K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 6: Dãy nào gồm các chất là bazơ? A. CuO; BaO; MgO C. HCl; H2SO4; HNO3 B. NaOH; Cu(OH)2; Ba(OH)2 D. NaCl; MgSO4; CuS Câu 7: Những chất nào dưới đây phản ứng được với nước? A. K, Na; BaO; Ca O C. CuO; K; Al2O3 B. Na2O; P2O5; SiO2 D. K; Al; NaOH Câu 8: Trường hợp nào dưới đây là dung dịch? A. Cốc nước sô cô la C. Nước mắm B. Nước cất D. Hỗn hợp dầu và nước Câu 9: Những nguyên nhân nào gây ô...
Đọc tiếp

Câu 6: Dãy nào gồm các chất là bazơ?

A. CuO; BaO; MgO C. HCl; H2SO4; HNO3

B. NaOH; Cu(OH)2; Ba(OH)2 D. NaCl; MgSO4; CuS

Câu 7: Những chất nào dưới đây phản ứng được với nước?

A. K, Na; BaO; Ca O C. CuO; K; Al2O3

B. Na2O; P2O5; SiO2 D. K; Al; NaOH

Câu 8: Trường hợp nào dưới đây là dung dịch?

A. Cốc nước sô cô la C. Nước mắm

B. Nước cất D. Hỗn hợp dầu và nước

Câu 9: Những nguyên nhân nào gây ô nhiễm nguồn nước?

A. Do rác thải của con người C. Do trồng trọt, chăn nuôi không hợp lý

B. Do một số hiện tượng tự nhiên D. Tất cả các đáp án trên

Câu 10: Cả hidro và oxi đều có thể thu được bằng phương pháp đẩy nước là do?

A. Hidro và oxi tan rất ít trong nước C. Hidro và oxi không tan trong nước.

B. Hidro nhẹ, oxi nặng hơn D. Tất cả đều sai.

Câu11: Tổng hệ số của PTHH sau: H2 + Fe2O3 ---> H2O + Fe là?

A. 4 B. 9 C. 5 D. 6

2
17 tháng 5 2018

Câu 6: Dãy nào gồm các chất là bazơ?

A. CuO; BaO; MgO C. H Cl; H2SO4; HNO3

B. NaOH; Cu(OH)2; Ba(OH)2 D. NaCl; MgSO4; CuS

Câu 7: Những chất nào dưới đây phản ứng được với nước?

A. K, Na; BaO; Ca O C. CuO; K; Al2O3

B. Na2O; P2O5; SiO2 D. K; Al; NaOH

Câu 8: Trường hợp nào dưới đây là dung dịch?

A. Cốc nước sô cô la C. Nước mắm

B. Nước cất D. Hỗn hợp dầu và nước

Câu 9: Những nguyên nhân nào gây ô nhiễm nguồn nước?

A. Do rác thải của con người C. Do trồng trọt, chăn nuôi không hợp lý

B. Do một số hiện tượng tự nhiên D. Tất cả các đáp án trên

Câu 10: Cả hidro và oxi đều có thể thu được bằng phương pháp đẩy nước là do?

A. Hidro và oxi tan rất ít trong nước C. Hidro và oxi không tan trong nước.

B. Hidro nhẹ, oxi nặng hơn D. Tất cả đều sai.

Câu11: Tổng hệ số của PTHH sau: H2 + Fe2O3 ---> H2O + Fe là?

A. 4 B. 9 C. 5 D. 6

17 tháng 5 2018

Câu 6: Dãy nào gồm các chất là bazơ?

A. CuO; BaO; MgO C. HCl; H2SO4; HNO3

B. NaOH; Cu(OH)2; Ba(OH)2 D. NaCl; MgSO4; CuS

Câu 7: Những chất nào dưới đây phản ứng được với nước?

A. K, Na; BaO; Ca O C. CuO; K; Al2O3

B. Na2O; P2O5; SiO2 D. K; Al; NaOH

Câu 8: Trường hợp nào dưới đây là dung dịch?

A. Cốc nước sô cô la C. Nước mắm

B. Nước cất D. Hỗn hợp dầu và nước

Câu 9: Những nguyên nhân nào gây ô nhiễm nguồn nước?

A. Do rác thải của con người C. Do trồng trọt, chăn nuôi không hợp lý

B. Do một số hiện tượng tự nhiên D. Tất cả các đáp án trên

Câu 10: Cả hidro và oxi đều có thể thu được bằng phương pháp đẩy nước là do?

