K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 4 2018

tu don : nhu , khi , ong , mai, doc ,di,nhung , dong , chu,cua,con ,minh

tu ghep : thoi gian , lang yen , doc lai , lang dong

tu lay : nguyech ngoac

k cho mk nha . Mk lam cho ban dau tien day

22 tháng 4 2018

uk cam on nha

2 tháng 8 2018

library

name

spell

class

kite

2. -this is my new friend

-this is my teacher,miss hien

how do you spell your name?

2 tháng 8 2018

còn câu thwa ở trên bn xem lại có sai đề ko?

17 tháng 4 2018

giai giup mik voi nha
mik can gap lam 
ai giai giup mik mik se k cho nha

28 tháng 3 2020

 Suvyer ghép lại thành từ survey

- Survey nghĩa là : khảo sát.

Trả lời : 

Là "survey" có nghĩa là khảo sát ( Verb)

Học tốt

13 tháng 1 2019

câu đầu không cs lỗi nha

2) a

viết lại: my father works in an ofice

3) on

viết lại: what can we do in the park?

8 tháng 7 2019

In morning , hi Tam this is Lan I have a new friend

Hello Hai this is Van i have a new friend

8 tháng 7 2019

CAU 1: Dat cau voi nhung tu da cho 

1. morning / I / Tam / this / Lan 

2. Hi / I / Hai / this / Van 

3. afternoon / nam/ Hung / this / Hoang

4. Hello / Long / I / Hoa / this / Nam / and / this/ Nga

5. How / you / ? - I / fine / thanks

Tham khảo:Câu hỏi của Người Dẫn Dắt Linh Hồn - Tiếng Anh lớp 5 - Học toán với OnlineMath

CAU 2: Viet dang so nhieu cua nhung tu nay 

Armchairs , tables , lamps , bags , couches , knifes , families, houses, erasers, windows, stereoes, classes, plays 

CAU 3: Viet dang so nhieu cua cau 

1. This is an armchair ......These are armchairs.....................

2. I am the sturdent ..................we are the students.............

3. There is a bench in the room ...........There are (many) benches in the room..................

4. What is this ? It s a stereo ..........What are these?They are stereoes.........

5. What is that  ? It s bookshelf............What are those? They are bookshelves.........

18 tháng 4 2018

1. Airport: Sân bay
2. Bakery: Tiệm Bánh
3. Bank: Ngân hàng
4. Bar: Quán bar
5. Barbershop/ hair salon: Tiệm cắt tóc
6. Bookstore: Nhà sách
7. Bus station: Bến xe bus
8. Bus stop: Trạm dừng xe bus
9. Butcher shop: Hàng thịt
10. Cafe: Quán cà phê
11. Church: Nhà thờ
12. Cinema: Rạp chiếu phim
13. Court: Toà án
14. Department store: Cửa hàng bách hoá
15. Fire station: Sở cứu hoả
16. Flea market: Chợ trời
17. Gallery: Phòng trưng bày
18. Gas / petrol station: Trạm xăng
19. Grocery store: Tiệm tạp hoá
20. Gym: Phòng tập thể dục
21. Hair salon: Tiệm làm tóc
22. Hospital: Bệnh viện
23. Hotel: Khách sạn
24. Laundromat: Tiệm giặt ủi
25. Library: Thư viện
26. Museum: Viện bảo tàng
27. Park: Công viên
28. Pharmacy/drugstore: Nhà thuốc
29. Police station: Đồn cảnh sát
30. Pub: Quán rượu
31. Restaurant: Nhà hàng
32. School: Trường học
33. Square: Quảng trường
34. Supermarket: Siêu thị
35. Zoo: Sở thú

18 tháng 4 2018

tiếng anh hả

22 tháng 7 2018

y ly ke u ???

Cái thá gì vậy ???          

. - .                

22 tháng 7 2018

cái này mk hỏng bít

mk biết lm nè đợi chút xíu nhớ kb nha

3 tháng 3 2019

1. take

2. doesn't wear

3.come/speak

4. does /live( câu 4 là câu hỏi à?)

5.has

15 tháng 6 2018

1. I ( be ) am at school at the weekend.

2. She ( not study ) don't study on Friday.

3. My student ( be not ) is not hardworking

4. He ( have ) has a new haircut today.

5. I usually ( have ) have breakfast at 7.00

6. Where your children ( be ) are ?

~ Hok tốt ~

15 tháng 6 2018

\(1.am\)

\(2.doesn't\)\(study\)

\(3.aren't\)

\(4.has\)

\(5.have\)

\(6.are\:\)Nhưng câu hỏi đúng phải là: Where are your children?