành cổ Loa.

Câu 32. Thời Âu Lạc có loại vũ khí tiêu biểu là:

A. Dao găm.

B. Cung nỏ.

C. Súng kíp.

D. Kiếm.

Câu 33. Thành tựu văn hoá tiêu biểu của thời Văn Lang đó là:

A. Trống Đồng.

B. Lưỡi cày đồng.

C. Thành cổ Loa.

D. Thạp đồng.

Câu 34. Vua Hùng lập nước Văn Lang, đóng đô ở:

A. Bạch Hạc (Việt Trì - Phú Thọ)  

B. Phong Khê (Cổ Loa - Hà Nội).

C. Mê Linh (Vĩnh Phúc).

D. Tô Lịch (Hà Nội).

Câu 35. Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tần thắng lợi vẻ vang. Thục Phán buộc vua Hùng nhường ngôi cho mình vào:

A. Năm 200 TCN.

B. Năm 218 TCN.

C. Năm 207 TCN.

D. Năm 179 TCN.

Câu 36. Năm 207 TCN Thục Phán đã:

A. Lập nước Văn Lang.

B. Lập nước Âu Lạc.

C. Kháng chiến chống Tần xâm lược.

D. Kháng chiến chống Triệu Đà xâm lược lần hai.

Câu 37. Cuộc kháng chiến chống Triệu Đà của An Dương Vương thất bại vào:

A. Vào năm 218 TCN.

B. Vào năm 207 TCN.

C. Vào năm 179 TCN.

D. Vào năm 197 TCN.

Câu 38. Điền vào chỗ trống những từ thích hợp:

Nghề luyện kim được ............. (a)........... cao. Ngoài việc đúc lưỡi cày, vũ khí..., người thợ thủ công còn đúc những ........... (b) ..........  thạp đồng. Điều đó vừa thể hiện …....(c) …….. vừa là vật tiêu biểu cho nền văn hóa của người Lạc Việt. Họ cũng bắt đầu biết rèn sắt.


ai nhanh Miin tick cho

0
1."Albert, Bernard vừa kết bạn với Cheryl và họ muốn biết ngày sinh nhật của cô. Cheryl đã đưa cho họ một danh sách với 10 ngày là:             15/5,  16/5,  19/5,             17/6,  18/6,             14/7, 16/7,             14/8,  15/8 và 17/8.Cheryl sau đó đã nói riêng với Albert về tháng và nói riêng với Bernard về ngày sinh của mình.- Albert: Tôi không biết sinh nhật của Cheryl...
Đọc tiếp

1."Albert, Bernard vừa kết bạn với Cheryl và họ muốn biết ngày sinh nhật của cô. Cheryl đã đưa cho họ một danh sách với 10 ngày là:

            15/5,  16/5,  19/5,

            17/6,  18/6,

            14/7, 16/7,  

           14/8,  15/8 và 17/8.

Cheryl sau đó đã nói riêng với Albert về tháng và nói riêng với Bernard về ngày sinh của mình.

- Albert: Tôi không biết sinh nhật của Cheryl là ngày nào nhưng tôi biết Bernard cũng không biết nhiều hơn.

- Bernard: Lúc đầu tôi không biết sinh nhật Cheryl nhưng bây giờ thì tôi đã biết.

- Albert: Sau đó tôi cũng biết sinh nhật Cheryl là ngày nào.

Vậy, Cheryl sinh nhật vào ngày nào?"

2.

Ba cầu thủ của đội bóng đá nữ trường Trung học Euclid nói chuyện với nhau.

Ashley:

- Tớ vừa nhận ra rằng số áo của bọn mình đều là những số nguyên tố có hai chữ số.

 Bethany:

- Tổng hai số áo của các bạn là ngày sinh của tớ, các cậu vừa dự còn gì!

 Caitlin:

- Ừ, vui thật, tổng hai số áo của các cậu lại là ngày sinh của tớ, sắp đến rồi đấy.

 Ashley:

- Giờ tớ mới để ý là hai cậu cùng sinh trong tháng này. Và một điều thú vị nữa là tổng hai số áo của các cậu lại đúng bằng ngày hôm nay!

     Tìm số áo của mỗi bạn. 

3.

“Một sợi dây được quấn đối xứng liên tiếp 4 vòng quanh một ống trụ tròn đều. Ống trụ có chu vi 4 cm và độ dài là 12 cm.

Hỏi: Sợi dây dài bao nhiêu cm? Giải thích cách làm của bạn”.

Không như hai câu hỏi khác trong đề thi, câu hỏi toán này được dành cho học sinh năm cuối. Thế nhưng, nó lại khiến học sinh vô cùng bối rối và rất khó khăn trong việc giải đáp.

"Chỉ có khoảng 10% học sinh trả lời chính xác, 2% học sinh giải được một phần. Học sinh Thụy Điển làm bài tốt nhất với 24% hoàn thành. Trong khi đó, học sinh Mỹ chỉ có 4% làm được bài", báo cáo của (IEA).

8.0pt;color:maroon;background:#EAEAEA'> Caitlin:

 

- Ừ, vui thật, tổng hai số áo của các cậu lại là ngày sinh của tớ, sắp đến rồi đấy.

 Ashley:

- Giờ tớ mới để ý là hai cậu cùng sinh trong tháng này. Và một điều thú vị nữa là tổng hai số áo của các cậu lại đúng bằng ngày hôm nay!

     Tìm số áo của mỗi bạn. 

0