A. Hidro và oxi tan rất ít trong nước C. Hidro và oxi không tan trong nước.

B. Hidro nhẹ, oxi nặng hơn D. Tất cả đều sai.

Câu11: Tổng hệ số của PTHH sau: H2 + Fe2O3 ---> H2O + Fe là?

A. 4 B. 9 C. 5 D. 6

Câu 1: Dãy nào gồm các chất là bazơ? A.CuO; BaO; MgO C. HCl; H2SO4; HNO3 B.NaOH; Cu(OH)2; Ba(OH)2 D. NaCl; MgSO4; CuS Câu 2: Những chất nào dưới đây phản ứng được với nước? A.K, Na; BaO; CaO C.CuO; K; Al2O3 B.Na2O; P2O5; SiO2 D. K; Al; NaOH Câu 3: Trường hợp nào dưới đây là dung dịch? A.Cốc nước sô cô la C. Nước mắm B.Nước cất D. Hỗn hợp dầu và nước Câu 4: Những nguyên...
Đọc tiếp

Câu 1: Dãy nào gồm các chất là bazơ?

A.CuO; BaO; MgO C. HCl; H2SO4; HNO3

B.NaOH; Cu(OH)2; Ba(OH)2 D. NaCl; MgSO4; CuS

Câu 2: Những chất nào dưới đây phản ứng được với nước?

A.K, Na; BaO; CaO C.CuO; K; Al2O3

B.Na2O; P2O5; SiO2 D. K; Al; NaOH

Câu 3: Trường hợp nào dưới đây là dung dịch?

A.Cốc nước sô cô la C. Nước mắm

B.Nước cất D. Hỗn hợp dầu và nước

Câu 4: Những nguyên nhân nào gây ô nhiễm nguồn nước?

A. Do rác thải của con người C. Do trồng trọt, chăn nuôi không hợp lý

B. Do một số hiện tượng tự nhiên D. Tất cả các đáp án trên

Câu 5: Cả hidro và oxi đều có thể thu được bằng phương pháp đẩy nước là do?

A.Hidro và oxi tan rất ít trong nước C. Hidro và oxi không tan trong nước.

B.Hidro nhẹ, oxi nặng hơn D. Tất cả đều sai.

Câu 6: Tổng hệ số của PTHH sau: H2 + Fe2O3 ---> H2O + Fe là?

A.4 B. 9 C. 5 D. 6

4
4 tháng 5 2018

Câu 1: A.CuO; BaO; MgO

Câu 2: B.Na2O; P2O5; SiO2

Câu 3: B.Nước cất

Câu 4: D. tất cả các đáp án trên

Câu 5: A.Hidro và oxi tan rất ít trong nước

4 tháng 5 2018

câu 1: B

câu 2: B

câu 3: B

câu 4: D

câu 5: D

Đề 2.1 Câu 19. Hợp chất nào sao đây là Oxit. A.NaCl B.NaOH C.Na2O D.NaNO3 Câu 18. Hợp chất nào sao đây là Ba zơ A .K2O. B.KCl C.Ba(OH)2 D.HCl Câu 17. .Muối nào sao đây là muối A xit. A. CaCO3 B.Ca(HCO3)2 C. CaCl2 ...
Đọc tiếp

Đề 2.1

Câu 19. Hợp chất nào sao đây là Oxit.

A.NaCl B.NaOH C.Na2O D.NaNO3

Câu 18. Hợp chất nào sao đây là Ba zơ

A .K2O. B.KCl C.Ba(OH)2 D.HCl

Câu 17. .Muối nào sao đây là muối A xit.

A. CaCO3 B.Ca(HCO3)2 C. CaCl2 D.CaSO4

Câu 16. Ba zơ nào sau đây tan được trong nước.

A.Fe(OH)3 B.Cu(OH)2 C.NaOH D.Al(OH)3

Câu 15. Cho các phản ứng hóa học sau:

1, 4Na + O2 → 2Na2O 4,Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O

2, 2 KClO3 → 2KCl + 3O2 5, CaCO3 → CaO + CO2

3, 2Al +Cl2 → 2AlCl3 6, K2O + H2O→ 2KOH

Phản ứng nào là phản ứng phân hủy.

A. 1,2,3 B.1,2,4 C.2,4,5 D.3,4,6

Câu14) Nồng độ % của dung dịch là:

A. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch.

B. Số gam chất tan có trong 100g dung môi

C. Số gam chất tan có trong 1lít dung dịch.

D. Số gam chất tan tan trong 100 gam dung môi để tạo thành dung dịch bão hoà

Câu 13) Hãy chọn phát biểu đúng nhất về dung dịch “ Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của”

A. Chất rắn và chất lỏng C.Chất rắn và chất tan

B. 2 chất lỏng D. Chất tan và dung môi

Câu 12) Hòa tan 11,7g NaCl vào nước để được 0,5 lit dung dịch. Dung dịch có nồng độ mol là:

A. 0,1M; B. 0,2M C.0,3M; D. 0,4M

2
17 tháng 5 2018

Câu 19. Hợp chất nào sao đây là Oxit.

A.NaCl B.NaOH C.Na2O D.NaNO3

Câu 18. Hợp chất nào sao đây là Ba zơ

A .K2O. B.KCl C.Ba(OH)2 D.HCl

Câu 17. .Muối nào sao đây là muối A xit.

A. CaCO3 B.Ca(HCO3)2 C. CaCl2 D.CaSO4

Câu 16. Ba zơ nào sau đây tan được trong nước.

A.Fe(OH)3 B.Cu(OH)2 C.NaOH D.Al(OH)3

Câu 15. Cho các phản ứng hóa học sau:

1, 4Na + O2 → 2Na2O 4,Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O

2, 2 KClO3 → 2KCl + 3O2 5, CaCO3 → CaO + CO2

3, 2Al +Cl2 → 2AlCl3 6, K2O + H2O→ 2KOH

Phản ứng nào là phản ứng phân hủy.

A. 1,2,3 B.1,2,4 C.2,4,5 D.3,4,6

Câu14) Nồng độ % của dung dịch là:

A. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch.

B. Số gam chất tan có trong 100g dung môi

C. Số gam chất tan có trong 1lít dung dịch.

D. Số gam chất tan tan trong 100 gam dung môi để tạo thành dung dịch bão hoà

Câu 13) Hãy chọn phát biểu đúng nhất về dung dịch “ Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của”

A. Chất rắn và chất lỏng C.Chất rắn và chất tan

B. 2 chất lỏng D. Chất tan và dung môi

Câu 12) Hòa tan 11,7g NaCl vào nước để được 0,5 lit dung dịch. Dung dịch có nồng độ mol là:

A. 0,1M; B. 0,2M C.0,3M; D. 0,4M

17 tháng 5 2018

Câu 19. Hợp chất nào sao đây là Oxit.

A.NaCl

B.NaOH

C.Na2O

D.NaNO3

Câu 18. Hợp chất nào sao đây là Ba zơ

A .K2O.

B.KCl

C.Ba(OH)2

D.HCl

Câu 17. .Muối nào sao đây là muối A xit.

A. CaCO3

B.Ca(HCO3)2

C. CaCl2

D.CaSO4

Câu 16. Ba zơ nào sau đây tan được trong nước.

A.Fe(OH)3

B.Cu(OH)2

C.NaOH

D.Al(OH)3

Câu 15. Cho các phản ứng hóa học sau:

1, 4Na + O2 → 2Na2O 4,Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O

2, 2 KClO3 → 2KCl + 3O2 5, CaCO3 → CaO + CO2

3, 2Al +Cl2 → 2AlCl3 6, K2O + H2O→ 2KOH

Phản ứng nào là phản ứng phân hủy.

A. 1,2,3

B.1,2,4

C.2,4,5

D.3,4,6

Câu14. Nồng độ % của dung dịch là:

A. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch.

B. Số gam chất tan có trong 100g dung môi

C. Số gam chất tan có trong 1lít dung dịch.

D. Số gam chất tan tan trong 100 gam dung môi để tạo thành dung dịch bão hoà

Câu 13. Hãy chọn phát biểu đúng nhất về dung dịch “ Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của”

A. Chất rắn và chất lỏng

B. 2 chất lỏng

C. Chất rắn và chất tan

D. Chất tan và dung môi

Câu 12. Hòa tan 11,7g NaCl vào nước để được 0,5 lit dung dịch. Dung dịch có nồng độ mol là:

A. 0,1M

B. 0,2M

C.0,3M

D. 0,4M

Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng sau: HgO ---------> Hg + O2 a, Hoàn thành phương trình phản ứng.b, Tính thể tích khí O2 sinh ra ở đktc khi có 2,17g HgO bị phân hủy.c. Tính khối lượng của Hg sinh ra khi có 0,5 mol HgO bị phân hủy.Câu 2: Đốt cháy 3,25 g một mẫu lưu huỳnh không tinh khiết trong khis oxi dư, thu được 2,24 lít khí SO2 A, Hãy viết phương trình hóa học xảy raB, bằng cách nào người ta có thể...
Đọc tiếp

Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng sau:

HgO ---------> Hg + O2

a, Hoàn thành phương trình phản ứng.

b, Tính thể tích khí O2 sinh ra ở đktc khi có 2,17g HgO bị phân hủy.

c. Tính khối lượng của Hg sinh ra khi có 0,5 mol HgO bị phân hủy.

Câu 2: Đốt cháy 3,25 g một mẫu lưu huỳnh không tinh khiết trong khis oxi dư, thu được 2,24 lít khí SO2

A, Hãy viết phương trình hóa học xảy ra

B, bằng cách nào người ta có thể tính được độ tinh khiết đã dùng

C, căn cứ vào phương trình hóa học trên haỹ cho biết thể tích khí oxi(đktc) vừa đủ để đốt cháy lưu huỳnh là bao nhiêu lít

Câu 3: Trong PTN người ta có thể điều chế khí oxi bằng cách đốt nóng kali clorat:

2KClO3(rắn) →2KCl(rắn) + 3O2(khí)

Hãy dùng phương trình hóa học để trả lời câu hỏi sau:

A, Muốn điều chế được 4,48 lít khí oxi (đktc) cần dùng bao nhiêu gam KClO3

B, Nếu có 1,5 mol KClO3 tham gia phản ứng thì sẽ thu được bao nhiêu gam khí oxi

C, Nếu có 0,1 mol KClO3 tham gia phản ứng sẽ thu được bao nhiêu mol chất rắn và chất khí

Câu 4: Cho khí hidro dư đi qua CuO nóng màu đen người ta thu được 0,32g Cu màu đỏ và hơi nước ngưng tụ

A, Viết phương trình hóa học xảy ra

B, Tính lượng CuO tham gia phản ứng

C, Tính thể tích khí Hidro (đktc) đã tham gia phản ứng

D, Tính lượng nước ngưng tụ được sau phản ứng

Câu 5: Đốt nóng 1,35 g bột nhôm trong khí clo thu được 6,675 g nhôm clorua.

A, Công thức hóa học đơn giản của nhôm clorua, giả sử ta chưa bieets hóa trị của nhôm và clo

B, Viết phương trình hóa học

C, tính thể tích khí clo(đktc) đã tham gia phản ứng với nhôm

3
18 tháng 2 2017

Câu 1)

a) 2HgO\(-t^0\rightarrow2Hg+O_2\)

b)Theo gt: \(n_{HgO}=\frac{2,17}{96}\approx0,023\left(mol\right)\\ \)

theo PTHH : \(n_{O2}=\frac{1}{2}n_{HgO}=\frac{1}{2}\cdot0,023=0,0115\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{O2}=0,0115\cdot32=0,368\left(g\right)\)

c)theo gt:\(n_{HgO}=0,5\left(mol\right)\)

theo PTHH : \(n_{Hg}=n_{HgO}=0,5\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{Hg}=0,5\cdot80=40\left(g\right)\)

18 tháng 2 2017

Câu 2)

a)PTHH : \(S+O_2-t^0\rightarrow SO_2\)

b)theo gt: \(n_{SO2}=\frac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)

theo PTHH \(n_S=n_{SO2}=0,1\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_S=0,1\cdot32=3,2\left(g\right)\)

Ta có khối lượng S tham gia là 3,25 g , khối lượng S phản ứng là 3,2 g

Độ tinh khiết của mẫu lưu huỳnh là \(\frac{3,2}{3,25}\cdot100\%\approx98,4\%\)

c)the PTHH \(n_{O2}=n_{SO2}=0,1\left(mol\right)\Rightarrow m_{O2}=0,1\cdot32=3,2\left(g\right)\)

Câu 1 : Phát biểu qui tắc hóa học ?Câu 2 : Phản ứng hóa học là gì ? Ví dụ ?Câu 3 : Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng ?Viết công thức về khối lượng của phản ứng Câu 4 : Viết công thức tính số mol , khối lượng thể tíchCâu 5 : Làm câu 6 ( Trang 11 SGK )Câu 6 : Hoàn thành phản ứng hóa họcCâu 7 : Tính thể tích (đktc ) của a, 12,8 g SO2b, 22 g CO2Câu 8 : Tính % về khối lượng của các...
Đọc tiếp

Câu 1 : Phát biểu qui tắc hóa học ?

Câu 2 : Phản ứng hóa học là gì ? Ví dụ ?

Câu 3 : Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng ?

Viết công thức về khối lượng của phản ứng

Câu 4 : Viết công thức tính số mol , khối lượng thể tích

Câu 5 : Làm câu 6 ( Trang 11 SGK )

Câu 6 : Hoàn thành phản ứng hóa học

Câu 7 : Tính thể tích (đktc ) của

a, 12,8 g SO2

b, 22 g CO2

Câu 8 : Tính % về khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất

a, BaCl2

b, CaCl2

Câu 9 : Đốt cháy 21,6 g Al thu được Al2O3

a, Viết công thức về khối lượng của phản ứng C4

b, Tính khối lượng Al2O3 thu được

c, Tính thể tích không khí cần dùng biết Oxi chiếm 1/5 thể tích không khí

Câu 10 : Phát biểu qui tắc hóa trị ?

Câu 11 : Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố

a, Ca + O2 → 2 CaO

b, Na + O2 → 2Na2O

c, Mg + O2 → MgO

d, Na + H2O → Na OH + H2

e, 2K + 2H2O → 2KOH + H2

f, Al + CuCl2 → AlCl3 + Cu

g, Fex Oy + O2 → Fe2 O3

h, Fex Oy + CO → Fe + CO2

Câu 12 : Lp phương trình hóa hc ca các phn ng sau. Cho biết tlsnguyên
t, sphân tgia các cht trong mi phn ng:
a) Na + O2
Na2 O

b) Al + CuSO4 → Al2 (SO4)3 + Cu

Câu 13 : Mt hp cht khí A gm H và S, biết khí A có tkhi đối vi không khí
là 1,172. Thành phn phn trăm theo khi lượng ca khí A là: 5,883%H và 94,117%S. Xác
định công thc hóa hc ca khí A.

Câu 14 : Cho 4,8 gam magie (Mg) tác dng va đủ vi dung dch axit clohiđric
(HCl) . Sau phn ng thu được mui magie clorua (MgCl ) 2 và khí hidro (H ) 2 .
a) Lp phương trình hóa hc ca phn ng.
b) Tính thtích khí H2 thu được ở điu kin tiêu chun.
c) Tính khi lượng axit clohiđric (HCl) phn ng.
d) Tính khi lượng mui magie clorua (MgCl ) 2 to thành.
(Cho Mg = 24; H = 1; Cl =35,5; S = 32)


Câu 15 : Phân loi các cht sau theo đơn cht, hp cht: khí hidro (H2 ) , nước
(H2O) , khí cacbonic (CO2 ) , mui ăn (NaCl) , đồng (Cu), photpho ( P), axit sunfuric
(H2 SO4 ) , khí Clo (Cl2 ) .

Câu 16 ; Đốt cháy 16g khí metan CH4 thu được 44g khí cacbonic CO2 và 36g nước H2O

a, Lập phương trính hóa học của phản ứng

b, Tính khối lượng Oxi O2 đã phản ứng

câu 17 : Đốt cháy 13,5g Al thu được Al2O3

a, Tính khối lượng Al2O3 thu được

b, Tính thể tích Oxi đã phản ứng

Câu 17 : Lập Công thức hóa học của hợp chất

a, N (IV) và O

b, S (IV ) và O

c, Al và SO4

d, Fe (III) và SO4

MONG MẤY BẠN GIẢI HỘ GIÚP MÌNH VỚI NHA

 


 


 

 

 

 

 

 

 

16
14 tháng 12 2017

câu 2:

quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác gọi là phản ứng hh

VD:

sắt +bột lưu hình ->sắt(II) sunfua

18 tháng 5 2018

Sr cậu....Nếu k thấy thì để mk gõ ra cho

18 tháng 9 2019

Tham khảo:

Gọi công thức tổng quát của Ca và O có dạng CaxOy

Áp dụng quy tắc hóa trị ta có:

II x x = II x y → x/y= 2/2= 1/1 → x = y = 1

Vậy công thức hóa học là CaO.

Tương tự câu a) → Công thức hóa học là: AlCl3

18 tháng 9 2019

Gọi công thức của hợp chất là CaxOy

Theo quy tắc hóa trị,ta có

x.II = y.II

=> \(\frac{x}{y}=\frac{II}{II}=\frac{1}{1}\)

=> x=1;y=1

Vậy CTHH của hợp chất là CaO

Gọi công thức của hợp chất là AlxCly

Theo QTHT,ta có :

x.III = y . I

=>\(\frac{x}{y}=\frac{I}{III}=\frac{1}{3}\)

=> x = 1 ; y=3

Vậy CTHH của hợp chất là AlCl3

Câu 1: Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong nguyên tử nguyên tố X là 46, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Xác định chu kì, số hiệu nguyên tử của X trong bảng tuần hoàn. A. Chu kì 2, ô 7 B. Chu kì 3 ô 17 C. Chu kì 3 ô 16 D. Chu kì 3, ô 15 Câu 2: Tính chất phi kim của các nguyên tố trong dãy N - P - As - Sb - Bi (nhóm VA) biến đổi theo chiều: A. Tăng B....
Đọc tiếp

Câu 1: Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong nguyên tử nguyên tố X là 46, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Xác định chu kì, số hiệu nguyên tử của X trong bảng tuần hoàn.

A. Chu kì 2, ô 7 B. Chu kì 3 ô 17

C. Chu kì 3 ô 16 D. Chu kì 3, ô 15

Câu 2: Tính chất phi kim của các nguyên tố trong dãy N - P - As - Sb - Bi (nhóm VA) biến đổi theo chiều:

A. Tăng B. Không thay đổi

C. Vừa giảm vừa tăng. D. Giảm

Câu 3: Cho các phân tử N2, HCl, NaCl, MgO. Các phân tử đều có liên kết cộng hóa trị là

A. NaCl và MgO B. HCl và MgO

C. N2 và NaCl D. N2 và HCl

Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết

A. ion. B. Cộng hoá trị.

C. Kim loại. D. Cho nhận

Câu 5: Cho biết cấu hình electron của nguyên tố A là 1s22s22p63s23p4 và cấu hình electron của nguyên tố B là 1s22s22p63s1. Phát biểu đúng là

A. Nguyên tố A là KL, nguyên tố B là PK

B. Nguyên tố A là PK, nguyên tố B là KL.

C. Nguyên tố A, nguyên tố B đều là PK

D. Nguyên tố A, nguyên tố B đều là KL.

Câu 6: Hợp chất của một nguyên tố có công thức RH2. Oxit cao nhất của R chiếm 40% khối lượng R. R là:

A. N (M = 14) B. Se (M = 79).

C. S (M = 32) D. Ca (M = 40)

Câu 7: Cho phương trình phản ứng hóa học sau:

8Fe + 30HNO3 → 8Fe(NO3)3 + 3N2O + 15H2O. Trong phản ứng trên chất khử là:

A. Fe B. HNO3

C. Fe(NO3)3 D. N2O

Câu 8: Nguyên tố X có Z = 20. Vị trí của X trong hệ thống hoàn:

A. Tất cả đều sai

B. Chu kì 3, nhóm IA

C. Chu kì 4, nhóm IIA

D. Chu kì 4, nhóm IIIA.

Câu 9: Trong các phân tử sau, phân tử có liên kết ba giữa hai nguyên tử là:

A. Khí flo. B. Khí cacbonic.

C. Khí hyđrô. D. Khí nitơ.

Câu 10: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong các phân tử và ion sau: SO42-, H2SO4, H2SO3 lần lượt là

A. -2, +4, +6. B. +6, +4, +6.

C. +6, +6, +4. D. +4, +6, +6.

Câu 11: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxy hóa khử.

A. Fe + 2HCl → FeCl2

B. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.

C. 2FeCl3 + Fe → 3FeCl3

D. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S

Câu 12: Trong phản ứng hoá học sau: 3Cl2 + 6KOH → KClO3 + 5KCl + 3H2O. Cl2 đóng vai trò là gì?

A. Chỉ là chất oxi hoá

B. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử

C. Chỉ là chất khử.

D. Không phải là chất oxi hoá, không phải là chất khử

4
9 tháng 9 2019

Câu 1: Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong nguyên tử nguyên tố X là 46, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Xác định chu kì, số hiệu nguyên tử của X trong bảng tuần hoàn.

A. Chu kì 2, ô 7 B. Chu kì 3 ô 17

C. Chu kì 3 ô 16 D. Chu kì 3, ô 15

Câu 2: Tính chất phi kim của các nguyên tố trong dãy N - P - As - Sb - Bi (nhóm VA) biến đổi theo chiều:

A. Tăng B. Không thay đổi

C. Vừa giảm vừa tăng. D. Giảm

Câu 3: Cho các phân tử N2, HCl, NaCl, MgO. Các phân tử đều có liên kết cộng hóa trị là

A. NaCl và MgO B. HCl và MgO

C. N2 và NaCl D. N2 và HCl

Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết

A. ion. B. Cộng hoá trị.

C. Kim loại. D. Cho nhận

Câu 5: Cho biết cấu hình electron của nguyên tố A là 1s22s22p63s23p4 và cấu hình electron của nguyên tố B là 1s22s22p63s1. Phát biểu đúng là

A. Nguyên tố A là KL, nguyên tố B là PK

B. Nguyên tố A là PK, nguyên tố B là KL.

C. Nguyên tố A, nguyên tố B đều là PK

D. Nguyên tố A, nguyên tố B đều là KL.

Câu 6: Hợp chất của một nguyên tố có công thức RH2. Oxit cao nhất của R chiếm 40% khối lượng R. R là:

A. N (M = 14) B. Se (M = 79).

C. S (M = 32) D. Ca (M = 40)

Câu 7: Cho phương trình phản ứng hóa học sau:

8Fe + 30HNO3 → 8Fe(NO3)3 + 3N2O + 15H2O. Trong phản ứng trên chất khử là:

A. Fe B. HNO3

C. Fe(NO3)3 D. N2O

Câu 8: Nguyên tố X có Z = 20. Vị trí của X trong hệ thống hoàn:

A. Tất cả đều sai

B. Chu kì 3, nhóm IA

C. Chu kì 4, nhóm IIA

D. Chu kì 4, nhóm IIIA.

Câu 9: Trong các phân tử sau, phân tử có liên kết ba giữa hai nguyên tử là:

A. Khí flo. B. Khí cacbonic.

C. Khí hyđrô. D. Khí nitơ.

Câu 10: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong các phân tử và ion sau: SO42-, H2SO4, H2SO3 lần lượt là

A. -2, +4, +6. B. +6, +4, +6.

C. +6, +6, +4. D. +4, +6, +6.

Câu 11: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxy hóa khử.

A. Fe + 2HCl → FeCl2

B. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.

C. 2FeCl3 + Fe → 3FeCl3

D. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S

Câu 12: Trong phản ứng hoá học sau: 3Cl2 + 6KOH → KClO3 + 5KCl + 3H2O. Cl2đóng vai trò là gì?

A. Chỉ là chất oxi hoá

B. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử

C. Chỉ là chất khử.

D. Không phải là chất oxi hoá, không phải là chất khử

9 tháng 9 2019

1-2-3-9-11-D 4-7-A 5-12-B 6-8-10-C

20 tháng 2 2017

a)1. \(2H_2O\rightarrow2H_2+O_2\).

2. \(CuO+H_2\rightarrow Cu+H_2O\).

3.\(Cu+2H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+SO_2+2H_2O.\)(\(H_2SO_4\) đặc nóng)

4. \(CuSO_4+BaCl_2\rightarrow CuCl_2+BaSO_4.\)

5.\(CuCl_2\rightarrow Cu+Cl_2\)

b)1.\(KMnO_4\rightarrow K_2MnO_4+MnO_2+O_2.\)

2.\(2H_2+O_2\rightarrow2H_2O\)

3.\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

4.\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)

5.\(CaCO_3\rightarrow CaO+CO_2\)

c)1.\(KClO_3\rightarrow KCl+O_2\)

2.\(S+O_2\rightarrow SO_2\).

3.\(SO_2+O_2\overrightarrow{V_2O_5}SO_3\).

4.\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4.\)

5.\(Al+H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+H_2\)

d)1.\(2FeS_2+\frac{11}{2}O_2\rightarrow Fe_2O_3+4SO_2\).

2.\(Fe_2O_3+3CO\rightarrow2Fe+3CO_2\)

3.\(Fe+CuCl_2\rightarrow FeCl_2+Cu.\)

4.\(2Cu+O_2\rightarrow2CuO\)

5. \(CuO+HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)

6.\(CuCl_2\underrightarrow{đpnc}Cu+Cl_2\)